
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC B
Thời gian: 50 phút
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: VẬT LÝ LỚP 11
ĐỀ ÔN 1:
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. [NB] Có hai điện tích điểm
1
q
và
2
q ,
chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1
q0
và
2
q0
B.
1
q0
và
2
q 0.
C.
12
q q 0.
D.
12
q q 0.
Câu 2. [NB] Điện trường là
A. môi trường dẫn điện.
B. môi trường không khí quanh điện tích.
C. môi trường chứa các điện tích.
D. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích
khác đặt trong nó.
Câu 3. [TH] Vectơ cường độ điện trường
E
ur
tại một điểm trong điện trường luôn
A. cùng hướng với vectơ lực
F
ur
tác dụng lên điện tích
q
đặt tại điểm đó.
B. ngược hướng với vectơ lực
F
ur
tác dụng lên điện tích
q
đặt tại điểm đó.
C. cùng phương với vectơ lực
F
ur
tác dụng lên điện tích
q
đặt tại điểm đó.
D. khác phương với vectơ lực
F
ur
tác dụng lên điện tích
q
đặt tại điểm đó.
Câu 4. [TH] Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì
công của lực điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. âm.
C. bằng không. D. dương.
Lời giải:
Chọn B
MN M N
A W W ,
thế năng tăng nên
NM
W W
nên
0
MN
A .
Câu 5. [NB] Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa công của lực điện và thế năng
tĩnh điện?
A. Lực điện thực hiện công âm thì thế năng tĩnh điện giảm.
B. Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
C. Công của lực điện cũng là thế năng tĩnh điện.
D. Lực điện thực hiện công dương thì thế năng tĩnh điện tăng.
Lời giải:

Chọn B
Công của lực điện là số đo độ biến thiên thế năng tĩnh điện.
Câu 6. [NB] Tụ điện là
A. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
Lời giải
Chọn C
Tụ điện gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi một môi trường cách điện
(điện môi)
Câu 7. [NB] Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương. B. các electron tự do. C. các ion âm. D. các nguyên tử.
Lời giải
Chọn B
Trong kim loại, dòng điện được tạo ra bởi các electron dịch chuyển ngược chiều với chiều
quy ước của dòng điện.
Câu 8. [NB] Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Vật liệu làm dây dẫn B. Khối lượng của dây dẫn
C. Chiều dài của dây dẫn D. Tiết diện của dây dẫn
Lời giải
Chọn B.
Công thức điện trở
RS
l
không phụ thuộc vào khối lượng của dây dẫn.
Câu 9. [NB] Kết luận nào sau đây sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
A. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.
B. Suất điện động của nguồn điện được đo bằng thương số
A
q
C. Đơn vị của suất điện động là vôn
(V)
D. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.
Lời giải
Chọn D
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng tích điện của nguồn điện.
Câu 10. [NB] Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định năng lượng điện
tiêu thụ của đoạn mạch (trong trường hợp dòng điện không đổi)? Với
U,I,t
lần lượt là hiệu
điện thế, cường độ dòng điện và thời gian khảo sát.
A.
2
A UI t=
. B.
A UIt=
. C.
2
A U It=
. D.
UI
At
=
.

Lời giải
Chọn B
Năng lượng điện tiêu thụ của đoạn mạch:
A UIt=
Câu 11.[NB] Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cho biết
A. khả năng thực hiện công của dòng điện.
B. năng lượng của dòng điện.
C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian.
D. mức độ mạnh hay yếu của dòng điện.
Lời giải
Chọn C
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cho biết lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời
gian:
A
t
=P
Câu 12.[NB] Năng lượng điện tiêu thụ được đo bằng
A. Điện kế. B. Ampe kế. C. Vôn kế. D. Công tơ điện.
Lời giải
Chọn D
Bảng đáp án Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
C
B
B
C
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
B
C
D
PHẦN II. Câu Trắc Nghiệm Đúng Sai.
Câu 1. Ba tụ điện mắc thành bộ theo sơ đồ như hình vẽ. Biết
21
C 3nF,C 2nF==
và
3
C 20nF.=
Nối bộ tụ với hiệu điện thế
30V.
a) [NB] Tụ
2
C
mắc nối tiếp với tụ
1
C
b) [NB] Điện dung của bộ tụ lớn hơn
20nF.
c) [TH] Hiệu điện thế trên tụ
2
C
là
24 V.
d) [VDC] Tụ
1
C
bị đánh thủng. Hiệu điện thế trên tụ
3
C
lớn hơn
28V.
Lời giải

a) [NB] Tụ
2
C
mắc song song với tụ
1
C
Chọn Sai
b) [NB] Điện dung của bộ tụ nhỏ hơn điện dung tụ
3
C
do tụ
3
C
mắc nối tiếp với bộ tụ
1,2
C
Chọn Sai
c) Hiệu điện thế trên tụ
2
C
là
Ta có:
112 2FC C C 5n=+=
12 3
b
12 3
5 20
C 4nF.
2
CC
CC50
×
= = =
++
12
12 b b
2
b 2 2
1
1
Q120
Q Q C U 4 30 120nC U U 24V
C5
= × = Þ =× ==== =
Chọn Đúng
d) Tụ
1
C
bị đánh thủng thì tụ
1
C
được nối tắt nên điện dung của bộ tụ
23
b
23
2 20 20
C nF.
2 20 11
CC
CC
×
= = =
++
Điện tích trên
3
C
bằng điện tích của bộ tụ
b3 b b
20 600
Q Q C U 30 nC.
11 11
=×=== ×
Hiệu điện thế trên tụ
3
C
3
3
3
Q600 30
U 2,727 V.
C 11 20 11 =
×
===
Chọn Sai
Câu 2. Nguồn điện không đổi có suất điện động
1,2 V
và điện trở trong
1W
nối với mạch
ngoài là biến trở
R.
Khi biến trở có giá trị
5.W
a) [NB] Tổng trở của mạch là
6.W
b) [NB] Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở là
1,2 V
c) [TH] Cường độ dòng điện qua mạch là
0,24A.
d) [VD] Để công suất mạch ngoài là
0,32 W
thì biến trở
R
có giá trị bằng
Ω2
hoặc
Ω0,5 .
Lời giải
a) [NB] Tổng trở của mạch là
N
R R r 5 1 6
.
Chọn Đúng
b) [NB] Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn khi mạch hở bằng suất điện động của
nguồn là
1,2 V
.
Chọn Đúng
c) [TH] Cường độ dòng điện qua mạch là
1,2
I 0,2A.
R6
= = =
E
Chọn Sai

d) [VD] Để công suất mạch ngoài là
0,32 W
Công suất tiêu thụ trên biến trở:
22
2R 0,5
1,2
RI R 0,32 R R2
R r R 1
é
æ ö æ ö =W
÷÷
çç
ê
= Û = × Û = Þ
÷÷
çç
÷÷
ê
çç
÷÷
=W
++
è ø è ø ë
E
PP
Chọn Đúng
Bảng Đáp Án Phần II. Câu Hỏi Trắc Nghiệm Đúng/Sai
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a)
S
2
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
S
d)
S
d)
Đ
PHẦN III. Câu Trắc Nghiệm Trả Lời Ngắn
Câu 1. [VD] Hai điện tích trái dấu tác dụng lên nhau một lực hút có độ lớn
8,0N.
Dịch chuyển
để khoảng cách giữa chúng bằng 4 lần khoảng cách ban đầu thì độ lớn lực sẽ là
Trả lời: .
Lời giải
Trả lời: 0,5.
2 2 2
2
211
.8 0,5 N
4r 4 4
F r r FF
Fr
Câu 2. [VDC] Một proton bay theo phương của một đường sức điện trường. Lúc ở điểm A nó
có tốc độ
4
2,5 10 m/s,
khi đến điểm B tốc độ của nó bằng không. Biết proton có khối lượng
27
1,67 10 kg.
Thế năng điện tại A bằng
17
8 10 J.
Thế năng điện tại B bằng
17
x 10 J.
Tìm x?
Trả lời: .
Lời giải
Trả lời: 8,1.
Áp dụng định lí động năng, ta có:
BA
AB đđ
A W W
BA
AB đđ
W W W W
22
11
..
22
A B p B p A
W W m v m v
22
11
..
22
B A p B p A
W W m v m v
2
17 27 2 27 4
11
8 10 1,67 10 0 1,67 10 2,5 10
22
B
W
17
8,1 10 .
B
W J