B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ LUY N T P S 1
Đ THAM KH O KỲ THI T T NGHI P THPT 2026
( Đ g m có 6 trang ) MÔN : GIÁO D C KINH T VÀ PHÁP LU T
B N H C SINH Th i gian làm bài : 50 phút , không k th i gian phát
đ
H tên h c sinh :…………………………………………………………………………………………………………
SBD : ……………………………………………………………………………………………………………………
PH N I. Thí sinh tr l i t câu 1 đ n câu 24. M i câu h i ch ch n m t ph ng án. ế ươ
Câu 1: Trong n n kinh t th tr ng, khi các ch th kinh t c nh tranh không lành m nh (nh đ u c , ế ườ ế ư ơ
tích tr ), Nhà n c th ng s d ng công c nào đ n đ nh th tr ng? ướ ườ ườ
A. M nh l nh hành chính đ đóng c a t t c doanh nghi p.
B. Các chính sách kinh t và ch tài pháp lu t. ế ế
C. Tăng thu thu nh p cá nhân đ i v i ng i nghèo. ế ườ
D. Ng ng cung c p d ch v công c ng.
Câu 2: M t trong nh ng đ c tr ng c b n c a pháp lu t th hi n vi c các quy ph m pháp lu t đ c áp ư ơ ượ
d ng nhi u l n, nhi u n i, đ i v i t t c m i ng i là ơ ườ
A. tính quy n l c, b t bu c chung. B. tính quy ph m ph bi n. ế
C. tính xác đ nh ch t ch v hình th c. D. tính giáo d c.
Câu 3: Khi l m phát do chi phí đ y x y ra (ví d : giá xăng d u tăng m nh), doanh nghi p th ng có xu ườ
h ng nào sau đây? ướ
A. M r ng quy mô s n xu t t. B. Tăng giá bán hàng hóa và c t gi m chi phí s n xu t.
C. Tuy n d ng thêm nhi u lao đ ng ph thông. D. Gi m giá bán đ kích c u tiêu dùng.
Câu 4: Ý t ng kinh doanh đ c coi là sáng t o khi ưở ượ
A. sao chép y nguyên mô hình c a đ i th c nh tranh.
B. t o ra s n ph m m i ho c c i ti n quy trình cũ mang l i giá tr m i. ế
C. ch t p trung vào l i nhu n ng n h n b t ch p r i ro.
D. d a hoàn toàn vào ngu n v n vay m n. ượ
Câu 5: Th t nghi p c c u là lo i hình th t nghi p x y ra do ơ
A. ng i lao đ ng t nguy n ngh vi c đ tìm vi c t t h n. ườ ơ
B. s suy thoái c a n n kinh t trong ng n h n. ế
C. s thay đ i c c u kinh t làm cho k năng lao đ ng không còn phù h p. ơ ế
D. tính ch t mùa v c a ngành nông nghi p.
Câu 6: Công dân bình đ ng v trách nhi m pháp lý có nghĩa là
A. b t kỳ ai vi ph m pháp lu t đ u b x lý nh nhau, không phân bi t. ư
B. ng i có ch c v cao s b x ph t nh h n ng i dân th ng. ườ ơ ườ ườ
C. ng i đóng thu nhi u h n s đ c mi n tr tch nhi m hình s . ườ ế ơ ượ
D. ch ng i tr ng thành m i ph i ch u trách nhi m hành chính. ườ ưở
Câu 7: N i dung nào sau đây không thu c quy n t do c b n c a công dân? ơ
A. Quy n b t kh xâm ph m v thân th .
B. Quy n t do kinh doanh nh ng m t hàng nhà n c c m. ướ
C. Quy n t do ngôn lu n, báo chí.
D. Quy n t do tín ng ng, tôn giáo. ưỡ
Câu 8: Hi n pháp n c CHXHCN Vi t Nam quy đ nh: "M i ng i có quy n s h u v thu nh p h p ế ướ ườ
pháp, c a c i đ dành, nhà , t li u sinh ho t, t li u s n xu t". Đây là n i dung v quy n ư ư
A. chính tr . B. văn hóa. C. kinh t . ếD. xã h i.
Câu 9: Tăng tr ng kinh t là đi u ki n tiên quy t đ th c hi n n i dung nào d i đây trong phát tri n ưở ế ế ướ
b n v ng?
A. Tăng c ng khai thác c n ki t tài nguyên thiên nhiên. ườ
B. Gi i quy t t t các v n đ xã h i và b o v môi tr ng. ế ườ
C. Gia tăng kho ng cách giàu nghèo trong xã h i.
D. T p trung quy n l c kinh t vào các t p đoàn n c ngoài. ế ướ
Câu 10: Vi t Nam tham gia Di n đàn H p tác Kinh t Châu Á - Thái Bình D ng (APEC) là bi u hi n c a ế ươ
hình th c h i nh p kinh t nào? ế
A. Song ph ng. ươ B. Khu v c. C. Toàn c u. D. Biên m u.
Câu 11: M t trong nh ng h qu tích c c c a h i nh p kinh t qu c t đ i v i doanh nghi p Vi t Nam là ế ế
A. đ c bao c p hoàn toàn v v n và công ngh . ượ
B. tham gia sâu h n vào chu i cung ng toàn c u. ơ
C. không ph i c nh tranh v i hàng hóa n c ngoài. ướ
D. đ c mi n t t c các lo i thu xu t nh p kh u.ượ ế
Câu 12: B o hi m y t (BHYT) khác v i B o hi m nhân th th ng m i đ c đi m nào c b n nh t? ế ươ ơ
A. BHYT là b t bu c đ i v i m i công dân.
B. BHYT ho t đ ng không vì m c đích l i nhu n, do Nhà n c t ch c. ướ
C. BHYT có m c phí đóng cao h n b o hi m nhân th . ơ
D. BHYT ch chi tr cho các b nh nan y.
Câu 13: Doanh nghi p X th c hi n x lý n c th i đ t chu n tr c khi x ra môi tr ng. Vi c làm này ướ ướ ườ
th hi n trách nhi m xã h i (CSR) khía c nh nào?
A. Trách nhi m kinh t . ế B. Trách nhi m pháp lý và môi tr ng. ườ
C. Trách nhi m t thi n. D. Trách nhi m đ o đ c ngh nghi p.
Câu 14: Trong qu n lý thu chi gia đình, kho n chi nào sau đây đ c x p vào nhóm "chi thi t y u"? ượ ế ế ế
A. Chi cho du l ch n c ngoài hàng năm. ướ B. Chi mua vé xem ca nh c h ng VIP.
C. Chi ti n đi n, n c, l ng th c, h c phí. ướ ươ D. Chi mua s m trang s c đ t ti n.
Câu 15: Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân có nghĩa v nào sau đây trong lĩnh v c kinh t ? ế
A. Kê khai và n p thu đ y đ theo quy đ nh. ế
B. Kinh doanh m i m t hàng mà th tr ng c n, k c hàng c m. ườ
C. T ch i bán hàng cho ng i khuy t t t. ườ ế
D. T ý nâng giá hàng hóa trong thiên tai, d ch b nh.
Câu 16: Quy n h c t p c a công dân đ c th hi n vi c công dân có quy n ượ
A. h c m i l a tu i, h c su t đ i. B. ch đ c h c tr ng công l p. ượ ườ
C. t ý b h c khi ch a hoàn thành ph c p giáo d c. ư D. yêu c u nhà tr ng mi n toàn b h c phí ườ
đ i h c.
Câu 17: Công dân A sáng tác m t bài hát và đăng ký b n quy n. Hành vi này th hi n quy n nào c a công
dân?
A. Quy n s h u công nghi p. B. Quy n tác gi và quy n liên quan.
C. Quy n t do kinh doanh. D. Quy n bí m t đ i t . ư
Câu 18: Nguyên t c "T n tâm, thi n chí th c hi n cam k t qu c t " yêu c u các qu c gia ế ế
A. có th đ n ph ng h y b đi u c n u th y b t l i. ơ ươ ướ ế
B. ph i th c hi n đúng và đ y đ các đi u c qu c t đã ký k t ho c gia nh p. ướ ế ế
C. ch th c hi n các đi u kho n mang l i l i ích kinh t . ế
D. u tiên lu t pháp qu c gia h n lu t pháp qu c t trong m i tr ng h p.ư ơ ế ườ
Câu 19: Trong quan h qu c t , hành vi dùng vũ l c đe d a xâm ph m đ c l p, ch quy n c a qu c gia ế
khác là vi ph m nguyên t c nào?
A. Nguyên t c bình đ ng v ch quy n.
B. Nguyên t c c m dùng vũ l c ho c đe d a dùng vũ l c.
C. Nguyên t c can thi p vào công vi c n i b .
D. Nguyên t c t do bi n c .
Câu 20: Khi x y ra tranh ch p th ng m i gi a hai qu c gia thành viên WTO, bi n pháp gi i quy t cu i ươ ế
cùng và có tính c ng ch cao nh t là thông qua ưỡ ế
A. đàm phán tr c ti p gi a hai nguyên th . ế B. C quan gi i quy t tranh ch p (DSB) c a ơ ế
WTO.
C. Tòa án c a n c b ki n. ướ D. Liên H p Qu c b phi u. ế
Câu 21: Ông B (ch doanh nghi p) tr n đóng b o hi m xã h i cho 100 nhân viên trong 2 năm li n. Hành
vi c a ông B vi ph m pháp lu t d ng nào?
A. Vi ph m dân s .
B. Vi ph m hành chính (ho c hình s tùy m c đ ) và xâm ph m quy n an sinh xã h i.
C. Vi ph m k lu t lao đ ng.
D. Vi ph m quy ch n i b công ty. ế
Câu 22: Ch H s d ng th tín d ng đ mua s m v t quá kh năng chi tr và không th thanh toán n ượ
đúng h n. Ngân hàng tính lãi ph t r t cao. Bài h c qu n lý tài chính đây là gì?
A. Nên dùng th tín d ng đ rút ti n m t th ng xuyên. ườ
B. C n ki m soát chi tiêu và hi u rõ lãi su t, phí ph t c a công c n .
C. Vay ch y đ p ch kia đ duy trì tiêu dùng.
D. Không bao gi nên s d ng th tín d ng.
Câu 23: Vi c Vi t Nam c l c l ng tham gia gìn gi hòa bình Liên H p Qu c th hi n vai trò gì? ượ
A. Mu n th hi n s c m nh quân s .
B. Th c hi n nghĩa v c a qu c gia thành viên và trách nhi m b o v hòa bình th gi i. ế
C. Can thi p vào công vi c n i b c a n c s t i. ướ
D. Tìm ki m l i ích kinh t t tài nguyên n c b n.ế ế ướ
Câu 24: M t trong nh ng thách th c l n nh t v văn hóa khi h i nh p qu c t ế
A. s xâm nh p c a các s n ph m văn hóa đ c h i, nguy c mai m t b n s c dân t c. ơ
B. ng i dân đ c ti p c n nhi u n n văn hóa m i. ườ ượ ế
C. ngôn ng ti ng Vi t tr nên phong phú h n. ế ơ
D. du l ch phát tri n m nh m .
PH N II. T sinh tr l i t câu 1 đ n câu 4. Trong m i ý a), b), c), d) m i câu, thí sinh ch n đúng ế
ho c sai
Câu 1: Đ c đo n thông tin sau v H i nh p kinh t và Th ng m i qu c t : "Năm 2024, Vi t Nam xu t ế ươ ế
kh u hàng s u riêng sang th tr ng n c A (thành viên WTO). Tuy nhiên, n c A b t ng áp d ng ườ ướ ướ
quy đ nh m i v d l ng thu c b o v th c v t (nghiêm ng t h n tiêu chu n qu c t chung) không ư ượ ơ ế
thông báo tr c đ th i gian, khi n hàng c a Vi t Nam b tr v . Hi p h i Doanh nghi p n c A choướ ế ướ
r ng đây bi n pháp c n thi t đ b o v s c kh e ng i tiêu dùng, trong khi phía Vi t Nam cho r ng ế ườ
n c A đang d ng lên 'hàng rào k thu t' đ b o h nông s n trong n c c a h ."ướ ướ
a) Vi c n c A áp d ng tiêu chu n k thu t đ b o v s c kh e con ng i hoàn toàn trái v i nguyên ướ ườ
t c t do hóa th ng m i c a WTO. ươ
b) N u n c A áp d ng tiêu chu n y cho s u riêng Vi t Nam nh ng không áp d ng cho s u riêng c aế ướ ư
n c B (có đi u ki n t ng t ), thì n c A đã vi ph m nguyên t c T i hu qu c (MFN). ướ ươ ướ
c) Các rào c n k thu t trong th ng m i (TBT) luôn mang tính ch t tiêu c c và hình th c bi n t ng ươ ế ướ
c a ch nghĩa b o h m u d ch.
d) Doanh nghi p Vi t Nam c n ch đ ng c p nh t tiêu chu n th tr ng th khi u n i lên WTO ườ ế
n u ch ng minh đ c quy đ nh c a n c A thi u c s khoa h c ho c phân bi t đ i x .ế ượ ướ ế ơ
Câu 2: Đ c đo n thông tin sau v Pháp lu t và Đ i s ng kinh doanh: "Công ty C ph n X huy đ ng v n
trái phép b ng hình th c phát hành 'H p đ ng h p tác đ u t ' v i lãi su t cam k t 30%/năm (cao g p ư ế
nhi u l n lãi su t ngân hàng). Khi m t kh năng chi tr , Giám đ c công ty ông K đã m t t u tán tài
s n và b tr n ra n c ngoài. Tr c đó, k toán tr ng là bà M bi t vi c làm sai trái nh ng vì b ông K đe ướ ướ ế ưở ế ư
d a đu i vi c nên v n ký duy t các ch ng t kh ng. C quan công an đã kh i t v án." ơ
a) Quan h gi a nhà đ u t và Công ty X trong tr ng h p y là quan h dân s thu n túy, do đó ch ư ườ
th gi i quy t b ng Tòa án dân s , không th x lý hình s . ế
b) M tuy th c hi n hành vi do b ép bu c nh ng v i vai trò k toán tr ng, v n ph i ch u trách ư ế ưở
nhi m pháp lý (có th là đ ng ph m) v hành vi l p ch ng t kh ng.
c) Hành vi t u tán tài s n c a ông K ch vi ph m đ o đ c kinh doanh, không ph i tình ti t tăng n ng ế
trong trách nhi m pháp lý.
d) Vi c phát hành "H p đ ng h p tác đ u t " đ né tránh quy đ nh v phát hành trái phi u doanh nghi p ư ế
là hành vi lách lu t, ti m n r i ro pháp lý cao cho nhà đ u t . ư
Câu 3: Đ c đo n thông tin sau v Pháp lu t Qu c t và Bi n đ o: "Tàu c nh sát bi n c a Qu c gia A truy ế
đu i m t tàu buôn l u c a Qu c gia B. Cu c truy đu i b t đ u t vùng n i th y c a Qu c gia A và ti p ế
t c di n ra liên t c ra đ n vùng bi n qu c t (vùng bi n c ). T i vùng bi n qu c t , tàu c nh sát bi n A ế ế ế
đã n súng tr n ápb t gi tàu B. Qu c gia B ph n đ i, cho r ng Qu c gia A không có quy n b t gi
tàu trên vùng bi n qu c t vì đó là vùng bi n t do." ế
a) Theo Công c Lu t Bi n 1982 (UNCLOS), hành đ ng c a Qu c gia A đ c g i "quy n truy đu iướ ượ
nóng" (Hot pursuit) và là h p pháp n u cu c truy đu i di n ra liên t c và không ng t quãng. ế
b) T i vùng bi n qu c t , m i qu c gia đ u có quy n t do hàng h i tuy t đ i, nên không m t qu c gia ế
nào có quy n can thi p vào tàu thuy n c a qu c gia kc trong m i tr ng h p. ườ
c) Ch quy n c a qu c gia ven bi n đ i v i vùng đ c quy n kinh t (EEZ) tuy t đ i và tr n v n nh ế ư
trong vùng n i th y.
d) Vi c gi i quy t tranh ch p trong tình hu ng y ph i tuân th nguyên t c hòa bình, nh ng không lo i ế ư
tr quy n s d ng các bi n pháp c ng ch h p pháp theo lu t pháp qu c t . ưỡ ế ế
Câu 4: Đ c đo n thông tin sau v An sinh xã h i và Tài chính cá nhân: "Anh T làm vi c t do (Freelancer),
thu nh p cao nh ng không n đ nh. Anh cho r ng mình còn tr , kh e m nh nên không tham gia B o ư
hi m xã h i (BHXH) t nguy ndùng ti n đó đ u t vào ti n o (Crypto) đ sinh l i nhanh, coi đó là ư
qu h u trí c anh. G n đây, th tr ng ti n o s p, anh T m t tr ng tài s n, l i b tai n n giao thông ư ườ
n ng ph i n m vi n dài ngày nh ng không có th B o hi m y t (BHYT)." ư ế
a) Anh T không thu c đ i t ng b t bu c tham gia BHXH, nên vi c anh không tham gia BHXH t nguy n ượ
là không vi ph m pháp lu t, nh ng là m t quy t đ nh thi u trách nhi m v i b n thân. ư ế ế
b) Đ u t vào ti n o kênh đ u t đ c Nhà n c Vi t Nam b o h , nên anh T th ki n sàn giao ư ư ượ ướ
d ch đ đòi l i ti n d ng già. ưỡ
c) N u anh T tham gia BHXH t nguy n, anh s đ c h ng ch đ m đau (tr l ng nh ng ngày n mế ượ ưở ế ươ
vi n) gi ng nh ng i tham gia BHXH b t bu c. ư ườ
d) BHXH và BHYT là hai tr c t chính c a h th ng an sinh xã h i, ho t đ ng theo nguyên t c chia s r i
ro, khác hoàn toàn v b n ch t so v i các kênh đ u t tài chính r i ro cao. ư