BÀI 11. T S NG GIÁC GÓC NHN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. KHÁI NIỆM TỈ S NG GIÁC CA MT GÓC NHN
Khái nim sin, côsin, tang, côtang ca góc nhn
α
Nhn xét. Trong Hình 4.4 , các tam giác vuông có cùng mt góc nhn
α
là đng dng vi nhau. Vì
vy các t s gia cạnh đối và cnh huyn (cnh k và cnh huyn), cạnh đối và cnh k (cnh k
cạnh đối) ca góc nhn
α
là như nhau, cho dù độ dài các cạnh đối (các cnh k) ca góc
α
và các
cnh huyn có th khác nhau vi tng tam giác.
Cho góc nhn
α
. Xét tam giác ABC vuông ti
A
có góc nhn
B
bng
α
. (H.4.5). Ta có:
- T s gia cạnh đối và cnh huyn gi là
sin
ca
α
, kí hiu
sin
α
.
- T s gia cnh k và cnh huyn gi là côsin ca
α
, kí hiu
cos
α
.
- T s gia cạnh đối và cnh k ca góc
α
gi là tang ca
α
, kí hiu tan
α
.
- T s gia cnh k và cạnh đối ca góc
α
gi là côtang ca
α
, kí hiu
cot
α
.
Chú ý. Ta có:
αα
= =
caïnh ñoái caïnh keà
sin ;cos ;
caïnh huyeàn caïnh huyeàn
αα
= =
caïnh ñoái caïnh keà
tan ;cot
caïnh keà caïnh ñoái
;
1
cot tan
αα
=
.
gi là các t s ng giác ca góc nhn
α
.
Chú ý:
sin, côsin ca góc nhọn luôn dương và bé hơn 1 vì trong tam giác vuông, cạnh huyn dài nht
Ví d 1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, có
3 cm, 4 cm( H.4.6)AB AC= =
. Hãy tính các t s ng
giác
sin ,cos , tan
ααα
vi
ˆ
B
α
=
.
Chú ý:
sin
α
còn được viết là
ˆ
sin B
hay
sin B
. Tương tự cho
cos , tan
αα
cot
α
.
Giá tr ng giác sin, côsin, tang, côtang ca các góc
30 , 45 ,60
°°°
Ta có bng sau:
α
30
45
60
sin
α
1
2
2
2
3
2
cos
α
3
2
2
2
1
2
tan
α
3
3
1
3
cot
α
3
1
3.
3
Ví d 2. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ30C°
=
BC a=
(H.4.8). Tính các cnh
, AB AC
theo
a
.
2. T S NG GIÁC CA HAI GÓC PH NHAU
a) T s ng giác ca hai góc ph nhau
Định lí: Nếu hai góc ph nhau thì sin góc này bng côsin góc kia, tang góc này bng côtang góc kia.
Chú ý. Cho
α
β
là hai góc ph nhau (H.4.9), khi đó
sin cos ,cos sin , tan cot ,cot tan .
α βα βα βα β
= = = =
- V s đo, hai góc phụ nhau có th coi là hai góc nhn ca mt tam giác vuông.
Ví d 3. Hãy viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca góc nh hơn
45
°
:
sin 60 ,cos75 ,sin 52 30 ,tan80 ,cot82 .
° ° °′ ° °
3. S DNG MÁY TÍNH CM TAY TÍNH T S NG GIÁC CA MT GÓC NHN
Chú ý: V s đo góc, dưới đơn vị độ
( )
0
còn có các đơn vị phút (") và giây (") vi
1 60 ,1 60
°
′′
= =
.
Ví d 4.
1 60 ,1 60
°′
′′
= =
. Dùng MTCT, tính
sin 27 ,cos32 15 , tan 52 12
°° °
′′
cot 35 23
°
(làm tròn đến
ch s thp phân th ba).
Lưu ý:
1
cot 35 23 tan 35 23
°
°
=
.
Nhn xét. Để tính cot
35 23
°
, ta có th tính trc tiếp như trên, hoặc có th tìm góc ph vi góc
35 23
°
54 37
°
ri dùng MTCT tính tan
54 37
°
và suy ra kết qu.
Ví d 5. Dùng MTCT, tìm các góc (làm tròn đến phút) biết
12
sin 0,3214,cos 0,4321
αα
= =
,
3
tan 1,2742
α
=
4
cot 1,5384
α
=
.
Chú ý. Để tìm góc
α
khi biết cot
α
, ta có th tìm góc
( )
90
α
°
( )
( )
tan 90 cot
αα
°−=
ri suy
ra
α
.
B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
4.1. Cho tam giác ABC vuông ti
A
. Tính các t s ng giác sin, côsin, tang, côtang ca các góc
nhn
B
C
khi biết:
a)
8 cm, 17 cmAB BC
= =
;
b)
0,9 cm, 1, 2 cmAC AB= =
.
4.2. Cho tam giác vuông có mt góc nhn
60
°
và cnh k vi góc
60
°
bng
3 cm
. Hãy tính cạnh đối
ca góc này.
4.3. Cho tam giác vuông có mt góc nhn bng
30°
và cạnh đối vi góc này bng
5 cm
. Tính độ dài
cnh huyn ca tam giác.
4.4. Cho hình ch nht có chiu dài và chiu rng lần lượt là 3
3
. Tính góc giữa đường chéo và
cnh ngắn hơn của hình ch nht (s dng bng giá tr ng giác trang 69).
4.5. a) Viết các t s ng giác sau thành t s ng giác ca các góc nh hơn
45
°
:
sin 55 ,cos 62 , tan 57 ,cot 64
°°°°
.
b) Tính
tan 25 , tan 34 cot 56
cot 65
°°°
°
.
4.6. Dùng
MTCT
, tính (làm tròn đến ch s thp phân th ba):
a)
sin 40 12 ;
°
b)
cos52 54
°
;
c)
tan 63 36 ;
°
d)
cot 25 18
°
.
4.7. Dùng MTCT, tìm s đo của góc nhn
x
(làm tròn đến phút), biết rng:
a)
sin 0,2368x=
; b)
cos 0,6224x=
;
c)
tan 1,236x=
; d)
cot 2,154x=
.
C. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1. Tính các tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong một tam giác vuông biết độ dài
các cạnh
1. Phương pháp giải
Dng mt tam giác có hai cnh là m và n ( m và n là hai cnh góc vuông hoc mt cnh góc vuông
và cnh huyn ) ri vn dụng định nghĩa ca các t s ợng giác để nhn ra góc
α
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho tam giác
ABC
vuông tai
C
, trong đó
B C 1, 2 m=
1, 5AB m=
Tính các tỉ số
lượng giác cua góc
B
, từ đó suy ra các tỉ số lượng giác của góc
A
.
Ví dụ 2. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Biết
3cm, 4cmAB AC= =
. Tính tỉ số lượng giác của
góc nhọn
B
Ví d 3. Tam giác
ABC
vuông ti
A
,
1, 5
AB =
;
3, 5BC =
. Tính t s ng giác ca góc
C
ri suy
ra các t s ng giác ca góc
B
.
Ví d 4. Tính t s ng giác ca góc
B
trong hình bên.
Ví d 5.
ABC
vuông ti
A
2BC AB=
. Tính các t s ng giác ca góc
C
.
Ví d 6. Tam giác
ABC
cân ti
A
, có
6BC =
, đường cao
4AH =
. Tính các t s ng giác ca
góc
B
.
Ví d 7. Tính
tan C
trong hình bên.
Ví d 8. Tính
sin cosMN+
trong hình bên.
Dạng 2. Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn thành tỉ số lượng giác của một góc nhỏ
hơn ( hoặc lớn hơn 45 độ)
1. Phương pháp giải
Nếu hai góc ph nhau thì
sin
góc này bng
cosin
góc kia,
tan
góc này bng
cotang
góc kia.
sin cos ;
cos sin
=
=
BC
BC
tan cot ;
cot tan .
=
=
BC
BC
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn
45
°
:
'
sin 60 ;cos75 ;sin 52 30 ;cot82 ;tan80
° °° °°
Ví dụ 2. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn
45
°
:
'cos32 ; sin 42 27 ; cot 7 36
° °°
Dạng 3. Tính độ dài một cạnh trong tam giác vuông biết một góc và một cạnh
1. Phương pháp giải
S dụng định nghĩa của các t s ng giác, chng hn
sin canh doi
canh huyen
α
=
cạnh đối = cnh huyn .
sin
α
.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Cho tam giác vuông có một góc
60°
và cạnh huyền có độ dài
8.
Hãy tìm độ dài của cạnh
đối diện với góc
60 .°
Ví dụ 2. Tìm
x
trong Hình 25.
Hình 25
Ví d 3. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
ˆ60B°
=
10BC =
. Tính độ dài cnh
AB
BC
.
Dng 4: Tìm góc nhn
α
thỏa đẳng thức cho trước
1. Phương pháp
S dng các h thức lượng giác cơ bản để biến đổi v dạng cơ bản
Dùng MTBT hoc bng giá tr ợng giác các góc đặc biệt để tìm.
Cách dùng MTBT tìm
α
khi biết
sin
α
(tương tự đối vi
cos
α
tan
α
)
Nếu
sin m
α
=
thì bm các phím sau
'''m= °shift sin
.
2. Ví d
Ví d 1. Tìm góc nhn
x
, biết
a)
4sin 1 1x−=
; b)
2 3 3tan 3x−=
.