
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ Đ LUY N T P S 1Ề Ệ Ậ Ố
Đ THAM KH OỀ Ả KỲ THI T T NGHI P THPT 2026Ố Ệ
( Đ g m có 6 trang )ề ồ MÔN : GIÁO D C KINH T VÀ PHÁP LU TỤ Ế Ậ
B N H C SINHẢ Ọ Th i gian làm bài : 50 phút , không k th i gian phátờ ể ờ
đề
H tên h c sinh :…………………………………………………………………………………………………………ọ ọ
SBD : ……………………………………………………………………………………………………………………
PH N I. Thí sinh tr l i t câu 1 đ n câu 24. M i câu h i ch ch n m t ph ng án.Ầ ả ờ ừ ế ỗ ỏ ỉ ọ ộ ươ
Câu 1: Trong n n kinh t th tr ng, khi các ch th kinh t c nh tranh không lành m nh (nh đ u c , ề ế ị ườ ủ ể ế ạ ạ ư ầ ơ
tích tr ), Nhà n c th ng s d ng công c nào đ n đ nh th tr ng? ữ ướ ườ ử ụ ụ ể ổ ị ị ườ
A. M nh l nh hành chính đ đóng c a t t c doanh nghi p. ệ ệ ể ử ấ ả ệ
B. Các chính sách kinh t và ch tài pháp lu t. ế ế ậ
C. Tăng thu thu nh p cá nhân đ i v i ng i nghèo. ế ậ ố ớ ườ
D. Ng ng cung c p d ch v công c ng.ừ ấ ị ụ ộ
Câu 2: M t trong nh ng đ c tr ng c b n c a pháp lu t th hi n vi c các quy ph m pháp lu t đ c áp ộ ữ ặ ư ơ ả ủ ậ ể ệ ở ệ ạ ậ ượ
d ng nhi u l n, nhi u n i, đ i v i t t c m i ng i là ụ ề ầ ở ề ơ ố ớ ấ ả ọ ườ
A. tính quy n l c, b t bu c chung. ề ự ắ ộ B. tính quy ph m ph bi n. ạ ổ ế
C. tính xác đ nh ch t ch v hình th c. ị ặ ẽ ề ứ D. tính giáo d c.ụ
Câu 3: Khi l m phát do chi phí đ y x y ra (ví d : giá xăng d u tăng m nh), doanh nghi p th ng có xu ạ ẩ ả ụ ầ ạ ệ ườ
h ng nào sau đây? ướ
A. M r ng quy mô s n xu t t. ở ộ ả ấ ồ ạ B. Tăng giá bán hàng hóa và c t gi m chi phí s n xu t. ắ ả ả ấ
C. Tuy n d ng thêm nhi u lao đ ng ph thông. ể ụ ề ộ ổ D. Gi m giá bán đ kích c u tiêu dùng.ả ể ầ
Câu 4: Ý t ng kinh doanh đ c coi là sáng t o khi ưở ượ ạ
A. sao chép y nguyên mô hình c a đ i th c nh tranh. ủ ố ủ ạ
B. t o ra s n ph m m i ho c c i ti n quy trình cũ mang l i giá tr m i. ạ ả ẩ ớ ặ ả ế ạ ị ớ
C. ch t p trung vào l i nhu n ng n h n b t ch p r i ro. ỉ ậ ợ ậ ắ ạ ấ ấ ủ
D. d a hoàn toàn vào ngu n v n vay m n.ự ồ ố ượ
Câu 5: Th t nghi p c c u là lo i hình th t nghi p x y ra do ấ ệ ơ ấ ạ ấ ệ ả
A. ng i lao đ ng t nguy n ngh vi c đ tìm vi c t t h n. ườ ộ ự ệ ỉ ệ ể ệ ố ơ
B. s suy thoái c a n n kinh t trong ng n h n. ự ủ ề ế ắ ạ
C. s thay đ i c c u kinh t làm cho k năng lao đ ng không còn phù h p. ự ổ ơ ấ ế ỹ ộ ợ
D. tính ch t mùa v c a ngành nông nghi p.ấ ụ ủ ệ
Câu 6: Công dân bình đ ng v trách nhi m pháp lý có nghĩa là ẳ ề ệ
A. b t kỳ ai vi ph m pháp lu t đ u b x lý nh nhau, không phân bi t. ấ ạ ậ ề ị ử ư ệ
B. ng i có ch c v cao s b x ph t nh h n ng i dân th ng. ườ ứ ụ ẽ ị ử ạ ẹ ơ ườ ườ
C. ng i đóng thu nhi u h n s đ c mi n tr trách nhi m hình s . ườ ế ề ơ ẽ ượ ễ ừ ệ ự
D. ch ng i tr ng thành m i ph i ch u trách nhi m hành chính.ỉ ườ ưở ớ ả ị ệ
Câu 7: N i dung nào sau đây ộkhông thu c quy n t do c b n c a công dân? ộ ề ự ơ ả ủ

A. Quy n b t kh xâm ph m v thân th . ề ấ ả ạ ề ể
B. Quy n t do kinh doanh nh ng m t hàng nhà n c c m. ề ự ữ ặ ướ ấ
C. Quy n t do ngôn lu n, báo chí. ề ự ậ
D. Quy n t do tín ng ng, tôn giáo.ề ự ưỡ
Câu 8: Hi n pháp n c CHXHCN Vi t Nam quy đ nh: "M i ng i có quy n s h u v thu nh p h p ế ướ ệ ị ọ ườ ề ở ữ ề ậ ợ
pháp, c a c i đ dành, nhà , t li u sinh ho t, t li u s n xu t". Đây là n i dung v quy n ủ ả ể ở ư ệ ạ ư ệ ả ấ ộ ề ề
A. chính tr . ịB. văn hóa. C. kinh t . ếD. xã h i.ộ
Câu 9: Tăng tr ng kinh t là đi u ki n tiên quy t đ th c hi n n i dung nào d i đây trong phát tri n ưở ế ề ệ ế ể ự ệ ộ ướ ể
b n v ng? ề ữ
A. Tăng c ng khai thác c n ki t tài nguyên thiên nhiên. ườ ạ ệ
B. Gi i quy t t t các v n đ xã h i và b o v môi tr ng. ả ế ố ấ ề ộ ả ệ ườ
C. Gia tăng kho ng cách giàu nghèo trong xã h i. ả ộ
D. T p trung quy n l c kinh t vào các t p đoàn n c ngoài.ậ ề ự ế ậ ướ
Câu 10: Vi t Nam tham gia Di n đàn H p tác Kinh t Châu Á - Thái Bình D ng (APEC) là bi u hi n c a ệ ễ ợ ế ươ ể ệ ủ
hình th c h i nh p kinh t nào? ứ ộ ậ ế
A. Song ph ng. ươ B. Khu v c. ựC. Toàn c u. ầD. Biên m u.ậ
Câu 11: M t trong nh ng h qu tích c c c a h i nh p kinh t qu c t đ i v i doanh nghi p Vi t Nam là ộ ữ ệ ả ự ủ ộ ậ ế ố ế ố ớ ệ ệ
A. đ c bao c p hoàn toàn v v n và công ngh . ượ ấ ề ố ệ
B. tham gia sâu h n vào chu i cung ng toàn c u. ơ ỗ ứ ầ
C. không ph i c nh tranh v i hàng hóa n c ngoài. ả ạ ớ ướ
D. đ c mi n t t c các lo i thu xu t nh p kh u.ượ ễ ấ ả ạ ế ấ ậ ẩ
Câu 12: B o hi m y t (BHYT) khác v i B o hi m nhân th th ng m i đ c đi m nào c b n nh t? ả ể ế ớ ả ể ọ ươ ạ ở ặ ể ơ ả ấ
A. BHYT là b t bu c đ i v i m i công dân. ắ ộ ố ớ ọ
B. BHYT ho t đ ng không vì m c đích l i nhu n, do Nhà n c t ch c. ạ ộ ụ ợ ậ ướ ổ ứ
C. BHYT có m c phí đóng cao h n b o hi m nhân th . ứ ơ ả ể ọ
D. BHYT ch chi tr cho các b nh nan y.ỉ ả ệ
Câu 13: Doanh nghi p X th c hi n x lý n c th i đ t chu n tr c khi x ra môi tr ng. Vi c làm này ệ ự ệ ử ướ ả ạ ẩ ướ ả ườ ệ
th hi n trách nhi m xã h i (CSR) khía c nh nào? ể ệ ệ ộ ở ạ
A. Trách nhi m kinh t . ệ ế B. Trách nhi m pháp lý và môi tr ng. ệ ườ
C. Trách nhi m t thi n. ệ ừ ệ D. Trách nhi m đ o đ c ngh nghi p.ệ ạ ứ ề ệ
Câu 14: Trong qu n lý thu chi gia đình, kho n chi nào sau đây đ c x p vào nhóm "chi thi t y u"? ả ả ượ ế ế ế
A. Chi cho du l ch n c ngoài hàng năm. ị ướ B. Chi mua vé xem ca nh c h ng VIP. ạ ạ
C. Chi ti n đi n, n c, l ng th c, h c phí. ề ệ ướ ươ ự ọ D. Chi mua s m trang s c đ t ti n.ắ ứ ắ ề
Câu 15: Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân có nghĩa v nào sau đây trong lĩnh v c kinh t ? ị ủ ậ ụ ự ế
A. Kê khai và n p thu đ y đ theo quy đ nh. ộ ế ầ ủ ị
B. Kinh doanh m i m t hàng mà th tr ng c n, k c hàng c m. ọ ặ ị ườ ầ ể ả ấ
C. T ch i bán hàng cho ng i khuy t t t. ừ ố ườ ế ậ
D. T ý nâng giá hàng hóa trong thiên tai, d ch b nh.ự ị ệ
Câu 16: Quy n h c t p c a công dân đ c th hi n vi c công dân có quy n ề ọ ậ ủ ượ ể ệ ở ệ ề

A. h c m i l a tu i, h c su t đ i. ọ ở ọ ứ ổ ọ ố ờ B. ch đ c h c tr ng công l p. ỉ ượ ọ ở ườ ậ
C. t ý b h c khi ch a hoàn thành ph c p giáo d c. ự ỏ ọ ư ổ ậ ụ D. yêu c u nhà tr ng mi n toàn b h c phí ầ ườ ễ ộ ọ
đ i h c.ạ ọ
Câu 17: Công dân A sáng tác m t bài hát và đăng ký b n quy n. Hành vi này th hi n quy n nào c a côngộ ả ề ể ệ ề ủ
dân?
A. Quy n s h u công nghi p. ề ở ữ ệ B. Quy n tác gi và quy n liên quan. ề ả ề
C. Quy n t do kinh doanh. ề ự D. Quy n bí m t đ i t .ề ậ ờ ư
Câu 18: Nguyên t c "T n tâm, thi n chí th c hi n cam k t qu c t " yêu c u các qu c gia ắ ậ ệ ự ệ ế ố ế ầ ố
A. có th đ n ph ng h y b đi u c n u th y b t l i. ể ơ ươ ủ ỏ ề ướ ế ấ ấ ợ
B. ph i th c hi n đúng và đ y đ các đi u c qu c t đã ký k t ho c gia nh p. ả ự ệ ầ ủ ề ướ ố ế ế ặ ậ
C. ch th c hi n các đi u kho n mang l i l i ích kinh t . ỉ ự ệ ề ả ạ ợ ế
D. u tiên lu t pháp qu c gia h n lu t pháp qu c t trong m i tr ng h p.ư ậ ố ơ ậ ố ế ọ ườ ợ
Câu 19: Trong quan h qu c t , hành vi dùng vũ l c đe d a xâm ph m đ c l p, ch quy n c a qu c gia ệ ố ế ự ọ ạ ộ ậ ủ ề ủ ố
khác là vi ph m nguyên t c nào? ạ ắ
A. Nguyên t c bình đ ng v ch quy n. ắ ẳ ề ủ ề
B. Nguyên t c c m dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c. ắ ấ ự ặ ọ ự
C. Nguyên t c can thi p vào công vi c n i b . ắ ệ ệ ộ ộ
D. Nguyên t c t do bi n c .ắ ự ể ả
Câu 20: Khi x y ra tranh ch p th ng m i gi a hai qu c gia thành viên WTO, bi n pháp gi i quy t cu i ả ấ ươ ạ ữ ố ệ ả ế ố
cùng và có tính c ng ch cao nh t là thông qua ưỡ ế ấ
A. đàm phán tr c ti p gi a hai nguyên th . ự ế ữ ủ B. C quan gi i quy t tranh ch p (DSB) c a ơ ả ế ấ ủ
WTO.
C. Tòa án c a n c b ki n. ủ ướ ị ệ D. Liên H p Qu c b phi u.ợ ố ỏ ế
Câu 21: Ông B (ch doanh nghi p) tr n đóng b o hi m xã h i cho 100 nhân viên trong 2 năm li n. Hành ủ ệ ố ả ể ộ ề
vi c a ông B vi ph m pháp lu t d ng nào? ủ ạ ậ ở ạ
A. Vi ph m dân s . ạ ự
B. Vi ph m hành chính (ho c hình s tùy m c đ ) và xâm ph m quy n an sinh xã h i. ạ ặ ự ứ ộ ạ ề ộ
C. Vi ph m k lu t lao đ ng. ạ ỷ ậ ộ
D. Vi ph m quy ch n i b công ty.ạ ế ộ ộ
Câu 22: Ch H s d ng th tín d ng đ mua s m v t quá kh năng chi tr và không th thanh toán n ị ử ụ ẻ ụ ể ắ ượ ả ả ể ợ
đúng h n. Ngân hàng tính lãi ph t r t cao. Bài h c qu n lý tài chính đây là gì? ạ ạ ấ ọ ả ở
A. Nên dùng th tín d ng đ rút ti n m t th ng xuyên. ẻ ụ ể ề ặ ườ
B. C n ki m soát chi tiêu và hi u rõ lãi su t, phí ph t c a công c n . ầ ể ể ấ ạ ủ ụ ợ
C. Vay ch này đ p ch kia đ duy trì tiêu dùng. ỗ ậ ỗ ể
D. Không bao gi nên s d ng th tín d ng.ờ ử ụ ẻ ụ
Câu 23: Vi c Vi t Nam c l c l ng tham gia gìn gi hòa bình Liên H p Qu c th hi n vai trò gì? ệ ệ ử ự ượ ữ ợ ố ể ệ
A. Mu n th hi n s c m nh quân s . ố ể ệ ứ ạ ự
B. Th c hi n nghĩa v c a qu c gia thành viên và trách nhi m b o v hòa bình th gi i. ự ệ ụ ủ ố ệ ả ệ ế ớ
C. Can thi p vào công vi c n i b c a n c s t i. ệ ệ ộ ộ ủ ướ ở ạ

D. Tìm ki m l i ích kinh t t tài nguyên n c b n.ế ợ ế ừ ướ ạ
Câu 24: M t trong nh ng thách th c l n nh t v văn hóa khi h i nh p qu c t là ộ ữ ứ ớ ấ ề ộ ậ ố ế
A. s xâm nh p c a các s n ph m văn hóa đ c h i, nguy c mai m t b n s c dân t c. ự ậ ủ ả ẩ ộ ạ ơ ộ ả ắ ộ
B. ng i dân đ c ti p c n nhi u n n văn hóa m i. ườ ượ ế ậ ề ề ớ
C. ngôn ng ti ng Vi t tr nên phong phú h n. ữ ế ệ ở ơ
D. du l ch phát tri n m nh m .ị ể ạ ẽ
PH N II. Thí sinh tr l i t câu 1 đ n câu 4. Trong m i ý a), b), c), d) m i câu, thí sinh ch n đúngẦ ả ờ ừ ế ỗ ở ỗ ọ
ho c saiặ
Câu 1: Đ c đo n thông tin sau v H i nh p kinh t và Th ng m i qu c t : "Năm 2024, Vi t Nam xu tọ ạ ề ộ ậ ế ươ ạ ố ế ệ ấ
kh u lô hàng s u riêng sang th tr ng n c A (thành viên WTO). Tuy nhiên, n c A b t ng áp d ngẩ ầ ị ườ ướ ướ ấ ờ ụ
quy đ nh m i v d l ng thu c b o v th c v t (nghiêm ng t h n tiêu chu n qu c t chung) mà khôngị ớ ề ư ượ ố ả ệ ự ậ ặ ơ ẩ ố ế
thông báo tr c đ th i gian, khi n lô hàng c a Vi t Nam b tr v . Hi p h i Doanh nghi p n c A choướ ủ ờ ế ủ ệ ị ả ề ệ ộ ệ ướ
r ng đây là bi n pháp c n thi t đ b o v s c kh e ng i tiêu dùng, trong khi phía Vi t Nam cho r ngằ ệ ầ ế ể ả ệ ứ ỏ ườ ệ ằ
n c A đang d ng lên 'hàng rào k thu t' đ b o h nông s n trong n c c a h ."ướ ự ỹ ậ ể ả ộ ả ướ ủ ọ
a) Vi c n c A áp d ng tiêu chu n k thu t đ b o v s c kh e con ng i là hoàn toàn trái v i nguyênệ ướ ụ ẩ ỹ ậ ể ả ệ ứ ỏ ườ ớ
t c t do hóa th ng m i c a WTO. ắ ự ươ ạ ủ
b) N u n c A áp d ng tiêu chu n này cho s u riêng Vi t Nam nh ng không áp d ng cho s u riêng c aế ướ ụ ẩ ầ ệ ư ụ ầ ủ
n c B (có đi u ki n t ng t ), thì n c A đã vi ph m nguyên t c T i hu qu c (MFN). ướ ề ệ ươ ự ướ ạ ắ ố ệ ố
c) Các rào c n k thu t trong th ng m i (TBT) luôn mang tính ch t tiêu c c và là hình th c bi n t ngả ỹ ậ ươ ạ ấ ự ứ ế ướ
c a ch nghĩa b o h m u d ch. ủ ủ ả ộ ậ ị
d) Doanh nghi p Vi t Nam c n ch đ ng c p nh t tiêu chu n th tr ng và có th khi u n i lên WTOệ ệ ầ ủ ộ ậ ậ ẩ ị ườ ể ế ạ
n u ch ng minh đ c quy đ nh c a n c A thi u c s khoa h c ho c phân bi t đ i x .ế ứ ượ ị ủ ướ ế ơ ở ọ ặ ệ ố ử
Câu 2: Đ c đo n thông tin sau v Pháp lu t và Đ i s ng kinh doanh: "Công ty C ph n X huy đ ng v nọ ạ ề ậ ờ ố ổ ầ ộ ố
trái phép b ng hình th c phát hành 'H p đ ng h p tác đ u t ' v i lãi su t cam k t 30%/năm (cao g pằ ứ ợ ồ ợ ầ ư ớ ấ ế ấ
nhi u l n lãi su t ngân hàng). Khi m t kh năng chi tr , Giám đ c công ty là ông K đã bí m t t u tán tàiề ầ ấ ấ ả ả ố ậ ẩ
s n và b tr n ra n c ngoài. Tr c đó, k toán tr ng là bà M bi t vi c làm sai trái nh ng vì b ông K đeả ỏ ố ướ ướ ế ưở ế ệ ư ị
d a đu i vi c nên v n ký duy t các ch ng t kh ng. C quan công an đã kh i t v án."ọ ổ ệ ẫ ệ ứ ừ ố ơ ở ố ụ
a) Quan h gi a nhà đ u t và Công ty X trong tr ng h p này là quan h dân s thu n túy, do đó ch cóệ ữ ầ ư ườ ợ ệ ự ầ ỉ
th gi i quy t b ng Tòa án dân s , không th x lý hình s . ể ả ế ằ ự ể ử ự
b) Bà M tuy th c hi n hành vi do b ép bu c nh ng v i vai trò là k toán tr ng, bà v n ph i ch u tráchự ệ ị ộ ư ớ ế ưở ẫ ả ị
nhi m pháp lý (có th là đ ng ph m) v hành vi l p ch ng t kh ng. ệ ể ồ ạ ề ậ ứ ừ ố
c) Hành vi t u tán tài s n c a ông K ch vi ph m đ o đ c kinh doanh, không ph i là tình ti t tăng n ngẩ ả ủ ỉ ạ ạ ứ ả ế ặ
trong trách nhi m pháp lý. ệ
d) Vi c phát hành "H p đ ng h p tác đ u t " đ né tránh quy đ nh v phát hành trái phi u doanh nghi pệ ợ ồ ợ ầ ư ể ị ề ế ệ
là hành vi lách lu t, ti m n r i ro pháp lý cao cho nhà đ u t .ậ ề ẩ ủ ầ ư
Câu 3: Đ c đo n thông tin sau v Pháp lu t Qu c t và Bi n đ o: "Tàu c nh sát bi n c a Qu c gia A truyọ ạ ề ậ ố ế ể ả ả ể ủ ố
đu i m t tàu buôn l u c a Qu c gia B. Cu c truy đu i b t đ u t vùng n i th y c a Qu c gia A và ti pổ ộ ậ ủ ố ộ ổ ắ ầ ừ ộ ủ ủ ố ế
t c di n ra liên t c ra đ n vùng bi n qu c t (vùng bi n c ). T i vùng bi n qu c t , tàu c nh sát bi n Aụ ễ ụ ế ể ố ế ể ả ạ ể ố ế ả ể

đã n súng tr n áp và b t gi tàu B. Qu c gia B ph n đ i, cho r ng Qu c gia A không có quy n b t giổ ấ ắ ữ ố ả ố ằ ố ề ắ ữ
tàu trên vùng bi n qu c t vì đó là vùng bi n t do."ể ố ế ể ự
a) Theo Công c Lu t Bi n 1982 (UNCLOS), hành đ ng c a Qu c gia A đ c g i là "quy n truy đu iướ ậ ể ộ ủ ố ượ ọ ề ổ
nóng" (Hot pursuit) và là h p pháp n u cu c truy đu i di n ra liên t c và không ng t quãng. ợ ế ộ ổ ễ ụ ắ
b) T i vùng bi n qu c t , m i qu c gia đ u có quy n t do hàng h i tuy t đ i, nên không m t qu c giaạ ể ố ế ọ ố ề ề ự ả ệ ố ộ ố
nào có quy n can thi p vào tàu thuy n c a qu c gia khác trong m i tr ng h p.ề ệ ề ủ ố ọ ườ ợ
c) Ch quy n c a qu c gia ven bi n đ i v i vùng đ c quy n kinh t (EEZ) là tuy t đ i và tr n v n nhủ ề ủ ố ể ố ớ ặ ề ế ệ ố ọ ẹ ư
trong vùng n i th y. ộ ủ
d) Vi c gi i quy t tranh ch p trong tình hu ng này ph i tuân th nguyên t c hòa bình, nh ng không lo iệ ả ế ấ ố ả ủ ắ ư ạ
tr quy n s d ng các bi n pháp c ng ch h p pháp theo lu t pháp qu c t .ừ ề ử ụ ệ ưỡ ế ợ ậ ố ế
Câu 4: Đ c đo n thông tin sau v An sinh xã h i và Tài chính cá nhân: "Anh T làm vi c t do (Freelancer),ọ ạ ề ộ ệ ự
có thu nh p cao nh ng không n đ nh. Anh cho r ng mình còn tr , kh e m nh nên không tham gia B oậ ư ổ ị ằ ẻ ỏ ạ ả
hi m xã h i (BHXH) t nguy n mà dùng ti n đó đ u t vào ti n o (Crypto) đ sinh l i nhanh, coi đó làể ộ ự ệ ề ầ ư ề ả ể ờ
qu h u trí c a mình. G n đây, th tr ng ti n o s p, anh T m t tr ng tài s n, l i b tai n n giao thôngỹ ư ủ ầ ị ườ ề ả ậ ấ ắ ả ạ ị ạ
n ng ph i n m vi n dài ngày nh ng không có th B o hi m y t (BHYT)."ặ ả ằ ệ ư ẻ ả ể ế
a) Anh T không thu c đ i t ng b t bu c tham gia BHXH, nên vi c anh không tham gia BHXH t nguy nộ ố ượ ắ ộ ệ ự ệ
là không vi ph m pháp lu t, nh ng là m t quy t đ nh thi u trách nhi m v i b n thân. ạ ậ ư ộ ế ị ế ệ ớ ả
b) Đ u t vào ti n o là kênh đ u t đ c Nhà n c Vi t Nam b o h , nên anh T có th ki n sàn giaoầ ư ề ả ầ ư ượ ướ ệ ả ộ ể ệ
d ch đ đòi l i ti n d ng già. ị ể ạ ề ưỡ
c) N u anh T tham gia BHXH t nguy n, anh s đ c h ng ch đ m đau (tr l ng nh ng ngày n mế ự ệ ẽ ượ ưở ế ộ ố ả ươ ữ ằ
vi n) gi ng nh ng i tham gia BHXH b t bu c. ệ ố ư ườ ắ ộ
d) BHXH và BHYT là hai tr c t chính c a h th ng an sinh xã h i, ho t đ ng theo nguyên t c chia s r iụ ộ ủ ệ ố ộ ạ ộ ắ ẻ ủ
ro, khác hoàn toàn v b n ch t so v i các kênh đ u t tài chính r i ro cao.ề ả ấ ớ ầ ư ủ

