Toán 9 - Chuyên đề 1: Rút gọn phân thức đại số
lượt xem 116
download
Toán 9 - Chuyên đề 1: Rút gọn phân thức đại số trình bày phương pháp giải các dạng bài tập trong chuyên đề và các ví dụ minh họa mẫu nhằm giúp các em học sinh nắm chắc các phương pháp giải bài tập, học tốt môn Toán 9. Đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các giáo viên dạy Toán lớp 9.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Toán 9 - Chuyên đề 1: Rút gọn phân thức đại số
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Chuyên đề 1: RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I – Phương pháp giải: Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu có) để tìm nhân tử chung. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung. II – Các dạng bài toán thường gặp: 1 Ruùt goïn phaân thöùc. ( x + a)2 − x 2 a 4 − 3a 2 + 1 Câu1: a) Câu : b) 4 a 2 + 4 x 2 + 4ax a − a 2 − 2a − 1 ( x + a − x)( x + a + x) = a 4 − 3a 2 + 1 ( a + 2 x) 2 = 4 a − ( a 2 + 2a + 1) a (2 x + a) = a 4 − 2a 2 + 1 − a 2 (2 x + a) 2 = a 4 − (a + 1) 2 a = (a 2 − 1) 2 − a 2 2x + a = a 4 − (a + 1) 2 (a 2 − 1 + a )(a 2 − 1 − a ) = (a 2 + a + 1)( a 2 − a − 1) (a 2 + a − 1) = (a 2 + a + 1) c) 2 y2 + 5 y + 2 2 y 3 + 9 y 2 + 12 y + 4 (2 y 2 + 4 y ) + ( y + 2) = (2 y 3 + 4 y 2 ) + (5 y 2 + 10 y ) + (2 y + 4) 2 y ( y + 2) + ( y + 2) = 2 2 y ( y + 2) + 5 y( y + 2) + 2( y + 2) ( y + 2)(2 y + 1) = ( y + 2)(2 y 2 + 5 y + 2) (2 y + 1) = (2 y + 1)( y + 2) 1 = y+2 1 Với: y 2 và y 2 2 Chứng minh. 1
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ a 3 − 4a 2 − a + 4 a +1 Câu2 : a) Hãy chứng minh: = a − 7a + 14a − 8 a − 2 3 2 Giải: a 3 − 4a 2 − a + 4 a 3 − 7 a 2 + 14a − 8 (a 3 − a ) − (4a 2 − 4) = 3 (a − 8) − (7 a 2 − 14a ) a (a 2 − 1) − 4(a 2 − 1) = (a − 2)(a 2 + 2a + 4) − 7a (a − 2) (a − 4)(a 2 − 1) = (a − 2)(a 2 − 5a + 4) ( a − 4)(a + 1)(a − 1) = (a − 2)(a − 4)(a − 1) a +1 = a−2 Câu2 : b) Chứng minh phân thức sau không phụ thuộc vào x: ( x 2 + a)(1 + a ) + a 2 x 2 + 1 ( x 2 − a)(1 − a ) + a 2 x 2 + 1 Giải: ( x 2 + a)(1 + a) + a 2 x 2 + 1 ( x 2 − a )(1 − a ) + a 2 x 2 + 1 x2 + x2 a + a + a 2 + a 2 x 2 + 1 = x2 − x2 a − a + a 2 + a 2 x2 + 1 x2 + x2 a + a 2 x 2 + a 2 + a + 1 = 2 x − x2 a + a2 x2 + a 2 + a + 1 x 2 (1 + a + a 2 ) + (1 + a + a 2 ) = 2 x (1 − a + a 2 ) + (1 − a + a 2 ) ( x 2 + 1)(1 + a + a 2 ) = ( x 2 + 1)(1 − a + a 2 ) 1 + a + a2 = 1 − a + a2 Vậy: Phân thức không phụ thuộc vào x. 2
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 1 1 1 1 Câu2: c) Chứng minh rằng nếu + + = thì trong ba số x, y, z ít x y z x+ y+z nhất cũng có một cặp số đối nhau . Giải: 1 1 1 1 Từ: + + = x y z x+ y+z yz + xz + xy 1 Ta có: = xyz x+ y+z Từ đó ta có: ( x + y + z )( yz + xz + xy ) = xyz Hay ( x + y + z )( yz + xz + xy ) − xyz = 0 Biến đổi vế trái: ( x + y + z )( yz + xz + xy ) − xyz = xyz + x 2 z + x 2 y + y 2 z + xyz + xy 2 + yz 2 + xz 2 + xyz − xyz = ( xyz + xz 2 + y 2 z + yz 2 ) + ( x 2 y + x 2 z + xy 2 + xyz ) = z ( xy + xz + y 2 + yz ) + x( xy + xz + y 2 + yz ) = ( xy + xz + y 2 + yz )( x + z ) = ( x + y )( y + z )( x + z ) Vậy: ( x + y )( y + z )( x + z ) = 0 Tích ba nhân tử bằng 0 chứng tỏ rằng ít nhất phải có một nhân tử bằng 0, từ đó suy ra ít nhất có một cặp đối nhau. 3 Tính giá trị. x3 + x 2 − 6 x Câu3 : a) Tính giá trị của phân thức C = với x = 2008 x3 − 4 x Giải: C = x3 + x 2 − 6 x x3 − 4 x x( x 2 + x − 6) = x( x 2 − 4) x2 − 2 x + 3x − 6 = ( x + 2)( x − 2) x( x − 2) + 3( x − 2) = ( x + 2)( x − 2) x+3 = x+2 3
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 2011 Với x = 2008 thì C = 2010 Câu 3: b) Cho a+b+c = 5. Tính giá trị của phân thức a 3 + b3 + c 3 − 3abc a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ac Ta có: a 3 + b3 + c 3 − 3abc = a 3a+ b+3b+ c+3 c+ 3−a32abc b + 3ab 2 −(3aa+2 bb−+3cab )(a2 2−+3babc + c 2 − ab − bc − ac ) 3 3 3 2 Vậy: 2 3 2 2 2 = = a+b+c =5 a + b + c − ab − 2 bc − 3 ac 3 2 ( a + b2 + c − ab − bc − ac ) = a + 3a b + 3ab + b + c − 3a b − 3ab − 3abc 2 2 2 = (a + b)3 + c 3 − 3ab(a + b + c) x y z a b c = (a + b + c)[(a + b) 2 − (a + b)c + cỏ Câu3: c) Cho a, b, c, x, y, z th 2 − 3ab(a + b++ c+) = 1 và + + = 0 ]a mãn a b c x y z = (a + b 2+ c)( a22 + b22 + c 2 − ab − bc − ca ) x y z Tính: 2 + 2 + 2 a b c Giải: x y z + + =1 a b c x y z � ( + + )2 = 1 a b c x 2 y 2 z 2 2 xy 2 xz 2 yz � 2 + 2 + 2 + + + =1 a b c ab ac bc x 2 y 2 z 2 2 xyz c b a � 2 + 2 + 2 + ( + + ) =1 a b c abc z y x x 2 y 2 z 2 2 xyz a b c � + + + ( + + ) =1 a 2 b 2 c 2 abc x y z a b c Mà: + + = 0 x y z x2 y 2 z 2 Vậy: 2 + 2 + 2 = 1 a b c 4 Tổng hợp mn 2 + n 2 (n 2 − m) + 1 Câu4 : a) Cho biểu thức A = m 2 n 4 + 2n 4 + m 2 + 2 a1) Rút gọn A. a2) Chứng minh rằng A dương. a3) Với giá trị nào của m thì A đạt giá trị lớn nhất? Giải: 4
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ mn 2 + n2 ( n 2 − m) + 1 a1) A = m 2 n 4 + 2n 4 + m 2 + 2 mn 2 + n 4 − mn 2 + 1 = 2 4 m n + m 2 + 2n 4 + 2 n4 + 1 = 4 ( n + 1)( m2 + 2) 1 = 2 m +2 a2) Ta có: m2 0, ∀ m. Nên: m2 + 2 > 0, ∀ m. 1 Do đó: > 0, ∀ m. m +2 2 Vậy: A > 0, ∀ m. a3) Ta có: m2 0, ∀ m. Nên: m2 + 2 2, ∀ m. 1 1 Do đó: , ∀ m. m +2 2 2 1 Hay: A , ∀ m. 2 1 Vậy: A đạt giá trị lớn nhất khi A = 2 Suy ra: m2 + 2 = 2 hay m = 0 �x + 2 � 2 − 4 x 3x − x + 1 2 2 Câu4: b) Cho M = � + − 3 � : − . x + 2 2 � 23x− 4 x x +31x − x�2 + x +1 1 3x � � +1) Rút g b − 3�ọ:n bi − x +ể1 u thứ3c M. � �3x x +1 � x b ) Tìm giá trị của M với x = 2008. 2 �( x + 2)( x + 1) + 2.3 x − 3.3 x.( x + 1) � x + 1 3 x − x 2 + 1 = � b3) Với giá trị nào của x thì M
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ b2) Với x = 2008. 2008 − 1 M = = 669 3 b3) M
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ a2 + a + 1 3 , ∀a R a2 + 1 2 Giải: Ta có: ( a − 1) �� 2 0 a 2 + 1 �2a (1) Chia cả hai vế của (1) cho 2(a2+1), ta được: 1 a 2 a +1 2 1 a Do đó: + 1 +1 2 a +1 2 3 a2 + a + 1 ۳ 2 a2 + 1 a2 + a + 1 3 Vậy: 2 , ∀a R a +1 2 Câu5: c) Tính giá trị của biểu thức sau: 3 �x − a � x − 2a + b a+b Q=� �− với x = �x − b � x + a − 2b 2 Giải: a+b Với x = , ta có: 2 a+b b−a x−a = −a = 2 2 a+b a −b x−b = −b = 2 2 x−a b−a 2 � = . = −1 x −b 2 a −b Ta lại có: a+b 3b − 3a 3(b − a ) x − 2a + b = − 2a + b = = 2 2 2 a+b 3a − 3b 3(a − b) x + a − 2b = + a − 2b = = 2 2 2 x − 2a + b 3(b − a) 2 � = . = −1 x + a − 2b 2 3(a − b) Vậy: Q = (1)3(1) = 1+1 = 0 Câu6: a) Rút gọn biểu thức sau: 1 1 1 A = + + (a − b)(a − c) (b − c)(b − a) (c − a)(c − b) Với a, b, c đôi một khác nhau. 7
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Giải: A = 1 + 1 + 1 (a − b)(a − c ) (b − c )(b − a ) (c − a )(c − b) −1 −1 −1 = + + (a − b)(c − a ) (b − c)( a − b) (c − a )(b − c) − (b − c ) − ( c − a ) − ( a − b ) = (a − b)(b − c)(c − a ) −b + c − c + a − a + b = (a − b)(b − c)(c − a ) =0 (a, b, c đôi m ột khác nhau) Câu6: b) Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc a, b, c. 4a 2 − 1 4b 2 − 1 4c 2 − 1 B = + + (a − b)( a − c) (b − c)(b − a) (c − a)(c − b) Với a, b, c đôi một khác nhau. Giải: 8
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 4a 2 − 1 4b 2 − 1 4c 2 − 1 B= + + (a − b)( a − c) (b − c)(b − a ) (c − a )(c − b) � a2 b2 c2 � = 4. � + + (a − b)(a − c) (b − c)(b − a ) (c − a)(c − b) � � � � 1 1 1 � −� + + �(a − b)(a − c ) (b − c )(b − a ) (c − a )(c − b) � � � −a 2 −b 2 −c 2 � = 4. � + + −0 (a − b)(c − a) (b − c)(a − b) (c − a)(b − c ) � � � − a 2 (b − c ) − b 2 ( c − a ) − c 2 ( a − b ) � � = 4. � � � (a − b)(b − c )(c − a ) � −a 2 b + a 2 c − b 2 c + ab 2 − ac 2 + bc 2 � � = 4. � � � (a − b)(b − c)(c − a ) � a c − b c + ab − a b − ac + bc � � 2 2 2 2 2 2 = 4. � � � ( a − b)(b − c )(c − a ) � c(a 2 − b 2 ) − ab(a − b) − c 2 (a − b) � � = 4. � � � (a − b)(b − c )(c − a ) � (a − b)[c(a + b) − ab − c 2 ] � � = 4. � � � (a − b)(b − c )(c − a ) � (a − b)(cb − c 2 − ab + ca ) � � = 4. � � � (a − b)(b − c )(c − a ) � (a − b)(b − c)(c − a ) � � = 4. � =4 (a − b)(b − c)(c − a ) � � � ( a, b, c đôi một khác nhau ) Câu6: c) Tính giá trị của biểu thức sau: x + 2a x + 2b 4ab P = + với x = x − 2a x − 2b a+b Giải: 9
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ x + 2a x + 2b P= + x − 2a x − 2b ( x + 2a )( x − 2b) + ( x − 2a)( x + 2b) = ( x − 2a )( x − 2b) x 2 − 2bx + 2ax − 4ab + x 2 + 2bx − 2ax − 4ab = x 2 − 2(a + b) x + 4ab 2( x 2 − 4ab) = x 2 − 2(a + b) x + 4ab 4ab Thay x = vào P ta có: a+b �16a 2 b 2 � 2� − 4ab � �(a + b) 2 � P= 16a 2 b 2 − 8ab + 4ab ( a + b) 2 �16a 2 b 2 � 2� − 4ab � �( a + b) 2 � = �16a 2 b 2 � � − 4ab � �(a + b) 2 � =2 10
- CHUYÊN ĐỀ RÚT GỌN PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Huyện Tứ Kỳ
4 p | 75 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT UBND Quận Cầu Giấy
2 p | 49 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Vĩnh Bảo
4 p | 51 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Tam Đảo
3 p | 34 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bến Tre
4 p | 37 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Văn Bàn
10 p | 28 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 - Phòng G&ĐT Quận Hà Đông
2 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm
6 p | 28 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Mang Yang
6 p | 25 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Gò Vấp
3 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT UBND Quận Hai Bà Trưng
1 p | 59 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 - Phòng GD&ĐT UBND Quận Đống Đa
1 p | 78 | 3
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 31 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phong Huy Lĩnh
3 p | 18 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định
6 p | 36 | 2
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường TH&THCS Vân Hội
4 p | 23 | 1
-
Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
4 p | 14 | 1
-
Tài liệu học tập Toán 9 - Học kì 1 (Dùng chung cho tất cả các bộ sách)
202 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn