TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
MÔN VẬT LÍ 11
ĐỀ CƯƠNG ÔN GIỮA KỲ I
NĂM HC 2023- 2024
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức. Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Dao động điều hòa, đồ thị phương trình, các đại lượng đặc trưng, pha ban đầu, độ lệch pha của dao
động điều hòa.
- Vận tốc, gia tốc trong dao động điều hòa
- Dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức Vật lí giải thích các ứng dụng thực tế.
- S dng kiến thc Vt lí giải được mt s dng bài tập cơ bản (định tính và định lượng) v dao động .
- Đổi qua li giữa các đơn vị đo; sử dng thành tho máy tính cầm tay để gii BT vt lí.
2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
a. Dao động điều hòa:
- ĐN dao động điều hòa, viết phương trình của dao động điều hòa.
- ĐN chu kì, tần s, tn s góc của dao động điều hòa, công thc tính.
- Biu thc ca vn tc, gia tc ca vật dao động điều hòa.
b. Năng lượng trong dao động điều hòa
- Công thức tính động năng, thế năng, cơ năng trong dao động điều hòa
- Phương trình dao động của CLLX, CLĐ.
- Xác định tn s góc, chu kì, tn s của CLLX, CLĐ
- Biu thức tính động năng, thế năng và cơ năng của CLLX, CLĐ
c. Dao động tt dần, dao động cưỡng bc.
- Thế nào là dao động tt dần, dao động cưỡng bc?
- Thế nào là hiện tượng cộng hưởng, điều kiện để có cộng hưởng là gì?
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
- Dạng bài tập viết phương trình dao động, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa
- Dạng bài tập xác định các đại lượng đặc trưng của dao động điều hòa, con lắc đơn, con lắc lò xo.
- Dạng bài tập về dao động tắt dần, dao động cưỡng bức, cộng hưởng.
2.3. Ma trận đề
TT
Ni
dung
Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng s
câu
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
Dao
động
Dao động điều hoà.
0
1
0
1
0
0
0
0
0
2
t dao động điều
hoà.
0
1
1
1
0
2
0
0
1
4
Vn tc, gia tc trong
DĐĐH
0
1
0
1
0
2
1
0
1
4
Động năng, thế năng,
cơ năng
0
1
0
1
1
1
0
0
1
3
Dao động tt dn, dao
động cưỡng bc. Hin
ng cộng hưởng.
0
1
0
1
1
1
0
0
1
3
2
S câu TL / TN
0
5
1
5
2
6
1
0
4
16
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động. B. Tn s dao động.
C. Trạng thái dao động. D. Chu k dao động.
Câu 2: Chu kì dao động là
A. s dao động toàn phn vt thc hiện được trong 1s.
B. khong thi gian d vật đi từ bên này sang bên kia ca qu đạo chuyển động.
C. khong thi gian ngn nhất để vt tr li v trí ban đầu.
D. khong thi gian ngn nhất để vt tr li trạng thái ban đầu.
Câu 3: Pha ban đầu ca vật dao động điều hoà ph thuc vào
A. đặc tính ca h dao động. B. biên độ ca vật dao động.
C. gc thi gian và chiều dương của h to độ. D. vn tốc ban đầu.
Câu 4: Trong dao động điều hoà thì li đ, vn tc và gia tc là những đại lượng biến đổi theom sin hoc
cosin theo thi gian và
A. cùng biên độ. B. cùng pha ban đầu.
C. cùng chu k. D. cùng pha dao động.
Câu 5. Năng lượng vật dao động điều hòa:
A. bng vi thế năng của vt khi vật có li độ cực đại.
B. t l với biên độ dao động.
C. bng với động năng của vt khi vật có li độ cực đại.
D. bng vi thế năng của vt khi vt qua v trí cân bng.
Câu 6: Dao động t do là dao động có
A. chu k không ph thuc vào yếu t bên ngoài.
B. chu k ph thuộc vào đặc tính ca h.
C. chu k không ph thuộc vào đặc tính ca h và yếu t bên ngoài.
D. chu k ph thuc vào đặc tính ca h và không ph thuc vào yếu t bên ngoài.
Câu 7: Dao động tt dn
A. luôn có hi. B. có biên độ không đổi theo thi gian.
C. luôn có li. D. có biên độ gim dn theo thi gian.
Câu 8: Điu kiện nào sau đây là điều kin ca s cộng hưởng?
A. Chu kì ca lực cưỡng bc phi lớn hơn chu kì riêng của h.
B. Lực cưỡng bc phi lớn hơn hoặc bng mt giá tr F0 nào đó.
C. Tn s ca lực cưỡng bc phi bng tn s riêng ca h.
D. Tn s ca lực cưỡng bc phi lớn hơn tần s riêng ca h.
Câu 9. Trong dao động điều hòa
tAx cos
, vn tc biến và gia tốc đổi điều hòa theo phương trình:
A.
tAv sin
,
tAa cos
2
B.
tAv cos
,
tAa cos
2
C.
tAv sin
,
tAa cos
2
D.
tAv sin
,
tAa cos
Câu 10: Mt con lc xo gm mt vt nh khối lượng m xo độ cng k. Con lắc dao động điu
hòa vi tn s góc là
A.
m
ω = 2π .
k
B.
k
ω = 2π .
m
C.
m
ω = .
k
D.
k
ω = .
m
Câu 11: Con lắc lò xo, đầu trên c định, đầu dưới gn vt có khối lượng m dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng nơi có gia tc trọng trường g. Khi vt v trí cân bằng, độ giãn ca lò xo
Δ.
Chu k dao
động ca con lắc được tính bng biu thc
A.
g
T 2 .
B.
T 2 .
g

C.
g
T 2 .
D.
1g
T.
2
Câu 12: Công thức được dùng để tính tn s dao động ca con lắc đơn là
A.
1g
f.
2
B.
1
f.
2g
C.
1g
f.
D.
1
f.
g
Câu 13: Mt con lc lò xo khối lượng vt nh là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình
( )
x = Acos ωt .
Mc tính thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng của con lc là
A.
2
WmωA .=
B.
2
1
WmωA .
2
=
C.
22
Wmω A .=
D.
22
1
Wmω A .
2
=
Câu 14: Mt vật dao động điều hòa phi mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bng không tới điểm tiếp theo
cũng như vậy. Khong cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tn s của dao động này là
A. A = 36 cm và f = 2 Hz. B. A = 18 cm và f = 2 Hz.
C. A = 36 cm và f = 1 Hz. D. A = 18 cm và f = 4 Hz.
Câu 15: Mt vt dao động điều hòa có phương trình x = 4cos (20πt π/6) cm. Tần s và pha ban đu ca
dao động lần lượt là
A. 10 Hz và π/6 rad. B. 1/10 Hz và π/6 rad.
C. 1/10 Hz và π/6 rad. D. 10 Hz và π/6 rad.
Câu 16: Mt chất điểm dao động điều hoà vi tn s 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ ln gia tc cc
đại ca chất điểm bng
A. 2,5 m/s2. B. 25 m/ s2. C. 63,1 m/ s2. D. 6,31 m/ s2.
Câu 17: Phương trình vn tc ca mt vật dao đng v = 120π cos 2t (cm/s) Với t đo bằng giây.
Vào thời điểm t =
T
6
[T là chu kì dao động), vật có li độ
A. 3 cm. B. -3 cm. C.
33
cm. D.
33
cm.
Câu 18: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi tn s f. Nếu tăng khối lượng ca con lc lên 4 ln thì tn
s dao động ca nó s
A. 2f. B.
2f.
C.
f.
2
D. f.
Câu 19: Mt vật dao động điều hoà vi chu k T = 1 s. Sau khong thi gian 2s k t thời điểm ban đầu,
vật đi được quãng đường S = 32cm. Phương trình dao động vi t = 0 khi x = - 4 cm là:
A. x = 32cos(2t - ) (cm). B. x = 4 cos (2t - ) (cm).
C. x = 4 cos (2t + ) (cm). D. x = 16 cos (2t) (cm).
Câu 20. Vt có khối lượng m= 160g được gắn vào lò xo có độ cứng k= 64N/m đặt thẳng đứng, vt dưới.
T v trí cân bng, n vt xuống theo phương thẳng đứng đoạn 2,5cm và buông nh. Chn trục Ox hướng
lên, gc ti v trí cân bng, gc thi gian lúc buông vật. Phương trình dao động ca vt là:
A. B.
C. D.
Câu 21. Vt dao động điều hòa có thi gian ngn nhất đi từ v trí cân bằng đến li độ x = 0,5A (vi A là biên
độ dao động) là 0,1 s. Chu kì dao động ca vt là
A.1,2 s. B. 0,12 s. C. 0,4 s. D. 0,8 s.
Câu 22.Vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 4cos(20t ) cm. Quãng đường vật đi sau 0,025 s đầu
tiên là
A. 8 cm. B. 16 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.
Câu 23: Mt vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên đồ th biu
din s ph thuc của li độ x vào thi gian t. Tn s góc của dao động là
A. 10 rad/s. B. 10 rad/s.
C. 5 rad/s. D. 5 rad/s.
Câu 24: Mt vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đ th biu
din s ph thuc ca vn tc v vào thi gian t. Tn s của dao động là
A. 1,0 Hz. B. 2,0 Hz.
C. 1,5 Hz. D. 0,5 Hz
Câu 25. Đồ th biu diễn x = Acos(ωt + ). Phương trình vận tốc dao động
là:
A. v = -40sin (4t - π
2) cm/s
B. v = -40sin (10t) cm/s
C. v = -40sin (10t - π
2) cm/s
D. v = -5πsin (π
2t) cm/s
Câu 26: Mt vật dao động điều hòa li độ x được biu diễn như hình
bên. Cơ năng của vt là 250 mJ. Ly π2 = 10. Khối lượng vt là
A. 500 kg. B. 50 kg.
C. 5 kg. D. 0,5 kg.
Câu 27. Mt con lc lò xo gm vt nng có khối lượng 0,4 kg treo vào lò
xo có k = 40 N/m. Người ta kéo qu nng ra khi v trí cân bng một đoạn
4 cm ri th nh cho nó dao động điều hoà. Vn tc cực đại có giá tr bng
A. 40 cm/s. B.1,6 m/s. C.20 cm/s. D.0,8 m/s.
2
π
2,5cos 20 ( )x t mm

2,5cos 20 ( )
2
x t cm




2,5cos 20 ( )x t cm

5cos 20 ( )x t cm

Câu 28. Một lò xo có độ cng k = 20 N/m treo thẳng đứng, đầu dưới treo vt khối lượng m = 200 g. T v
trí cân bng nâng vt lên 5 cm ri buông nh. Ly g = 10 m/s2. Trong quá trình vật dao động, giá tr cc
tiu và cực đại ca lực đàn hồi ca lò xo là
A. Fmin = 0 và Fmax = 3 N. B. Fmin = 1 N và Fmax = 5 N.
C. Fmin = 2 N và Fmax = 5 N. D. Fmin = 1 N và Fmax = 3 N.
Câu 29. Trong mt khong thi gian mt con lc đơn có chiều dài l thc hiện 6 dao đng. Nếu thay đổi chiu
i của đoạn 16cm tng thời gian như trước thc hin 10 dao đng. Chiu dài l ca con lc lúc đu
A. 25 m. B.12,5 m. C. 25 cm. D. 12,5 cm.
Câu 30: Mt vt nặng được gn vào một lò xo có độ cng 40 N/m thc
hiện dao động cưỡng bc. S ph thuc của biên độ dao động này vào
tn s ca lực cưỡng bức được biu diễn như trên hình vẽ. Năng lượng
toàn phn ca h khi cộng hưởng là
A. 10-2 J. B. 1,25.10-2 J. C. 5.10-2
J. D. 2,5.10-2 J
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Mt vt dao động điều hòa với phương trình x = 2cos( 4πt -
3
) (
cm,s)
a. Xác định biên độ, tn s góc, pha dao động và pha ban đầu, ca vật dao động.
b. Viết phương trình vận tc, gia tc ca vật dao động
c. Xác định pha dao động, ly độ dao động ti thời điểm t = 0,75s.
Bài 2. Phương trình dao động ca mt vt là: x = 8cos (10t + ) (cm,s).
a. Xác định chiu dài qu đạo ca vt
b. Xác định vn tc cực đại, gia tc cực đại
c. Xác định vn tc, gia tc ca vật khi đi qua vị trí có ly độ x = 4cm
Bài 3: Hình dưới đây là dao động điều hòa ca mt vật. Hãy xác định:
a. Biên độ, chu kì dao động
b. V trí hướng dch chuyn ca con lc các thời điểm t = 0, t =
0,1s, t = 0,2s, 0,3s, t = 0,4s
Bài 4: Đ th li độ theo thi gian
12
x , x
ca hai chất điểm dao động
điều hoà được mô t như hình vẽ
a. Xác định biên độ, chu k và pha ban đầu ca mỗi dao động.
b. Xác định độ lch pha giữa hai dao động, dao đng nào sm pha
hơn?
Bài 5. Mt vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vn
tc ca vt v1 = 40cm/s, khi vt qua v trí cân bng thì vn tc
ca vt v2 = 50cm/s. Xác định tn s biên đ của dao động
điều hòa
Bài 6: Mt vật dao động điều hòa dc theo mt trục Ox, quanh đim gc O, vi chiu dài qu đạo L =
24cm và chu kì T = 4 s. Ti thời điểm t = 0 vật có li độ x0 = 12cm
a. Viết phương trình dao động ca vt.
b. Xác định quãng đường vật đi được sau 2 dao động toàn phn
Bài 7: Mt vật dao động điều hòa dc theo mt trục Ox, quanh điểm gc O, trong 1 chu k vật đi được
quãng đường S = 20 cm. Biết tn s dao động f = 4 Hz, thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bng theo
chiu âm
a. Viết phương trình dao động ca vt.
b. Xác định vn tc ca chất điểm sau t = 1s k t thời điểm ban đầu
Bài 8: Mt chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
5
x 10cos 2 t cm .
6



Tính quãng đường
vật đi được trong khong thi gian t t = 1 s đến t = 2,5 s.
Bài 9: Mt vật dao động điều hòa dc theo trc ox với phương trình x = 10cos (4π t + 𝜋
3)cm
Tìm khong thi gian ngn nhất để vt di chuyn trong từng trường hp sau
a. T v trí có li độ -5cm đến v trí có li độ x = 5 cm.
b. T v trí cân bằng đến v trí có li độ x = 10 cm
6
c. T v trí cân bằng đến điểm có li độ x = 5 cm.
d. T v trí biên dương đến điểm có li độ x = -5 cm
Bài 10. Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên l0 = 50cm gm mt qu nng khối lượng 100 g, lò xo có độ
cng 100 N/m, khối lượng không đáng k, dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 5 cm. Ly g
= 10 m/s2; 2 = 10.
a. Xác định chu k, tn s dao động ca con lc
b. Tính lực đàn hồi cực đại, lực đàn hồi cc tiu ca lò xo trong quá trình qu nặng dao động.
c. Tính chiu dài cực đại và cc tiu của lò xo trong quá trình dao động
Bài 11. Mt con lc lò xo có chiu dài t nhiên l0 = 50cm gm mt qu nng khối lượng 100 g, lò xo có độ
cng 100 N/m, khối lượng không đáng k treo thng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 5 cm. Ly g
= 10 m/s2; 2 = 10.
a. Xác định độ giãn ca lò xo và chiu dài lò xo ti v trí cân bng
b. Tính lực đàn hồi cực đại, lực đàn hồi cc tiu ca lò xo trong quá trình qu nặng dao động.
c. Tính chiu dài cực đại và cc tiu của lò xo trong quá trình dao động
Bài 12. Mt con lc lò xo treo thẳng đứng gm mt vt nng khi ng m gn vào lò xo khối lượng không
đáng kể. Chn trc to ,đ thẳng đng, gc to độ ti v trí cân bng, chiều dương t trên xung. Kéo vt
nng xuống phía dưới, cách v trí cân bng 5 cm truyn cho vn tc 20cm/s theo chiu t
trên xung thì vt nặng dao động điều hoà vi tn s 2 Hz. Chn gc thi gian lúc vt bắt đầu dao động.
Cho g = 10 m/s2, 2 = 10. Viết phương trình dao động ca vt nng.
Bài 13: Mt con lc lò xo có khối lượng m = 50 g, dao động điều hòa trên trc Ox vi chu kì T = 0,2 s, sau
N = 5 dao động toàn phn vật đi được quãng đường S = 200 cm. Tính độ cứng xo năng của con
lc.
Bài 14. Mt con lc lò xo gồm lò xo có độ cng k = 100 N/m, vt nặng dao động điều hòa với biên độ A =
5 cm. Động năng của vt nặng khi có li độ 3 cm bng bao nhiêu?
Bài 15: Con lc lò xo có khối lượng m = 400g độ cứng k = 160N/m dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng. Biết khi vật li độ 2 cm thì vn tc ca vt bằng 40 cm/s. Năng lượng dao đng ca vt bao
nhiêu?
Bài 16. Đồ th hình dưới đây mô tả s thay đổi động năng theo li độ ca qu
cu có khối lượng 0,4 kg trong mt con lc lò xo treo thẳng đứng. Tính thế
năng của con lc lò xo khi qu cu v trí có li độ 2cm.
Bài 17: Mt con lắc đơn chiu dài 1 m, khối lượng qu nng bng 100g
dao động với biên đ góc 60 tại nơi
2
g 10 m/s .
B qua mọi ma sát.
năng của con lắc đơn là bao nhiêu?
Bài 18. Ti một nơi trên mặt đất, mt con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khong thi gian t
t
, con
lc thc hiện được 60 dao động toàn phần, thay đổi chiu dài con lc một đoạn 44cm thì cũng trong
khong thời gian ∆t ấy, nó thc hiện 50 dao động toàn phn. Chiều dài ban đầu ca con lc là bao nhiêu?
Bài 19: Cho mt con lắc lò xo độ cng k, khối lượng vt m = 1kg Treo con lc trên trn toa tu ngay
phía trên trc bánh xe. Chiu dài thanh ray là 12,5 m Tàu chy vi vn tc 54 km/h thì con lắc dao động
mnh nht. Độ cng ca lò xo là bao nhiêu?
Bài 20. Mt con lắc đơn có chiều dài được treo trong toa tàu ngay v trí phía trên trc bánh xe. Chiu
dài mi thanh ray là 12,5m Khi vn tốc đoàn tàu bng 11,38m/s thì con lc dao động mnh nht. Cho g =
9,8m/s2. Chiu dài ca con lắc đơn là bao nhiêu cm?
2.5. ĐỀ MINH HA
I. Trắc nghiệm(4 điểm)
Câu 1: Theo định nghĩa. Dao động điều hòa là
A. chuyển động trng thái chuyển động ca vật được lp lại như sau nhng khong thi gian
bng nhau.
B. chuyển động ca mt vật dưới tác dng ca mt lực không đổi.
C. hình chiếu ca chuyn động tròn đu lên một đường thng nm trong mt phng qu đạo.
D. chuyển động có phương trình mô tả bi hình sin hoc cosin theo thi gian.
Câu 2: Dao động t do là dao động mà chu kì:
A.
không ph thuộc vào các đặc tính ca h.
B.
ch ph thuộc vào các đặc tính ca h không ph thuc vào các yếu t bên ngoài.
C.
ch ph thuộc vào các đặc tính ca h.
D.
không ph thuc vào các yếu t bên ngoài.
2
2