Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba
lượt xem 26
download
Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba 1/ Chứng minh : Giá trị của biểu thức : A 40 2 57 40 2 57 chia hết cho 5 2/Tính giá trị của các biểu thức sau : 4 B 8 2 1 4 4 8 2 1 ( 4 7 4 7) 8 2 1 4 3/Tính )B 4 8 2 1 4 8 2 1 ( 4 7 4 7 8 2 1 4/Cho a,b,c 0 và . Tính : P = Figure 1 5/ Thu gọn các biểu thức: a) b) c) C ( 15 6 1 4 a a b b c c 3 abc 0 B...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba
- Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba 1/ Chứng minh : Giá trị của biểu thức : A 40 2 57 40 2 57 chia hết cho 5 2/Tính giá trị của các biểu thức sau : 4 4 8 2 1 8 2 1 B ( 4 7 4 7) 4 8 2 1 4 4 8 2 1 8 2 1 3/Tính )B ( 4 7 4 7 4 8 2 1 4/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P = Figure 1 5/ Thu gọn các biểu thức: a a b b c c 3 abc 0 a) B 8 8 20 40 b) 15 4 12 c) C ( )( 6 11) 6 1 62 3 6
- x4 x4 x4 x4 6/Cho biểu thức: A 8 16 1 x x2 a. Rút gọn biểu thức A b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. c.Chứng minh rằng : Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 0 7/ Tính : A = 8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 2049 9/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức : 10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + b3 Căn thức- Bài 1. x2 x x2 x Cho M x 1 . Rút gọn M với 0 # x # 1. x x 1 x x 1 Bài 2. Rút gọn biểu thức:
- x 2 5x x 9 x 2 6 A . 3x x 2 ( x 2) 9 x 2 x 3 3 x ( x 2 1) x 2 4 2 B ( x 2) x3 3x ( x 2 1) x 2 4 2 1x 2 2 2x 1 1 4 C , với x < 0. 1x x 2 1 2 2 1 4 1 1 x 2 ( (1 x ) 3 (1 x ) 3 ) Bài 3. Cho biểu thức: B = 2 1 x2 1 Hãy rút gọn biểu thức B rồi tính giá trị của góc nhọn khi x = và 2 sin B Bài 1: (4,0 điểm) 15 x 11 3 x 2 2 x 3 Cho biểu thức : P(x) x 2 x 3 1 x x 3 1 a) Tìm giá trị của x để P(x) . 2 2 b) So sánh P(x) với . 3
- 2 1 1 1 Bài 4. Cho biểu thức: N . . 2 2 2 x 1 x 1 3 2 x 1 1 1 3 3 Rút gọn rồi tính giá trị của x để N = 1/3. 2x 1 x 2x x x x x x 1 x . . Bài 5: Cho biểu thức: M 1 1 x 1 x x 2 x 1 1. Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (2000 – M) khi x # 4. 3. Tìm các số nguyên x để giá trị của M cũng là số nguyên. 2x 2 x x 1 x x 1 Bài 6: Cho biểu thức: P . x x x x x 1. Rút gọn P. 2/ So sánh P với 5. 3/ Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức 8/P chỉ nhận đúng một giá trị nguyên. x4 x4 x4 x4 Bài 7: Cho biểu thức: A . 16 8 1 x2 x 1. Với giá trị nào của x thì A xác định. 3/Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
- 2. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. 3x 9 x 3 1 1 1 Bài 8: Cho biểu thức: P x x 2 x 1 x 2 2 : x 1 . 1. Tìm điều kiện của x để P có nghĩa, khi đó hãy rút gọn P. 2. Tìm các số tự nhiên x để 1/P là số tự nhiên. 3. Tìm giá trị của P với x 4 2 3 . x 2 x x 2 x 3 Bài 9: Cho biểu thức: P x 5 x 6 2 x x 3 : 2 x 1 . 1 5 1. Rút gọn P. 2/ Tìm x để . P 2 5x x 1 1 2 Bài 10: Cho các biểu thức: A 2 . : 2 4x 1 1 2x 1 2x 1 4x 4 x B 4 2 3 19 8 3 1. Với những giá trị nào của x để A có nghĩa? 3/ Rút gọn A và B. 2. Tìm những giá trị của x để A = B. x 1 x2 x 1 Bài 11: Cho các biểu thức: P . x 1 x x 1 x x 1
- 1. Rút gọn P. 2/Tìm giá trị lớn 2 nhất của biểu thức: Q x. P x2 x 1 1 Bài 12: Cho biểu thức: A . x x 1 x x 1 x 1 1. Tìm x để A có nghĩa. Hãy rút gọn A. 3/Tính A với x 33 8 2 . 2. Chứng minh rằng: A < 1/3. 2 x 2 6 ( x 2 1)( x 2) 5 Bài 13: Cho hàm số y f ( x) . x 2 3x 4 1. Tìm tập xác định của hàm số y = f(x). 2. Chứng minh y # 3. Chỉ rõ dấu bằng xảy ra khi x bằng bao nhiêu? x2 x 2 x x 2( x 1) Bài 14: Cho biểu thức: P . x x 1 x x 1 1. Rút gọn P. 2/Tìm giá trị nhỏ nhất của P. 2x 2. Tìm x để biểu thức Q nhận giá trị là số nguyên. P 2 x 2x 1 Bài 15: Cho biểu thức; P x 1 x x x x 1 : 1 x 1 với x # 0; x # 1. 1. Rút gọn P. 2/Tìm x sao cho P < 0.
- 2x x x x x x x 1 x Bài 16: Cho biểu thức: M . x 1 2x x 1 2 x 1 x x 1 1. Hãy tìm điều kiện của x để M có nghĩa, sau đó rút gọn M. 2. Với giá trị nào của x thì M đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó của M? 2 x x2 1 Bài 17: Cho biểu thức: P( x ) . 3x 2 4 x 1 1. Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x). 2. Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(-x) < 0. 2 x 1 x 1 1 x Bài 18: Cho biểu thức: P . . x 1 x 1 2 x 2 P 1. Rút gọn P. 2/Tìm x để 2. x x2 x 1 1 Bài 19: Cho M với x # 0, x # 1. x x 1 x x 1 1 x 1. Rút gọn M. 2/ Chứng minh rằng với với x # 0, x # 1, ta có M < 1/3. x x 1 x x 1 x 1 Bài 20: Cho biểu thức: P . x x x x x 1. Rút gọn P. 2/Tìm x để P = 9/2.
- a3 a 2 a a 1 1 Bài 21: Cho biểu thức: P . : a 1 a 1 a 1 a 2 a 1 a 1 1 1. Rút gọn P. 2/ Tìm a để 1. P 8 x 1 2x Bài 22: Cho biểu thức: P 1 : 1. x 1 x 1 x x x x 1 1. Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P. 2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q P x nhận giá trị nguyên. 2 x 9 x 3 2 x 1 Bài 23: Cho biểu thức: A . x 5 x 6 x 2 3 x 1. Rút gọn A. 2. Tìm x để A < 1. 3/ Tính giá trị của A với x 29 12 5 29 12 5 . xy x x 1 xy x x 1 Bài 24: Cho biểu thức: P 1 : 1 xy 1 xy 1 1 xy xy 1 1 1 1. Rút gọn P. 2/ Cho 6 , tìm giá trị lớn x y nhất của P. 1 x 1 Bài 25: Cho biểu thức: P . : x x2 x x x x
- 1. Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và hãy rút gọn P. P 2x2 2. Tìm các số nguyên x để giá trị của Q cũng là số nguyên. x 1 x3 3x 2 ( x 2 4) x 2 1 4 Bài 26: Cho biểu thức: P với x # 1. x3 3x 2 ( x 2 4) x 2 1 4 1. Rút gọn P(x). 2/ Giải phương trình P(x) = 1. x x 2x 2 x 1 Bài 27: Xét biểu thức: P với x # 0. x x 3x 3 x 1 1. Rút gọn P. 2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P. x 3 x 2 x x 2 Bài 28: Cho biểu thức: P : 1 x 1 x 2 3 x x 5 x 6 1. Rút gọn P. 2/ Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0. 2. Với giá trị nào của x thì biểu thức 1/P đạt giá trị nhỏ nhất. x2 x x x x Bài 29: Cho A x x 1. Rút gọn A 2/ Tìm x thỏa mãn A x 2 1 . Bài 30: Cho biểu thức
- x2 x 2 x x 2( x 1) P x x 1 x x 1 1. Rút gọn P 2/ Tìm giá trị trị nhỏ nhất của P 2x 2. Tìm x để biểu thức Q nhận giỏ trị là số nguyên trên và là một số P nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài 8: Qua Đèo Ngang - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 930 | 57
-
TÀI LIỆU LUYỆN THI ĐẠI HỌC VÀ THPT CHUYÊN; MÔN TOÁN; CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNHBÀI TẬP SỬ DỤNG BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG – NÂNG CAO LŨY THỪA (PHẦN 1)
18 p | 241 | 56
-
Giáo án tuần 19 bài Tập đọc: Chuyện bốn mùa - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 892 | 46
-
Giáo án bài Kể chuyện: Bà cháu - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 436 | 40
-
Giáo án tuần 11 bài Tập đọc: Bà cháu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
8 p | 619 | 33
-
Bài giảng Đánh nhau với cối xay gió - Ngữ văn 8
49 p | 508 | 31
-
Phát triển tư duy đột phá giải bài tập Toán 9 - Tài liệu dạy học (Tập 1): Phần 1
99 p | 1727 | 28
-
Giáo án tuần 10 bài LTVC: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 407 | 26
-
Giáo án bài Câu cầu khiến - Ngữ văn 8
9 p | 578 | 19
-
Giáo án bài Chính tả (Tập chép): Con chó nhà hàng xóm - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 245 | 11
-
Bài 7: Luyện tập làm văn biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 211 | 10
-
Bài 7: Quan hệ từ - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 370 | 9
-
Phân tích giá trị hiện thực và nhân đạo trong tác phẩm Vợ nhặt của nhà văn Kim Lân
3 p | 194 | 3
-
7 chuyên đề luyện thi vào lớp 10 môn Toán
186 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn