


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2025
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ...................................................................................
Số báo danh: .......................................................................................
Cho biết nguyên tử khối:
H 1;C 12;O 16;Al 27;S 32;K 39;Mn 55;Fe 56= = = = = = = =
.
Các kí hiệu và chữ viết tắt:
s
: rắn;
l
: lòng;
g
: khí;
aq
: dung dịch nước.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1: Số lượng phối từ trong phức chất [Co(NH3)6]3+ là
A. 1. B. 7. C. 3. D. 6.
Câu 2: Cho thế điện cực chuẩn cùa
2
Cu / Cu
+
và
2
Zn / Zn
+
lần lượt là
1
E 0,340 V=+
và
2
E 0,763 V=−
.
Sức điện động chuẩn cùa pin Galvani (
pia
E
) tạo bởi hai cặp oxi hoá-khử
2 và 2
Cu /Cu Zn / Zn
++
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
pin 2 1
E E E= − −
.
B.
pin 1 2
E E E=+
.
C.
pia 1 2
E E E=−
.
D.
pi 2 1
E E E=−
.
Câu 3: “Phenol là những hợp chất hữu cơ trong phân từ có nhóm ...(1)... liên kết
trực tiếp với nguyên tử carbon cùa vòng benzene”. Nội dung phù hợp trong chỗ
trống (1) là
A. carbonyl. B. amino. C. hydroxy. D. carboxyl.
Mã đề: 0331

Câu 4: Trong phản úng tách kim loại Zn từ ZnO theo phương trình hoá học
( ) ( ) ( ) ( )
*
ZnO s C s Zn g CO g+ → +
, phương pháp tách kim loại nào sau đây
đã được áp dụng?
A. Nhiệt luyện.
B. Thủy luyện.
C. Điện phân dung dịch.
D. Điện phân nóng chảy.
Câu 5: Từ phổ khối lương, phân từ khối của ester
X
được xác đỉnh là 74. Công
thức phù hơp với
X
là
A.
49
C H OH
.
B.
33
CH COOCH
.
C.
25
C H COOH
.
D.
3
HCOOCH
.
Câu 6: Cho phản úng thuận nghịch sau:
( ) ( ) ( )
*
r
22
H g I g 2HI g+
Ở trạng thái cân bằng, nồng độ (
1
molL−
) của
( ) ( )
22
H g ,I g
và
( )
HI g
được
kí hiệu lần lươt là
22
H , I
và
HI
. Biểu thức hằng số cân bằng
c
K
của phản
úng là
A.
22
C2
HI
K[HI]
=
.
B.
C22
HI
KHI
=
.

C.
2
C22
[HI]
KHI
=
.
D.
22
CHI
KHI
=
.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch chất nào sau đây phù hợp để kiểm tra
sự có mặt cùa ion
( )
2
4
SO aq
−
?
A.
3
NaNO
.
B. HCl.
C.
2
BaCl
.
D. NaCl.
Câu 8: Cho các phát biểu sau về tính chất của methylamine:
(a) Methylamine làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ.
(b) Methylamine phản úng được với HCl trong dung dịch.
(c) Methylamine không phản úng được với dung dịch
3
FeCl
ở điều kiện
thường.
(d) Dung dịch methylamine phản úng được với
2
Cu(OH)
.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 9: Nhiệt tạo thành chuẩn
( )
f 298
ΔH
của
( ) ( )
3
MgCO s ,MgO s
và
( )
2
CO g
lần lượt là
1
1096,0 kJ mol−
−
;
1
602,0 kJ mol−
−
và
1
393,5 kJ mol−
−
.
Biến thiên enthalpy chuẩn
( )
r 298
ΔH
của phản ứng MgCO3(s) MgO(s) +
CO2(g) là bao nhiêu?
A.
494,0 kJ−
.
B.
494,0 kJ+
.

C.
100,5 kJ+
.
D.
100,5 kJ−
.
Câu 10: Tên gọi theo danh pháp thay thế của chất có công thức cấu tạo CH3 –
CH2 – NH2 là
A. methylamine.
B. ethylamine.
C. ethanamine.
D. methanamine.
Câu 11: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tồn tại ở thể lỏng?
A. Hg. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 12: Trong các phàn úng hữu cơ thường có sự tạo thành các tiểu phân trung gian
hoạt động như gớc tự do, carbanion, carbocation. Carbocation là ion mang diện tích
dương trên nguyên tử carbon. Có bao nhiêu carbocation trong số các tiểu phân
( ) ( )
3 3 3
32
CH C, CH CH,CH
+
?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 13: Silicon (Si) là chất bán dẫn quan trọng, được sử dụng rộng rãi trong chế
tạo các vi mạch và thiết bi điện tử. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên
tử Si (số hiệu nguyên tử bằng 14) là
A.
2 2 6 2 2
1s 2s 2p 3p 3s
.
B.
2 2 6 3 1
1s 2s 2p 3s 3p
.
C.
2 2 6 2 2
1s 2s 2p 3s 3p
.
D.
2 2 6 2 1
1s 2s 2p 3s 3p
.
Câu 14: Phản ứng điều chế ethanol từ glucose theo phương trình hoá học
e
6 12 6 2 5
enzym 2
C H O 2C H OH 2CO⎯ +⎯⎯→
là phản ứng