Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 VĨNH TƯỜNG Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Điều kiện xác định của biểu thức 1 2 x là: 1 1 A. x 2 B. x 2 C. x D. x 2 2 1 1 Câu 2. Giá trị của biểu thức bằng: 1 2 1 2 A. 2 2 B. - 2 2 C. 1 D. 0 Câu 3. Đồ thị của hàm số y 2017 x 1 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? A. (1;0) B. (0;1) C. (0; 2018) D. (1; 2016) Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác ABC. Biết AB = 6 cm, BH = 4 cm. Khi đó độ dài cạnh BC bằng: 3 A. cm B. 20cm C. 9cm D. 4cm 2 II. Phần tự luận (8,0 điểm): x 1 1 Câu 5. Cho biểu thức A x4 x 2 x 2 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 1 c) Tìm giá trị của x để A 3 Câu 6. Cho hàm số y (m 2) x m 3 . a) Tìm các giá trị của m để hàm số là hàm số bậc nhất luôn đồng biến. b) Với giá trị nào của m thì đồ thị của hàm số song song với đường thẳng y 3x 2017 . 3 c) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số cắt trục tung Oy tại điểm có tung độ bằng . 5 Câu 7. Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Qua A và B vẽ lần lượt hai tiếp tuyến (d) và (d’). Một đường thẳng qua O cắt đường thẳng (d) ở M và (d’) ở P. Từ O kẻ tia Ox vuông góc với MP và cắt (d’) ở N. a) Chứng minh OM = OP và NMP cân b) Chứng minh MN là tiếp tuyến của ( O ) c) Chứng minh AM.BN = R2 d) Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác AMNB là nhỏ nhất. 1 1 1 Câu 8. Cho x, y, z 1 và 2 . Chứng minh rằng x y z x 1 y 1 z 1 . x y z ---------------------------------------------Hết---------------------------------------- (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
- PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I VĨNH TƯỜNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán - Lớp 9 I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án D A B C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận:(8,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm M I N 0,25 B A O a (1,0) 7 (3,0) P Xét AMO và BPO có: MAO PBO 900 (Tính chất tiếp tuyến) 0,50 OA = OB (bán kính) (2 góc đối đỉnh) AOM BOP Do đó: AMO = BPO (g.c.g) OM OP (2 cạnh tương ứng) Xét MNP có: OM = OP (chứng minh trên) NO MP (gt) 0,25 ON là đường trung tuyến, đồng thời là đường cao của MNP Vậy MNP cân tại N Gọi I là hình chiếu của điểm O trên cạnh MN OI MN tại I Vì MNP cân tại N nên OMI OPB (2 góc đáy) 0,25 b (0,75) Xét OMI và OPB có:
- OBP OIM 900 0,25 OM = OP (chứng minh trên) OPB OMI (chứng minh trên) Do đó: OMI = OPB (cạnh huyền-góc nhọn) OI = OB = R 0,25 Vì OI MN tại I và OI = OB = R nên MN là tiếp tuyến của (O;R) tại I Xét AMO và BON có: (cùng phụ với AMO BON AOM ) 0,50 MAO OBN 90 (Tính chất tiếp tuyến) 0 c Do đó: AMO đồng dạng với BON (g.g) (0,75) AM AO AM .BN AO.BO R 2 ( Vì OA=OB=R) 0,25 BO BN Vậy AM .BN R 2 Ta có: MA AB (Tính chất tiếp tuyến) NB AB (Tính chất tiếp tuyến) 0,25 Do đó: MA / / NB AMNB là hình thang vuông. ( AM NB ) AB Vì AMNB là hình thang vuông nên ta có : S AMNB 2 d Mặt khác: AM=MI(Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) (0,5) BN=NI(Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) ( MI NI ) AB MN . AB 0,25 Do đó: S AMNB 2 2 Mà AB = 2R cố định nên S AMNB nhỏ nhất khi MN nhỏ nhất MN / / AB hay AM=R.Khi đó S AMNB 2 R 2 Vậy để diện tích tứ giác AMNB nhỏ nhất thì MN//AB và AM=R. 1 1 1 x 1 y 1 z 1 0,25 Từ 2 1 x y z x y z Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có : 0,25 x 1 y 1 z 1 2 8 x y z ( x y z) x 1 y 1 z 1 x y z (1,0) x y z x 1 y 1 z 1 0,25 3 0,25 Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z 2 ------------------------------------Hết-------------------------- http://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Lưu ý: Đáp án trên đây lời giải tóm tắt các bài toán. Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 148 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn