Toán 8 Cánh diều bài 1 trang 55, 56, 57, 58
Hàm s
VnDoc xin gii thiu bài Giải Tn 8 nh diều i 1: Hàm số đưc chúng toi sưu tm và gii thiu vi li gii chi tiết, rõ
ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 8 Cánh diều. Mi các em cùng tham kho đ nm đưc ni dung bài hc.
Bài: m s
I. Định nghĩa
II. Giá trị của hàm số
III. Bài tập
I. Đnh nghĩa
Hot đng 1 trang 55 sgk Toán 8 tp 1 CD: Chu vi y (cm) ca hình vuông có đ dài cnh x (cm) đưc tính theo công thc y =
4x. Vi mi giá tr ca x, xác đnh đưc bao nhiêu giá tr tương ng ca y?
Bài gii
Vi mi giá tr ca x, xác đnh đưc duy nht mt giá tr tương ng ca y
Hot đng 2 trang 55 sgk Toán 8 tp 1 CD: Trong tình hung phn m đu, hãy cho biết:
a) S tin ngưi bán thu đưc khi ln lưt bán 2 kg thanh long; 3 kg thanh long.
b) Gi y (đng) là s tin ngưi bán thu đưc khi bán x (kg) thanh long. Vi mi giá tr ca x, ta xác đnh đưc bao nhiêu giá tr
tương ng ca y?
Tình hung m đu: Thanh long là mt loi cây chu hn, không kén đt, rt thích hp vi điu kin khí hu và th nhưng ca
tnh Bình Thun. Giá bán 1 kg thanh long rut đ loi I là 32 000 đng. Vi mi lưng thanh long loi I đưc bán ra, ngưi bán
s thu đưc mt s tin tương ng.
Bài gii
a) S tin ngưi bán thu đưc khi ln lưt bán:
+, 2 kg thanh long: 2. 32 000 = 64 000 đ
+, 3 kg thanh long: 3. 32 000 = 96 000 đ
b) S tin ngưi bán thu đưc khi bán x (kg) thanh long là : y = 32 000x đ
Vy vi mi giá tr ca x, ta xác đnh đưc duy nht mt giá tr tương ng ca y
Luyn tp 1 trang 56 sgk Toán 8 tp 1 CD: Cho hai ví d v hàm s.
Bài gii
Hai ví d v hàm s:
1. Din tích y (cm2) ca hình vuông có cnh là x (cm) đưc xác đnh theo công thc: . Ta nói y là hàm s ca x.
2. mt lp hc n, nhà trưng d tính nu mi sut cơm cho mt hc sinh tr giá 35 000 đ. Lp có a hc sinh, vy tng s tin
mt ba ăn cho lóp đó s là b = 35 000.a đ. Ta nói b là hàm s ca a.
II. Giá tr ca hàm s
Hot đng 3 trang 57 sgk Toán 8 tp 1 CD: Mt xe ô tô chy vi tc đ 60 km/h trong thi gian t(h).
a) Viết hàm s biu th quãng đưng S(t) (km) mà ô tô đi đưc trong thi gian t(h).
b) Tính quãng đưng S(t) (km) mà ô tô đi đưc trong thi gian t = 2 (h); t = 3 (h).
Bài gii
a) Viết hàm s biu th quãng đưng S(t) (km) mà ô tô đi đưc trong thi gian t(h): S = 60t
\(y = x^{2}\)
b) Tính quãng đưng S(t) (km) mà ô tô đi đưc trong thi gian:
+, t = 2 (h): S = 60. 2 = 120 (km)
+, t = 3 (h): S = 60. 3 = 180 (km)
Luyn tp 2 trang 57 sgk Toán 8 tp 1 CD: Cho hàm s: f(x) = -5x + 3. Tính f(0); f(-1);
Bài gii
f(0) = -5.0 + 3 = 3
f(-1) = -5.(-1) + 3 = 8
III. Bài tp
Bài tp 1 trang 58 sgk Toán 8 tp 1 CD: Đi lưng y có phi là hàm s ca đi lưng x hay không nếu bng giá tr tương
ng ca chúng đưc cho bi mi trưng hp sau:
Bài gii
a. Đi lưng y là hàm s ca đi lưng x vì mi giá tr ca x ch xác đnh đúng mt giá tr ca y.
b. Đi lưng y không là hàm s ca đi lưng x vì khi x = 1 ta xác đnh đúng 2 giá tr ca y.
Bài tp 2 trang 58 sgk Toán 8 tp 1 CD:
a. Cho hàm s y = 2x + 10. Tìm giá tr ca y tương ng vi mi giá tr sau ca x:
x = -5; x = 0;
b. Cho hàm s . Tính f(-1); f(0); f(1);
Bài gii
a. Tìm giá tr ca y tương ng vi mi giá tr sau ca x:
x = -5 thì y = 2. (-5) + 10 = 0
x = 0 thì y = 2. 0 + 10 = 10
thì
b. Tính:
Bài tp 3 trang 58 sgk Toán 8 tp 1 CD: Cho mt thanh kim loi đng cht có khi lưng riêng là 7,8 g/cm3.
\(f(\frac{1}{2})\)
\(f(\frac{1}{2}) = -5.\frac{1}{2} = -\frac{5}{2}\)
\(x = \frac{1}{2}\)
\(f(x) = -2x^{2}+1\) \(f(\frac{1}{3})\)
\(x = \frac{1}{2}\) \(y = 2. \frac{1}{2} + 10 = 11\)
\(f(-1)= -2(-1)^{2}+1 = -1\)
\(f(0)= -2.0^{2}+1 = 1\)
\(f(1)= -2.1^{2}+1 = -1\)
\(f(\frac{1}{3}) = -2(\frac{1}{3})^{2}+1= \frac{7}{9}\)
a) Viết công thc tính khi lưng m (g) theo th tích V (cm3). Hi m có phi là hàm s ca V hay không? Vì sao?
b) Tính khi lưng ca thanh kim loi đó khi biết th tích ca thanh kim loi đó là V= 1 000 (cm3)
Bài gii
a) Viết công thc tính khi lưng m (g) theo th tích V (cm3): m = 7,8V
m là hàm s ca V vì vi mi V ta ch xác đnh đưc mt giá tr ca m.
b. Khi lưng ca thanh kim loi đó khi biết th tích ca thanh kim loi đó là V= 1 000 (cm3) là:
m = 7,8 . 1 000 = 7 800 (g)
Bài tp 4 trang 58 sgk Toán 8 tp 1 CD: Da sáp là mt trong nhng đc sn l, quý hiếm và có giá tr dinh dưng cao,
thưng đưc trng Bến Tre hoc Trà Vinh. Giá bán mi qu da sáp là 200 000 đng.
a) Viết công thc biu th s tin y (đng) mà ngưi mua phi tr khi mua x (qu) da sáp. Hi y có phi là hàm s ca x hay
không? Vì sao?
b) Hãy tính s tin mà ngưi mua phi tr khi mua 10 qu da sáp.
Bài gii
a. S tin ngưi mua phi tr khi mua x qu da sáp là: y = 200 000x đ.
y là hàm s ca x vì vi mi giá tr ca x ta xác đnh đưc mt giá tr ca y.
b. S tin mà ngưi mua phi tr khi mua 10 qu da sáp là: 200 000.10 = 2 000 000 đ
Bài tp 5 trang 59 sgk Toán 8 tp 1 CD: Bác Ninh gi tiết kim 10 triu đng ngân hàng vi kì hn 12 tháng và không rút
tin trưc kì hn. Lãi sut ngân hàng quy đnh cho kì hn 12 tháng là r%/năm.
a) Viết công thc biu th s tin lãi y (đng) theo lãi sut r%/năm mà bác Ninh nhn đưc khi hết kì hn 12 tháng. Hi y có phi
là hàm s ca r hay không? Vì sao?
b) Tính s tin lãi mà bác Ninh nhn đưc khi hết kì hn 12 tháng, biết r = 5,6.
Bài gii
a. S tin lãi y (đng) theo lãi sut r%/năm mà bác Ninh nhn đưc khi hết kì hn 12 tháng:
y = 10.0,01r (trd)
y là hàm s ca r vì mi giá tr ca r ta xác đnh đưc mt giá tr ca y.
b. S tin lãi mà bác Ninh nhn đưc khi hết kì hn 12 tháng, biết r = 5,6 là: y = 10.0,01.5,6 = 0,56 (trd) = 560 000 (đ)
-------------------------------------
Trên đây, VnDoc đã gi ti các bn Giải Toán 8 i 1: Hàm số Cánh diều
Bài tiếp theo: Toán 8 Cánh diều bài 2: Mặt phng tọa độ - Đồ th của hàm số
Toán 8 t năm hc 2023 - 2024 tr đi s đưc ging dy theo 3 b sách: Chân tri sáng to; Kết ni tri thc vi cuc sng và
Cánh diu. Vic la chn ging dy b sách nào s tùy thuc vào các trưng. Đ giúp các thy cô và các em hc sinh làm quen
vi tng b sách mi, VnDoc s cung cp li gii bài tp sách giáo khoa, sách bài tp, trc nghim toán tng bài và các tài
liu ging dy, hc tp khác. Mi các bn tham kho qua đưng link bên dưi:
Toán 8 Chân trời sáng tạo
Toán 8 Kết nối tri thc
Toán 8 Cánh diều
Toán 8 Cánh diều bài 2 trang 60, 61, 62, 63, 64
Mt phng ta đ - Đ th ca hàm s
Chúng tôi xin gii thiu bài Giải Tn 8 Cánh diều bài 2: Mt phẳng tọa độ - Đồ th của m s đưc VnDoc sưu tm và
gii thiu vi li gii chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáo khoa Toán 8 Cánh diều. Mi các em cùng tham kho
đ nm đưc ni dung bài hc.
Bài 2: Mặt phẳng tọa độ - Đ thị của m s
I. Mặt phẳng tọa độ
II. Tọa độ của một điểm trong mặt phẳng tọa độ
III. Đth của hàm số
IV. i tập
I. Mt phng ta đ
Hot đng 1 trang 60 sgk Toán 8 tp 1 CD: Hình 2 là mt dng phép chiếu bn đ có các đưng kinh tuyến và vĩ tuyến đu là
các đưng thng, trong đó kinh tuyến gc và vĩ tuyến gc đưc minh ho bng hai đưng thng màu đ. Chúng đưc biu din
bi hai trc Ox, Oy trên mt phng Hình 3. Nêu nhn xét v hai trc Ox, Oy.
Bài gii
Nhn xét: hai trc Ox và Oy vuông góc vói nhau, giao nhau ti đim O.
II. Ta đ ca mt đim trong mt phng ta đ
Hot đng 2 trang 61 sgk Toán 8 tp 1 CD: Cho đim M trong mt phng toa đ Oxy (Hình 6).
a) Hình chiếu ca đim M trên trc hoành Ox là đim nào trên trc s Ox?
b) Hình chiếu ca đim M trên trc tung Oy là đim nào trên trc s Oy?
Bài gii
a) Hình chiếu ca đim M trên trc hoành Ox là đim có ta đ là (4,0) trên trc s Ox.
b) Hình chiếu ca đim M trên trc tung Oy là đim (0,3) trên trc s Oy?
Luyn tp 1 trang 62 sgk Toán 8 tp 1 CD: Trong mt phng ta đ Oxy, hãy nêu cách xác đnh các đim: A(-1;2); B(2;2);
C(2;0); D(0;-2);
Bài gii
Cách xác đnh các đim:
A(-1;2):
Qua đim 2 trên trc Oy, ta k đưng thng vuông góc vi trc Ox.
Qua đim -1 trên trc Ox, ta k đưng thng vuông góc vi trc Oy.
Hai đưng thng trên ct nhau ti đim A(-1;2).
B(2;2):
Qua đim 2 trên trc Oy, ta k đưng thng vuông góc vi trc Ox.
Qua đim 2 trên trc Ox, ta k đưng thng vuông góc vi trc Oy.
Hai đưng thng trên ct nhau ti đim B(2;2).
C(2;0):
Đim C nm đim 2 trên trc Ox.
D(0;-2):
Đim C nm đim -2 trên trc Oy.
Qua đim trên trc Oy, ta k đưng thng vuông góc vi trc Ox.
Qua đim trên trc Ox, ta k đưng thng vuông góc vi trc Oy.
Hai đưng thng trên ct nhau ti đim .
III. Đ th ca hàm s
Hot đng 3 trang 62 sgk Toán 8 tp 1 CD: Nhit đ d báo thp nht y (°C) thành ph Đà Lt là mt hàm s theo thi
đim x(h) trong ngày 14/4/2022. Hàm s này đưc biu th dưi dng Bng 1
\(E(\frac{1}{2};-\frac{3}{4})\)
\(E(\frac{1}{2};-\frac{3}{4}):\)
\(-\frac{3}{4}\)
\(\frac{1}{2}\)
\(E(\frac{1}{2};-\frac{3}{4})\)