Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Vĩnh Bảo
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Vĩnh Bảo sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT UBND Huyện Vĩnh Bảo
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN: TOÁN 9 Đề chính thức (Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian:120 phút không kể giao đề) Bài 1. (2 điểm) 1. Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa. 1 a) 2 x − 5 b) + − 2x + 3 x −1 2. Rút gọn các biểu thức sau: 1 a) A = 75 + 48 − 300 2 b) B x + x : 2 x (với x ≥ 0 và x ≠ 9) = x +3 x − 3 x − 9 Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số y = (m - 2)x + 3 (d) a) Xác định m biết (d) đi qua A(1; -1). Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm được. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm B(-2; 2) và song song với đường thẳng vừa tìm được ở câu a. Bài 3. (2,0 điểm) ( ) a) Giải phương trình: x − 1 − x + 2 = 0 2 b) Cho pt đường thẳng 2x – y = 3 (d) và pt đường thẳng x + y = 6 (d’). Giải hệ phương trình gồm đường thẳng (d) và (d')? c) Bóng của một cây trên mặt đất là 12m, tia nắng mặt trời chiếu xiên một góc 30 so với mặt đất. Tính chiều cao của cây? 0 Bài 4. (3,5 điểm) Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’) với đường tròn (O). Một đường thẳng đi qua O cắt đường thẳng (d) ở M và cắt đường thẳng (d’) ở P. Từ O kẻ một tia vuông góc với MP và cắt đường thẳng (d’) ở N. Kẻ OI ⊥ MN tại I. a) Chứng minh: OM = OP và ∆NMP cân b) Chứng minh: OI = R và MN là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Tính AIB d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất? Bài 5. (1,0 điểm) a) Cho a, b > 0; Chứng minh rằng: 3(b2 + 2a2) ≥ (b + 2a)2 b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ab + bc + ca = abc. b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2 Chứng minh rằng: + + ≥ 3. ab bc ca ----------- Hết ----------- (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) 1. Họ, tên thí sinh:................................. 1. Giám thị 1:....................................... 2. SBD:............Phòng thi số:................ 2. Giám thị 2:.........................................
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 9 (Đáp án gồm 03 trang) Bài Nội dung - đáp án Điểm 5 a Biểu thức A = 2 x − 5 có nghĩa khi: 2 x − 5 ≥ 0 ⇔ x ≥ 2 0,25x2 (0,5đ) 5 Vậy x ≥ thì biểu thức A có nghĩa. 2 1 Biểu thức B = + − 2 x + 3 có nghĩa khi: x −1 3 0,25 − 2 x + 3 ≥ 0 x ≤ ⇔ 2 b x − 1 ≠ 0 x ≠ 1 (0,5đ) 3 1 x ≤ 0,25 Vậy 2 thì biểu thức A có nghĩa. x ≠ 1 c 1 A = 75 + 48 − 300 = 5 3 + 4 3 − 5 3 = 4 3 0,25x2 (0,5đ) 2 =B x + x 2 x : = x. ( x − 3) + x . ( x + 3) : 2 x d x +3 x − 3 x − 9 ( x + 3) . ( x − 3) x − 9 0,25 (0,5đ) 2x 2 x 2x x − 9 0,25 = : = ⋅ = x x −9 x −9 x −9 2 x * Xét A(1; - 1) => x = 1 và y = - 1 thay vào (d) => m = - 2 0,25 Vậy (d) có phương trình là: y = - 4x + 3 0,25 a * Vẽ đồ thị đt (d) (1,0đ) - Xác định đúng tọa độ hai điểm 0,25 2 - Vẽ hệ trục Oxy và đường thẳng qua hai điểm chính xác 0,25 - Đường thẳng cần tìm có dạng y = ax+ b (d') vì (d') // (d) => a = - 4; b 0,25 ≠ 3 hay đường thẳng (d') y = - 4x + b. b - Mà (d') đi qua B(-2; 2) => x = - 2 và y = 2 thỏa mãn phương trình (d') (0,5đ) => b = - 6 (t/m). Vậy phương trình (d') cần tìm là: y = - 4x - 6 0,25 ( ) 2 ĐK: x ≥ 0 x −1 − x + 2 = 0 0,25 a 3 ⇔ x − 2 x +1− x + 2 = 0 (0,5đ) ⇔2 x =3
- 3 ⇔ x= vì x ≥ 0 2 9 ⇔x= 4 0,25 9 Vậy x = là nghiệm của pt. 4 Từ hệ ta có (d): y = 2x - 3 và (d'): y = - x + 6 - Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2x - 3 = - x + 6 0,25 b => x = 3; thay x = 3 vào (d') => y = 3 => D(3; 3). (0,5đ) - Vậy giao điểm của (d) và (d') là D(3; 3); hệ phương trình có nghiệm 0,25 (x; y) = (3; 3). Gọi cây có chiều cao AB (AB không âm) và có bóng trên mặt đất là AC Do cây trồng vuông góc với mặt đất nên tam giác 0,25 c ABC vuông tại A 0,25 (1,0đ) => AB = AC.tanC = 12.tan 300 = 12. 1 = 4 3 (t/m) 0,25 3 0,25 Vậy cây đó cao 4 3 m d' d I N Vẽ M hình 0,5 (0,5đ) 1 A B O 2 P 4 Vẽ hình đúng cho câu a * Xét ∆AOM và ∆BOP có: Góc A bằng góc B (cùng bằng 900) 0,25 a OA = OB (cùng bằng R) 0,25 Góc O1 bằng góc O2(vì đối đỉnh) (1,0đ) ⇒∆AOM = ∆BOP (g-c-g) 0,25 ⇒OM = OP 0,25 *∆NMP có: NO ⊥ MP (gt) và OM = OP(cmt) ⇒∆NMP cân Vì ∆NMP cân nên NO là phân giác của MNP 0,25 b ⇒ OI = OB = R (tính chất điểm thuộc tia phân giác ) 0,25 (0,75đ) Mà MN ⊥ OI tai I ∈ (O) 0,25
- ⇒ MN là tiếp tuyến của (O) Vì OI = R (câu b) 0,25 c => I thuộc đường tròn đường kính AB => ∆AIB vuông tại I 0,25 (0,75đ) =900 => AIB 0,25 Tứ giác AMNP là hình thang vuông : (AM + NB).AB (MI + IN).2R ⇒ SAMNB = = = MN.R 0,25 2 2 d Mà R không đổi, MN ≥ AB => SAMNB nhỏ nhất ⇔ MN nhỏ nhất (0,5đ) ⇔ MN = AB ⇔ MN // AB ⇔ AMNB là hình chữ nhật 0,25 ⇔ AM = NB = R 3(b2 + 2a2) ≥ (b + 2a)2 a ⇔ 3b 2 + 6a 2 ≥ b 2 + 4ab + 4a 2 ⇔ 2(a − b) 2 ≥ 0 ∀a; b 0,25 (0,25đ) Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b. Theo câu a ta có: b + 2a 3(b 2 + 2a 2 ) ≥ (b + 2a) 2 ⇒ b 2 + 2a 2 ≥ 0,25 3 b 2 + 2a 2 bc + 2ac ⇒ ≥ (1) ab 3abc 5 Chứng minh tương tự: b c 2 + 2b 2 ca + 2ab 0,25 ≥ (2) (0,75đ) bc 3abc a 2 + 2c 2 ab + 2bc ≥ (3) ca 3abc 0,25 Cộng (1), (2) và (3) vế với vế ta được b 2 + 2a 2 c 2 + 2b 2 a 2 + 2c 2 3(ab + bc + ca) + + ≥ = 3 ab bc ca 3abc Tổng 10đ Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó; - Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó; - Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm./. --------------------- Hết------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 946 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 566 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 199 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn