Chuyên đề đại số 9 dãy số có quy luật
lượt xem 80
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề đại số 9 dãy số có quy luật', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề đại số 9 dãy số có quy luật
- Chuyên đề đại số 9 dãy số có quy luật Chú ý : Có bốn cách thông thường để làm loại toán này - Cách 1 : Truy toán - Cách 2 : Phân tích đánh giá số hạng tổng quát - Cách 3 : Dùng quy nạp toán học - Cách 4 : Đưa về tính ngiệm của một phương trình - Cách 5 : Vận dụng tổng hợp các cách đã học - Ví d ụ 1 : Cho A 2 2 2 ... 2 có 100 d ấu căn Chứng minh A không phải là một số tự nhiên Giải : Dễ tháy A > 1 .Sau đây ta chứng minh A < 2 2 2 4 2 2 2 Thật vậy 22 4 2 2 2 2 < ..... 22 4 2 A 2 2 2 ... 2< Do vậy ta có 1 < A < 2 , chứng tỏ A N ( dpcm ) Cách giải này thường được gọi là truy toán Ví d ụ 2 : Rút gọn dẫy tính sau 1 1 1 1 ... n 1 n 1 2 2 3 3 4 Với n là số tự nhiên lớn hơn 1 Giải : Xét số hạng tổng quát n n 1 1 1 n n 1 n n 1 n 1 n n n 1 1 1 1 1 ... Vậy : n 1 n 1 2 2 3 3 4 Trang 2 ( 2 1) ( 3 2) ( 4 3) ... ( n n 1) =
- n 1 = Như vậy cứ cho n một giá trị cụ thể ta lại được một bài toán Cách giải này gọi là cách phân tích đánh giá số hạng tổng quát Ví d ụ 3 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có 1 1 1 1 1 ... 2 2 Ta thấy : B 5 13 5 13 5 13 .... ( B2 – 5 )2 = 13 + B B4 – 10 B2 + 25 = 13 + B B4 – 10 B2 – B + 12 = 0 B4 – 9 B2 – B2 + 9 – B + 3 = 0 B2 ( B – 3 )( B + 3 ) – ( B – 3)( B + 3) – ( B – 3) = 0 ( B – 3 )[ B2( B + 3) – ( B + 3) – 1 ] = 0 ( B – 3 )[ ( B + 3)( B2 – 1 ) – 1 ] = 0 Vì B > 2 nên B2 – 1 > 3 và B + 3 > 4 nên ( B + 3)( B2 – 1 ) – 1 > 11 do đó B – 3 = 0 . Vậy B = 3 Trang 3
- Cách giải của ví dụ 4 gọi là đưa về tính ngiệm của một phương trình Ví d ụ 5 : Tính giá trị của biểu thức 11 11 11 1 1 C 1 2 2 1 2 2 1 2 2 ... 1 2 2 12 23 34 99 100 Giải : 1 1 Xét số hạng tổng quát : 1 với k là số nguyên k2 ( k 1) 2 2 2 1 1 1 1 12 1 2 dương , ta có : 2 k (k 1) k k 1 2 2 1 1 1 1 1 1 2 1 21. 2 2 1 k k 1 k k k 1 k 1 k 1 1 k 1 1 1 1 Vì : 2 1. 2 . 2 1 2. 0 k k k 1 k 1 k (k 1) 2 1 1 1 1 1 2 1 Vậy : k (k 1)2 k (k 1) 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Nên : k 2 (k 1)2 k (k 1) k k 1 áp dung vào bài 1 1 1 1 1 1 1 1 C 1 1 1 ... 1 1 2 2 3 3 4 99 100 1111111 11 1 99 ... 100 99,99 1223344 99 100 100 Ví d ụ 6 : Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta đều có 4 4 4 ... 4
- Trang 4 Giả sử b ài toán đúng với n = k , tức là ta có : Bk 4 4 4 ... 4 < 3 là đúng k Ta c/m bài toán cũng đúng với n = k + 1 B k 1 4 4 4 ... 4 = 4 Bk k 1 Vì Bk < 3 ( Giả thiết quy nạp ) , nên Bk+1 = 4 B k < 43 < 3 Vậy bài toán đúng với n = k + 1 . Do đó bài toán đúng với mọi n Ví dụ 7 : Cho biểu thức 2 2 2 2 ... 2 A 2 2 2 2 ... 2 ở đó trên tử có 100 dấu căn , dưới mẫu có 99 dấu căn . 1 Chứng minh A> 4 Giải : Đặt : an 2 2 2 ... 2 có biểu thức có n dấu căn 2 a1 00 2 2 A an 2an1 an1 an 2 Ta có : và 2 a 99 2 a100 2 a100 2 a100 1 Vậy : A 2 2 2 a100 2 a100 2 a100 2 (a100 2) 4 a100 a100 Sau đây ta c/m < 2 bằng truy toán Ta có a1 2 < 2 đúng a2 2 2 2 a1 22 4 2 < a3 2 2 2 2 a2 < 22 4 2 ..... a100 2 a99 < 2
- Trang 5 1 1 a100 2 < 2 + 2 = 4 , nên : V ậy : > 2 a1 0 0 4 1 Từ đó A > ( dpcm ) 4 Bài toán trên đã giải bằng vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học Ví d ụ 8 : Chứng minh rằng : 2 3 4 5 6 .... 2003 2004 k ak k 1 và n và k là những số nguyên dương . Ta chứng minh Phản chứng : ak k 1 Giả sử thì theo cách đặt trên ta có : ak2 2 ak k .ak 1 a k .ak 1 ak 1 2 2 mà a k ( k 1) k k 2 2 k 2k 1 k 2 2k 2 a k ( k 1) nên a k 1 k2 k k k k 2002 2003 2003 phải đúng . với mọi số nguyên dương k , tức là ak k 1 ak k 1 điều này vô lý . Vậy là sai . Vậy là đúng . Do đó a2 3 . Ta có điều phải chứng minh . Ví d ụ 9 : Tìm ngiệm tự nhiên của phương trình x 2 x 2 x 2 x .... 2 x 2 3x x Giải : Dễ thấy x = 0 là một ngiệm Nếu x = 1 , ta có :
- Trang 6 1 2 1 2 1 ... 2 1 2 3.1 1 2 3 1 Vậy x = 1 không phải là ngiệm của phương trình Nếu x = 2 , ta có : 2 2 2 2 2 2 2 ... 2 2 2 6 2 2 2 Vậy x = 2 không phải là ngiệm của phương trình Nếu x = 3 , xét căn trong cùng ta có : 2 x 2 3 x do x = 3 nên 2 x 2 3x 2 3 2 3.3 2 9 6 Căn tiếp theo sẽ là : 2 x 2 x 2 3x 2 3 2 3 2 3.3 2 3 6 6 và quá trình như vậy cứ lặp lại cho đến căn ngoài cùng , ta có : 3 2.3 3 đúng . Vậy x = 3 là một ngiệm của phương trình Nếu x > 3 , thì x 2 x 2 x 2 x ... 2 x 2 3 x x x 2 x 2 x 2 x 2 x ... 2 x 2 3 x x2 = x + 2x x2 – 3x = 0 x = 0 ho ặc x = 3 Nhưng do x > 3 nên trong trường hợp này phương trình vô ngiệm Vậy phương trình chỉ có hai ngiệm là 0 và 3
- Trang 7 Bài tập luyện tập dãy tính có quy luật Bài 1 : Tính giá trị các biểu thức sau a) A 2 2 2 2 ... vô hạn dấu căn b ) B 6 6 6 6 ... vô hạn dấu căn Bài 2 : Chứng minh rằng : a ) C 6 3 6 6 ... 6 n 3 3 3 ... 3 6 b ) D 6 6 2 6 n Bài tập 3 : Dùng quy nạp toán học chứng minh rằng : a 2 a 2 a 2 ... a 2 a 1 ; Với n Z+ Tn n Bài tập 4 : Chứng minh rằng 1 1 1 1 ... 1 (n 1) n n n 1 2 1 1 2 3 2 2 3 4 3 3 4 với mọi số nguyen dương n Bài 5 : Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương và n > 1 , ta đều có 1 1 1 1 2 n 3 2 n 2 ... n 2 3 4 Bài 6 : Rút gọn các biểu thức sau 1 1 1 1 a) A .... 1 4 4 7 7 10 97 100 1 1 1 1 b) B .... 2 3 3 4 4 5 100 101 Bài 7 : Chứng minh rằng 1 1 1 1 1 S 1 ... 2 3 4 5 100
- không phải là một số tự nhiên . Trang 8 Bài 8 : Dùng quy nạp toán học chứng minh rằng : 1 1 1 1 1 n , với mọi n Z+ ... n 1 2 3 4 a1 , a 2 , a 3 , a 4 , ...., a100 là 100 số tự nhiên sao Bài 9 : Cho 100 số : 1 1 1 1 1 ... 20 cho ta có : a1 a2 a3 a4 a100 Chứng minh rằng tồn tại ít nhất hai số bằng nhau Bài 10 : Chứng minh bất đẳng thức 1 1 1 1 2001 ... 4003( 2001 2002) 2003 3(1 2) 5( 2 3) 7( 3 4) Bài 11 : Chứng minh rằng : 1 1 1 1 1 2 2 2 2 ... 12 22 2 3 3 4 20022 20032 2 Bài 12 : Chứng minh rằng : n2 1 3 8 15 ... n 2 , n N và n > 1 không phải là 4 9 16 một số nguyên . a ) Chưng minh rằng n Z+ ta đều có Bài 13 : n 1 1 1 1 n 1 n n ( n 1) b ) áp dụng chứng minh 3 44 55 2008 2007 2 3 .... 2008 2008 2 3 4 2007 Bài 14 : Tìm ngiệm nguyên của phương trình x x x x . .. x z y vế trái có y dấu căn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CHUYÊN ĐỀ 9 PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
18 p | 1153 | 421
-
Toán 9 - Chuyên đề 1: Rút gọn phân thức đại số
11 p | 672 | 116
-
Toán 9 - Chuyên đề 5: Cực trị
26 p | 289 | 108
-
10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC: Phương pháp 9
11 p | 214 | 51
-
TÀI LIỆU DẠY CHO HỌC SINH LỚP 9 CHƯA ĐẠT CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MÔN TOÁN
151 p | 165 | 40
-
Phát triển tư duy đột phá giải bài tập Toán 9 - Tài liệu dạy học (Tập 1): Phần 1
99 p | 1727 | 28
-
Bí quyết học tập ôn luyện cho học sinh lớp 9
8 p | 89 | 16
-
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 1 - nxb Đại học quốc gia hà nội
162 p | 102 | 14
-
Bí kíp ôn luyện cho học sinh lớp 9
8 p | 153 | 11
-
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài
19 p | 209 | 10
-
Bộ đề Vtest số 7: Đề thi thử môn Toán Đại học lần III năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Có đáp án)
5 p | 90 | 7
-
Bộ đề Vtest số 6: Đề thi thử Đại học môn Toán lần VII năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Có đáp án)
5 p | 134 | 6
-
Bộ đề Vtest số 8: Đề thi thử môn Toán Đại học lần IV năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Có đáp án)
5 p | 107 | 5
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Một số hình phẳng và hình khối trong thực tiễn
17 p | 11 | 5
-
Bộ đề Vtest số 9: Đề thi thử Đại học môn Toán lần V năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Có đáp án)
6 p | 55 | 4
-
Toán lớp 6 nâng cao và phát triển - Vũ Hữu Bình (Tập 1)
177 p | 46 | 4
-
Chuyên đề Góc nội tiếp
51 p | 41 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn