Thy Nguyn Đình Độ
HƯỚNG DN GII CHI TIT ĐỀ THI TUYN SINH THPT QUC GIA NĂM 2015
MÔN HÓA HC
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
ĐÁP ÁN
1A 2C 3C 4B 5B 6B 7A 8B 9D 10B
11D 12A 13A 14A 15C 16D 17A 18B 19B 20C
21B 22C 23B 24A 25D 26A 27D 28B 29D 30C
31D 32D 33D 34B 35A 36A 37C 38B 39D 40C
41C 42D 43A 44A 45C 46D 47B 48C 49C 50D
Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =
32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1 : Phn ng nào sau đây không phi là phn ng oxi hóa  kh?
A. CaCO3
0
t
ææÆ
CaO + CO2. B. 2KClO3
0
t
ææÆ
2KCl + 3O2.
C. 2NaOH + Cl2
Æ
NaCl + NaClO + H2O. D. 4Fe(OH)2+ O2
0
t
ææÆ
2Fe2O3+ 4H2O.
Gii
Câu 2 : Cu hình electron ca nguyên t nguyên t Xlà 1s22s22p63s23p1. S hiu nguyên t ca X
A. 14. B. 15. C. 13. D. 27.
Gii
S hiu nguyên t ca X (2 + 2 + 6 + 2 + 1) = 13.
Câu 3 : Lưu hunh trong cht nào sau đây va có tính oxi hóa, va có tính kh?
A. Na2SO4. B. H2SO4. C. SO2. D. H2S.
Gii
Do co s oxi hóa đạt mc trung gian là +4 nên SO2 va có tính oxi hóa, va có tính kh.
Câu 4: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mnh nht?
A. Ca2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Zn2+.
Gii
Ion Ag+có tính oxi hóa mnh nht.
Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bng dung dch HNO3, thu được x mol NO2(là sn phm kh duy
nht ca N+5). Giá tr ca x là
A. 0,15. B. 0,05. C. 0,25. D. 0,10.
Gii
Bo toàn electron cho x = 2nCu = 0,05.
Câu 6: Kim loi Fe không phn ng vi cht nào sau đây trong dung dch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Gii
Kim loi Fe không phn ng vi dung dch MgCl2.
Câu 7: Qung boxit được dùng để sn xut kim loi nào sau đây?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Cu.
Gii
Qung boxit được dùng để sn xut Al.
Câu 8: Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO. B. CrO3. C. Na2O. D. MgO.
Gii
CrO3 là oxit axit.
Câu 9: Phương pháp chung để điu chế các kim loi Na, Ca, Al trong công nghip là
A. đin phân dung dch. B. nhit luyn.
C. thy luyn.
D. đin phân nóng chy.
Thy Nguyn Đình Độ
Gii
Phương pháp chung để điu chế các kim loi Na, Ca, Al trong công nghip đin phân nóng
chy.
Câu 10: Thc hin các thí nghim sau điu kin thường:
(a) Sc khí H2S vào dung dch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3vào dung dch CH3COOH.
(d) Sc khí Cl2vào dung dch Ca(OH)2.
S thí nghim xy ra phn ng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Gii
C 4 thí nghim đều xy ra phn ng.
Câu 11: điu kin thường, kim loi nào sau đây không phn ng vi nước?
A. K. B. Na. C. Ba. D. Be.
Gii
điu kin thường, kim loi Be không phn ng vi nước.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá tr ca m là
A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.
Gii
Ta có s mol Fe = s mol FeCl3= 0,04 mol nên m = 2,24.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bng dung dch H2SO4loãng, thu được V lít H2(đktc). Giá tr ca V
A. 2,24. B. 3,36. C. 1,12. D. 4,48.
Gii
Ta có s mol Zn = s mol H2= 0,1 mol nên V = 2,24.
Câu 14: Kh hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3bng CO dư nhit độ cao. Khi lượng Fe thu được sau phn ng là
A. 3,36 gam. B. 2,52 gam. C. 1,68 gam. D. 1,44 gam.
Gii
Vì s mol Fe2O3= 0,03 mol nên s mol Fe = 0,06 mol tc m = 3,36.
Câu 15: Cho 0,5 gam mt kim loi hóa tr II phn ng hết vi dung dch HCl dư, thu được 0,28 lít H2(đktc).
Kim loi đó là
A. Ba. B. Mg. C. Ca. D. Sr.
Gii
Ta có
0,5
M 40(Ca).
0,28
22, 4
= =
Câu 16: Cht béo là trieste ca axit béo vi
A. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol. D. glixerol.
Gii
Cht béo là trieste ca axit béo vi glixerol.
Câu 17: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liu nguyên liu cho các nhà máy sn xut đin, s, đạm,
ancol metylic, Thành phn chính ca khí thiên nhiên là metan. Công thc phân t ca metan là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Gii
Công thc phân t ca metan là CH4.
Câu 18: phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5bng mt lượng dung dch NaOH va đủ. cn
dung dch sau phn ng, thu được m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 5,2. B. 3,4. C. 3,2. D. 4,8.
Gii
Ta có s mol HCOONa = s mol HCOOC2H5= 0,05 mol nên m = 68.0,05 = 3,4.
Câu 19: Cho các phát biu sau:
(a) nhit độ thường, Cu(OH)2tan được trong dung dch glixerol.
(b) nhit độ thường, C2H4phn ng được vi nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH
3
COOCH
3
thu được s mol CO
2
bng s
2
O.
Thy Nguyn Đình Độ
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phn ng được vi dung dch NaOH.
S phát biu đúng là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Gii
C 4 phát biu trên đều đúng.
Câu 20: Cht nào sau đây thuc loi amin bc mt?
A. CH3NHCH3. B. (CH3)3N. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Gii
Cht thuc loi amin bc mt là CH3NH2.
Câu 21: Amino axit X trong phân t mt nhóm NH2mt nhóm COOH. Cho 26,7 gam Xphn ng
vi lượng dư dung dch HCl, thu được dung dch cha 37,65 gam mui. Công thc ca X
A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH. D. H2N-CH2-COOH.
Gii
Ta có MX=
26 7 89
37 65 26 7
36 5
=
-
,
, ,
,
nên X là H2N-[CH2]2-COOH.
Câu 22: Trong các cht sau đây, cht nào có nhit độ sôi cao nht?
A. CH3CHO. B. CH3CH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Gii
Trong các cht cùng s C, cht có nhit độ sôi cao nht luôn là axit (chn CH3COOH).
Câu 23: Cho CH3CHO phn ng vi H2(xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOH.
Gii
Cho CH3CHO phn ng vi H2(xúc tác Ni, đun nóng) thu được C2H5OH.
Câu 24: Cht nào sau đây không phn ng được vi dung dch axit axetic?
A. Cu. B. Zn. C. NaOH. D. CaCO3.
Gii
Kim loi Cu không phn ng được vi dung dch axit axetic.
Câu 25: Khi làm thí nghim vi H2SO4đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hn chế tt nht khí SO2thoát
ra gây ô nhim môi trường, người ta nút ng nghim bng bông tm dung dch nào sau đây?
A. Gim ăn. B. Mui ăn. C. Cn. D. Xút.
Gii
Do SO2oxit axit nên người ta nút ng nghim bng bông tm dung dch xút để hn chế SO2
thoát ra.
Câu 26: Quá trình kết hp nhiu phân t nh (monome) thành phân t ln (polime) đồng thi gii phóng
nhng phân t nh khác (thí d H2O) được gi là phn ng
A. trùng ngưng B. trùng hp. C. xà phòng hóa. D. thy phân.
Gii
Quá trình kết hp nhiu phân t nh (monome) thành phân t ln (polime) đồng thi gii phóng
nhng phân t nh khác (thí d H2O) được gi là phn ng trùng ngưng.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn cht hu cơ nào sau đây thu được sn phm có cha N2?
A. Cht béo. B. Tinh bt. C. Xenlulozơ. D. Protein.
Gii
Đốt cháy hoàn toàn protein thu được sn phm có cha N2.
Câu 28: Đun 3,0 gam CH3COOH vi C2H5OH dư (xúc tác H2SO4đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5.
Hiu sut ca phn ng este hóa tính theo axit là
A. 25,00%. B. 50,00%. C. 36,67%. D. 20,75%.
Gii
Hiu sut ca phn ng este hóa =
2 2 50
88 0 05
=
,%
. ,
Câu 29: Cht nào sau đây không thy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bt. D. Glucozơ.
Gii
Thy Nguyn Đình Độ
Glucozơkhông thy phân trong môi trường axit.
Câu 30: Phát biu nào sau đây sai?
A. St có trong hemoglobin (huyết cu t) ca máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong t nhiên, các kim loi kim ch tn ti dng đơn cht.
D. Hp kim liti  nhóm siêu nh, được dùng trong kĩ thut hàng không.
Gii
Do có tính kh rt mnh nên trong t nhiên, các kim loi kim ch tn ti dng hp cht.
Câu 31 : Tiến hành các thí nghim sau điu kin thường:
(a) Sc khí
2
SO
vào dung dch H2S
(b) Sc khí F2vào nước
(c) Cho KMnO4vào dung dch HCl đặc
(d) Sc khí CO2vào dung dch NaOH
(e) Cho Si vào dung dch NaOH
(g) Cho Na3SO3vào dung dch H2SO4
S thí nghim có sinh ra đơn cht là
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Gii
S thí nghim có sinh ra đơn cht là 4, gm a; b; c và e.
Câu 32 : Hòa tan 1,12 gam Fe bng 300 ml dung dch HCl 0,2 M , thu được dung dch X khí H2. Cho
dung dch AgNO3dư vào X, thu được khí NO (sn phm kh duy nht ca N+5) m gam kết ta. Biết các
phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m là
A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15
Gii
Ban đầu ta có nFe = 0,02 mol;
H Cl
n n
+ -
= =
0,06 mol.
Do đó dung dch X cha 0,02 mol Fe2+; 0,02 mol H+và 0,06 mol
Cl-
.
Khi cho dung dch AgNO3dư vào X, ngoài vic to 0,06 mol kết ta AgCl, còn xy ra phn ng:
3Fe2+ + 4H++
3
NO-
ææÆ
3Fe3+ + NO + 2H2O
0,015mol 0,02mol
Sau phn ng này, Fe2+ còn dư 0,005 mol s phn ng hết vi Ag+to 0,005 mol kết ta Ag.
Vy m = 143,5.0,06 + 108.0,005 = 9,15.
Câu 33: Amino axit X cha mt nhóm -NH2mt nhóm -COOH trong phân t. Y là este ca X vi ancol
đơn cht, My= 89. Công thc ca X, Y ln lượt là
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
B. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
Gii
Amino axit X cn tìm phi có công thc phân t C3H7NO2.
Câu 34: Bng dưới đây ghi li hin tượng khi làm thí nghim vi các cht sau dng dung dch nước : X, Y,
Z, T và Q
Cht
Thuc th
X Y Z T Q
Qu tím không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
Dung dch AgNO3/NH3,
đun nh
không có kết
ta
Ag
Ø
không có
kết ta
không có
kết ta
Ag
Ø
Cu(OH)2, lc nhCu(OH)2
không tan
dung dch
xanh lam
dung dch
xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan
Nước brom kết ta trng không có kết
ta
không có
kết ta
không có
kết ta
không có
kết ta
Các cht X, Y, Z, T và Q
ln lượt là
Thy Nguyn Đình Độ
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Gii
Vì thí nghim vi nước brom to kết ta nên X là phenol hoc aniline. Vy loi A, D.
Nhưng Q cho phn ng tráng gương nên loi C. Vy chn B.
Câu 35: Tiến hành các thí nghim sau:
(a) Cho Mg vào dung dch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sc khí Cl2vào dung dch FeCl2
(c) Dn khí H2dư qua bt CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dch CuSO4dư
(e) Nhit phân AgNO3
(g) Đốt FeS2trong không khí
(h) Đin phân dung dch CuSO4vi đin cc trơ
Sau khi kết thúc các phn ng, s thí nghim thu được kim loi là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Gii
Sau khi kết thúc các phn ng, s thí nghim thu được kim loi là 3, gm c; e và h.
Câu 36: Đin phân dung dch mui MSO4(M kim loi) vi đin cc trơ, cường độ dòng đin không đổi.
Sau thi gian t giây, thu được a mol khí anot. Nếu thi gian đin phân 2t giây thì tng s mol khí thu
được c hai đin cc 2,5a mol. Gi s hiu sut đin phân 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
Phát biu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí anot thì vn chưa xut hin bt khí catot.
B. Ti thi đim 2t giây, có bt khí catot.
C. Dung dch sau đin phân có pH<7
D. Ti thi đim t giây, ion M2+ chưa b đin phân hết.
Gii
Để ý rng anot luôn ch thu được O2. Vy nếu thi gian đin phân 2t giây thì anot thu được 2a
mol O2và catot thu được 0,5a mol H2vi các quá trình din ra các đin cc như sau:
ANOT CATOT
2
2H O
ææÆ
O2+ 4H++ 4e M2+ + 2e
ææÆ
M
2a 8a 8a 3,5a 7a
2
2H O
+ 2e
ææÆ
H2+
2OH
-
a 0,5a a
Do đó dung dch ban đầu cha 3,5 a mol MSO4.
Như vy khi thu được 1,8a mol khí anot thì đã có 7,2 a mol electron tham gia phn ng, và phi
(7,2a  2.3,5a) = 0,2a mol electron đã tham gia gii phóng 0,1a mol H2 catot (chn A).
Câu 37: Để phân tích định tính các nguyên t trong hp cht hu cơ, người ta thc hin mt thí nghim được
mô t như hình v:
Phát biu nào sau đây đúng?
A. Thí nghim trên dùng để xác định nitơ có trong hp cht hu cơ.
B. Bông trn CuSO
4
khan có tác dng ch
ính
là ngăn hơi hp cht hu cơ thoá
t ra khi ng nghim.