Chuyên đề Góc nội tiếp
lượt xem 2
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung Chuyên đề Góc nội tiếp dưới đây để nắm bắt được các dạng bài toán về Chứng minh hai góc bằng nhau, Tính số đo góc; Tính độ dài, tính diện tích; Bài toán dựa hệ quả của góc nội tiếp chứng minh ba điểm thẳng hàng;... Đây là Tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn đang học và ôn thi môn Hình học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Góc nội tiếp
- GÓC NỘI TIẾP A.KIẾN THỨC TRỌNG TÂM có đỉnh A nằm trên đường tròn và hai cạnh AB, AC là hai dây cung được gọi là góc nội tiếp Góc BAC Cung BC nằm bên trong được gọi là cung bị chắn. 1 sd BAC sd BC (số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn). 2 Tính chất: Trong một đường tròn: * Các góc nội tiếp bằng nhau thì chắn các cung bằng nhau. * Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. * Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 90°) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. * Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. B.CÁC DẠNG BÀI MINH HỌA Dạng 1: Chứng minh hai góc bằng nhau. Tính số đo góc. Bài 1: Cho nửa đường tròn O đường kính AB và dây AC . N là điểm chính giữa cung CB. Chứng minh rằng NAB CAN Bài 2: Cho đường tròn O đường kính AB và một cung AM có số đo nhỏ hơn 90 . Vẽ các dây ADC MC AB, MD / /AB . Chứng minh rằng DMB OAC Bài 3: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn O có đường cao AH . Chứng minh rằng BAH . Bài 4: Cho lục giác ABCDEF có các đỉnh thuộc đường tròn O . Biết AB / /DE, BC / EF. chứng minh rằng DAF ADC . Bài 5: Cho tam giác ABC AB AC nội tiếp đường tròn (O), đường trung tuyến AM. Lấy điểm D trên cung CAM BC không chứa A sao cho BAD . Chứng minh rằng . ADB CDM 45 . Tính số đo của góc CBD Bài 6: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn O đường kính BD. Biết BAC 60 . Vẽ đườn tròn đường kính BC tâm O cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Bài 7: Cho ABC nhọn có BAC tính số đo góc ODE
- A Bài 8: Cho ABC nội tiếp O . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ tia Bx sao cho xBA . Tính sô đo góc OBx 90 , trong dó I là tâm đường tròn nội Bài 9: Tính góc Acủa tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết IOK tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Dạng 2: Tính độ dài, tính diện tích. Bài 1: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi Clà trung điểm của OB. Gọi D, E là các điểm thuộc nửa đường tròn sao cho 90 . Biết CD CE a . Tính DE theo a. ACD BCE 45o , C Bài 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có bán kính 1dm , B 15o . Tính dộ dài AC , BC , AB và diện tích tam giác ABC . Bài 3: Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi K là trung điểm của OC. Gọi M là giao điểm thứ hai của BK với đường tròn (O), I là giao điểm của MD và AB. Tính diện tích : a)Tam giác MAB; b)Tam giác MIK. Dạng 3: Bài toán dựa hệ quả của góc nội tiếp chứng minh ba điểm thẳng hàng. Bài 1: Cho đường tròn O đường kính AB và một cung AM có số đo nhỏ hơn 90 . Vẽ các dây MC AB, MD / /AB . Chứng minh rằng ba điểm C, O, D thẳng hàng. Bài 2: Cho đường tròn O đường kính AB . Vẽ đường tròn K tiếp xúc với đường tròn O tại C. Các dây CA, CB cắt đường tròn K lần lượt tại E và F . Chứng minh rằng E, K, F thẳng hàng. Bài 3: Cho đường tròn O đường kính AB . Điểm M chuyển động trên O , M A, M B . Kẻ MH AB . Kẻ đường tròn O1 đường kính MH cắt đường thẳng MA và MB tại C và D. Chứng minh rằng C, D, O thẳng hàng. 45 nội tiếp đường tròn O . Các đường cao BH, CK cắt đường tròn O Bài 4: Cho ABC nhọn có BAC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng D, O, E thẳng hàng . Dạng 4: Bài toán dựa vào định lí, tính chất góc nội tiếp chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, K là giao điểm thứ hai củaAH với đường tròn (O). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt BC ởI. Chứng minh rằng IK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC AB AC , trực tâm H. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm của BC. Tia phân giác của góc BAC cắt IM ở K. Chứng minh rằng AKH 90. Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc Acắt BCởD và cắt đường tròn (O) ở M (khác A). Kẻ tiếp tuyến AK với đường tròn M ; MB ,K là tiếp điểm. Chứng minh rằng DK vuông góc với AM.
- Bài 4: Cho hai đường tròn O và O’ cắt nhau ở A và B , O nằm trên đường tròn O’ . Dây AC của O cắt O’ ở D, dây OE của O’ cắt O ở F như trên hình. Chứng minh rằng: OD ⊥ BC cắt đường tròn O tại D. đường tròn D, DB cắt Bài 5: Cho ABC nội tiếp O . Tia phân giác góc BAC đường thẳng AB tại Q (khác B), cắt đường thẳng AC tại P (khác C). Chứng minh rằng AO PQ Bài 6: Trong đường tròn O có dây AC và BD vuông góc với nhau tại E . Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng IM AD . Bài 7: Cho đường tròn O , đường kính AB . S là một điểm nằm bên ngoiaf đường tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M , N . Gọi H giao điểm của BM và AN . Chứng minh rằng SH AB . Dạng 5:Nâng cao phát triển tư duy Bài 1. Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm thứ hai của AH với đường tròn (O). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt BC ở I. Chứng minh rằng IK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 2. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại P và Q. Tiếp tuyến chung gần P hơn của hai đường tròn tiếp xúc với (O) tại A, tiếp xúc với (O’) tại B. tiếp tuyến của đường tròn (O) tại P cắt (O’) tại điểm thứ hai D khác P, đường thẳng AP cắt đường thẳng BD tại R. Chứng minh rằng: QBR a) QAR ; b) Tam giác BPR cân; c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc với PB và RB. Bài 3. Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB và một cát tuyến MCD. Gọi I là giao IC MC điểm của AB và CD. Chứng minh rằng: . ID MD Bài 4. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), BE và CF là các đường cao. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt nhau tại S, các đường thằng BC và OS cắt nhau tại M. AB BS a) Chứng minh rằng: . AE ME b) Chứng minh rằng: AEM ∽ ABS . c) Gọi N là giao điểm của AM và EF, P là giao điểm của AS và BC. Chứng minh rằng NP vuông góc với BC. Bài 5. Cho ABC vuông tại A, đường cao AH và đường tròn (O) ngoại tiếp HAC . Gọi D là điểm đối xứng của B qua H, nối A với D cắt đường tròn (O) tại E. Chứng minh: a) CH là tia phân giác của góc ACE. b) HO //EC . Bài 6. Cho hình vuông ABCD; M là điểm tùy ý thuộc cạnh CD. Hai đường tròn đường kính CD và AM cắt nhau tại N (khác D). Gọi K là giao điểm của DN và BC. Chứng minh AC vuông góc KM.
- Bài 7. Gọi CA, CB lần lượt là các tiếp tuyến của đường tròn (O; R) với A, B là các tiếp điểm. Vẽ đường tròn tâm I qua C và tiếp xúc với AB tại B. Đường tròn (I) cắt đường tròn (O) tại M. Chứng minh rằng đường thẳng AM đi qua trung điểm của BC. Bài 8. Cho (O; R) và một tiếp tuyến xy tại A của (O; R). Trên tiếp tuyến lấy điểm C (Khác A). Gọi B là trung điểm của AC. Qua C vẽ đường thẳng cắt (O) tại E, M (theo thứ tự C, E, M). Tia BE cắt (O) tại F và tia CF cắt (O) tại N. Chứng minh: MN //AC . Bài 9. Cho hai đường tròn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B. Dựng CD là tiếp tuyến chung của (O) và (O’) sao cho C thuộc (O), D thuộc (O’) và B nằm trong tam giác CDA. Đường thẳng CB cắt (O’) tại M. Chứng minh tia AD là phân giác của góc CAM. Bài 10. Cho hình bình hành ABCD, góc A < 90o . Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD cắt AC ở E. Chứng minh rằng BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEB. Bài 11. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại điểm P. Trên cung nhỏ BC, lấy điểm K (K khác B và C). Đường thẳng PK cắt đường tròn (O) lần thứ hại tại Q. cắt KQ tại I. Phân giác góc KBQ ; a) Chứng minh rằng CI là tia phân giác KCQ b) Giả sử đường thẳng AK đi qua trung điểm M của cạnh BC. Chứng minh rằng AQ //BC . Bài 12. Chứng minh rằng từ 2015 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn luôn chọn được ít nhất 1008 điểm mà 3 điểm bất kỳ trong đó là các đỉnh của một tam giác tù. Bài 13. Cho hình vuông ABCD với tâm O. Gọi M là trung điểm AB. Các điểm N, P thuộc BC, CD sao cho MN //AP . Chứng minh rằng: 45o . 1. Tam giác BNO đồng dạng với tam giác DOP và NOP 2. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác NOP thuộc OC. 3. Ba đường thẳng BD, AN, PM đồng quy. Bài 14. Cho đoạn thẳng AC có độ dài bằng a. Trên đoạn AC lấy điểm B sao cho AC = 4AB. Tia Cx vuông góc với AC tại điểm C, gọi D là một điểm bất kỳ thuộc tia Cx (D không trùng với C). Từ điểm B kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt hai đường thẳng AD và CD lần lượt tại K, E. a) Tính giá trị DC, CE theo a. b) Xác định vị trí điểm D để tam giác BDE có diện tích nhỏ nhất. c) Chứng minh rằng khi điểm D thay đổi trên tia Cx thì đường tròn đường kính DE luôn có một dây cung cố định. HƯỚNG DẪN GIẢI Dạng 1: Chứng minh hai góc bằng nhau. Tính số đo góc. Bài 1: Cho nửa đường tròn O đường kính AB và dây AC . N là điểm chính giữa cung CB. Chứng minh rằng NAB CAN
- Lời giải: ( h 1.1). C N 1 CN Ta có CAN ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 2 1 NB NAB ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 2 A B O NB Lại có CN . NAB CAN . hình 1.1 Bài 2: Cho đường tròn O đường kính AB và một cung AM có số đo nhỏ hơn 90 . Vẽ các dây ADC MC AB, MD / /AB . Chứng minh rằng DMB . Lời giải: ( h 1.2) AC Ta có AB MC MA ( đường kính vuông góc M D với một dây). DB Ta lại có: MD / /AB MA ( hai cung chắn giữa hai A B O dây song song). DB AC MA ADC DMB ( góc nội tiếp chắn C hai cung bằng nhau). hình 1.2
- OAC Bài 3: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn O có đường cao AH . Chứng minh rằng BAH . Lời giải: ( h 1.3) A Dựng đường kính AD 1 DC CBD Ta có CAD . ( góc nội tiếp cùng chắn một 2 cung ). O DBC Lại có BAH ( hai góc có các cạnh tương ứng vuông góc ). H B C DAC BAH BAH OAC . D hình 1.3 Bài 4: Cho lục giác ABCDEF có các đỉnh thuộc đường tròn O . Biết DAF AB / /DE, BC / EF. chứng minh rằng ADC . E D Lời giải: ( h 1.4) FAB Do BC / /EF EDC EAC BDF BCD AB / /ED AEF BFD ACE O Do đó BFD ECA g.g F C AEC Suy ra DBF DEF ABC ABC DAF A B hình 1.4 Bài 5: Cho tam giác ABC AB AC nội tiếp đường CAM tròn (O), đường trung tuyến AM. Lấy điểm D trên cung BC không chứa A sao cho BAD . Chứng minh rằng . ADB CDM Lời giải A 1 2 O B M 1 C D A1 A2 B , lại có AM DAC ABM ADC (góc nội tiếp) nên ABM ADC (g.g)
- BA BM MC . AD DC CD Kết hợp với suy ra BAD MCD (c.g.c) A1 C1 . ADB CDM Bài 6: Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn O đường 45 . Tính số đo của góc CBD kính BD . Biết BAC C D Lời giải: (h 1.5) 1 CB CAB Ta có: CDB CDB 45 2 O 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn). Lại có DCB A B 180 CDB CBD DCB 45 hình 1.5 60 . Vẽ đường tròn đường kính BC tâm O cắt AB, AC lần lượt tại D và E. Bài 7: Cho ABC nhọn có BAC tính số đo góc ODE C Lời giải: ( h1.6) E 90 ( góc nội tiếp chắn nửa đường Ta có BDC O tròn). 90 ADC vuông tại D suy ra ADC A D B 30 EOD ACD 60 ( do EOD 2ECD ED hình 1.6 Mà ta lại có EOD cân tại O 60 Suy ra EOD đều EDO
- Bài 8: Cho ABC nhọn nội tiếp O . Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa A vẽ tia Bx sao cho A xBC . Tính sô đo góc OBx B x Lời giải: ( h 1.7) 90 Dựng đường kính BD khi đó DCB CDB DBC 90 O 1 CB CAB Mà BDC 2 A C CBx Lại có BAC DBC CBx 90 DBx 90 D hình 1.7 90 , trong dó I là tâm đường tròn nội Bài 9:Tính góc Acủa tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết IOK tiếp, K là tâm đường tròn bàng tiếp trong góc A. Lời giải A N I O B C D K Gọi D là giao điểm của đoạn IK và đường tròn (O). 1 sđ DN DBI 1 sđ BD ; BID 1 sđ BID AN DBI BDI cân tại D DB DI 2 2 2 1 IBK vuông tại B có DB DI nên DI DK và DB IK . (1) 2 1 IOK vuông tại O có DI DK nên OD IK . (2) 2 Từ (1) và (2) suy ra BD OD OB . 60 BAC BOD đều BOD 60 . Dạng 2: Tính độ dài, tính diện tích. Bài 1: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Gọi Clà trung điểm của OB. Gọi D, E là các điểm thuộc nửa đường tròn sao cho 90 . Biết CD CE a . Tính DE theo a. ACD BCE
- Lời giải Trên CDlấy Ksao cho CK CE thì DK CD CK CD CE a . Kéo dài DCcắt đường tròn (O) ở I. C Ta có C C 1 sđ EI E đối xứng với Iqua AB EOB D . (1) 2 l 3 2 180 C4 C o ECK cân K DKE OCE (bù với hai góc trên). (2) 1 2 2 Từ (1) và (2) suy ra DKE OCE (g.g) DE OE OB 2 . Vậy DE 2 DK 2a . DK OC OC 45o , C Bài 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) có bán kính 1dm , B 15o . Tính dộ dài AC , BC , AB và diện tích tam giác ABC . Lời giải A 45° M C B 15° 1 2 H O 1dm AOC 90o AC OC 2 2 dm . 45o B Kẻ OM BC . C Ta có C C 45o 15o 30o 2 1 3 MC OC.cos 30o BC 3 dm . 2 Kẻ AH BC . Đặt HC x, HB y thì x y 3 (1) Ta có HC 2 HB 2 HC 2 HA2 AC 2 2 nên x 2 y 2 2 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 xy x y x 2 y 2 3 2 1 2 (3) Từ (2) và (3) suy ra x y x 2 y 2 2 xy 2 1 1 x y 1 2 (4) 3 1 6 2 Từ (1) và (4) suy ra y dm . Do đó AB y 2 dm . 2 2 1 1 3 1 3 3 S ABC 2 BC. AH . 3. 2 2 4 dm 2
- Bài 3: Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi K là trung điểm của OC. Gọi M là giao điểm thứ hai của BK với đường tròn (O), I là giao điểm của MD và AB. Tính diện tích : a) Tam giác MAB; b) Tam giác MIK. Lời giải C M K A I O B D a) 90 nên MA tan B OK 1 . AMB 90, BOK MB OB 2 MB 2MA 2R 4R 4R2 Từ 2 dễ dàng tính được MA , MB , S MAB . (1) MA MB 4 R 2 2 5 5 5 IA MA 1 4R b) MI là đường phân giác của MAB . Lại có IA IB 2 R nên dễ dàng tính được IB . IB MB 2 3 1 1 4R R R2 S KIB IB.KO . . . (2) 2 2 3 2 3 1 1 1 4R2 4R2 AI AB S MAI S MAB . . (3) 3 3 3 5 15 Từ (1), (2) và (3) suy ra 4R2 R2 4R2 R2 S MIK S MAB S KIB SMAI . 5 3 15 5 Dạng 3: Bài toán dựa hệ quả của góc nội tiếp chứng minh ba điểm thẳng hàng. Bài 1: Cho đường tròn O đường kính AB và một cung AM có số đo nhỏ hơn 90 . Vẽ các dây MC AB, MD / /AB . Chứng minh rằng ba điểm C, O, D thẳng hàng. Lời giải ( h 1.8) M D 90 Ta có MD / /AB mà AB MC nên MC MD DMC là góc nội tiếp mà bằng 90 nên phải chắn nửa đường tròn, CMD A B O suy ra CD là đường kính, do đó ba điểm C, O, D thẳng hàng. C hình 1.8
- Bài 2: Cho đường tròn O đường kính AB . Vẽ đường tròn K tiếp xúc với đường tròn O tại C. Các dây CA, CB cắt đường tròn K lần lượt tại E và F . Chứng minh rằng E, K, F thẳng hàng. Lời giải (h 1.9) C K F E 90 nên ECF Xét O có ACB 90 A B D O 90 nên EF là đường kính Xét đường tròn K vì ECF Suy ra ba điểm E, K, C thẳng hàng hình 1.9 45 nội tiếp đường tròn O . Các đường cao BH, CK cắt đường tròn O Bài 3: Cho ABC nhọn có BAC lần lượt tại E và D. Chứng minh rằng D, O, E thẳng hàng Lời giải ( h 1.10). Ta có: BH AC ABH vuông tại H D B 45 ABH Mà BAH 45 hay EBA 45 (1) K Mặt khác có CK AB suy ra ACK vuông tại K O 45 KCA Mà KAC 45 H A C DCA Ta lại có DBA ( cùng chắn cung AD ) E 45 (2) Nên ABD hình 1.10 DBA Từ (1)(2) EBD ABE 90 nên DE là đường kính của O hay D, O, E thẳng hàng 90 . Lấy điểm C thuộc O ' và ở Bài 4: Cho hai đường tròn O và O ' cắt nhau tại A và B sao cho OAO' bên ngoài đường tròn O . Kẻ các tia CA, CB cắt đường tròn O tại D, E . Chứng minh rằng D, O, E thẳng hàng. Lời giải ( h 1.11) D A 1 AOB Xét O có AEB (1) 2 C 1 AO Xét O ' có ACB 'B (2) O O' 2 Từ (1); (2) ta có B AEB 1 AOB ACB 2 AO ' B 90 E hình 1.11 90 DAE Nên EAC 90 nên DE là đường kính của O
- Vậy D, O, E thẳng hàng. Dạng 4: Bài toán dựa vào định lí, tính chất góc nội tiếp chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC AB AC nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, K là giao điểm thứ hai củaAH với đường tròn (O). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt BC ởI. Chứng minh rằng IK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Lời giải A 1 2 H O 1 B C I 21 K H Dễ chứng minh Hđối xứng với Kqua BC, suy ra K H (1) 2 1 2 Ta lại có K phụ H A1 nên K (2) 1 1 2 phụ K Từ (1) và (2) suy ra K . Vậy IK là tiếp tuyến của đường tròn (O). 2 1 Bài 2: Cho tam giác nhọn ABC AB AC , trực tâm H. Gọi I là trung điểm của AH, M là trung điểm của BC. Tia phân giác của góc BAC cắt IM ở K. Chứng minh rằng AKH 90. Lời giải A 21 I 1 K O H B M C N D Gọi (O) là đường tròn ngoại tiếp ABC . Vẽ bán kính OD đi qua M thì D là điểm chính giữa của cung BC nên A, K , D thẳng hàng. Vẽ đường kính AN. Dễ chứng minh đươch BHCN là hình bình hành H , M , N thẳng hàng và 1 OM AH AI . Tứ giác AOMI có AI // OM , AI OM nên là hình bình hành OA // MI A1 K1 2
- Kết hợp với A1 D A2 nên K1 A2 IK IA IH . Vậy AKH 90o . Bài 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tia phân giác góc Acắt BCởD và cắt đường tròn (O) ở M (khác A). Kẻ tiếp tuyến AK với đường tròn M ; MB ,K là tiếp điểm. Chứng minh rằng DK vuông góc với AM. Lời giải A 1 2 K O C B 1 D M A1 A2 mà (góc nội tiếp)nên A2 B . A1 B 1 1 MBD MAB (g.g) MD MB MD MK . MB MA MK MA Kết hợp với DMK KMA ta có DMK KMA (c.g.c) MKA MDK 90 . Vậy DK AM . Bài 4: Cho đường tròn O , đường kính AB . S là một điểm nằm bên ngoài đường tròn. SA và SB lần lượt cắt đường tròn tại M , N . Gọi H giao điểm của BM và AN . Chứng minh rằng SH AB . Lời giải (h 1.12) S ANB Ta có: AMB 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) N M Xét SAB có AN, BM là hai đường cao. Mà H là giao điểm của H AN và BM suy ra H là trọng tâm SAB . SH là đường cao trong SAB SH AB . A B O hình 1.12
- cắt đường tròn O tại D . đường tròn D, DB cắt Bài 5: Cho ABC nội tiếp O . Tia phân giác góc BAC đường thẳng AB tại Q (khác B ), cắt đường thẳng AC tại P (khác C ). Chứng minh rằng AO PQ Lời giải (h 1.13) Gọi I, K lần lượt là giao điểm của AO với O , PQ . QBC Ta có CPQ APQ ABC P D K AKC Mà ABC C AKC APQ .(1) I O A B CAK Lại có AKC 90 (2) Q PAK Từ (1)(2) suy ra APQ 90 hình 1.13 API Xét API có PAI 90 AIP 90 Hay AO PQ Bài 6: Trong đường tròn O có dây AC và BD vuông góc với nhau tại I . Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng IM AD . Lời giải (h 1.14). B Gọi E IM AD . M A I C AC BD tại I nên BCI vuông tại I. Mà MB MC MI MB ( tính chất đường trung tuyến E O trong tam giác vuông) nên MBI cân. MBI do đó MIB BIM mà NID đối đỉnh do đó NID MBI . D BCA ( góc nội tiếp chắn AB ). hình 1.14 Ta có BDA MBI Mà BCA 90 ( BCI vuông tại I.) BDA Suy ra NID 90 AEI 90 hay MI AD .
- Bài 7: Cho hai đường tròn O và O’ cắt nhau ở A và B , O nằm trên đường tròn O’ . Dây AC của O cắt O’ ở D , dây OE của O’ cắt O ở F như trên hình. Chứng minh rằng: OD BC A E Lời giải(h 1.15) F Dựng hai bán kính OB, OC của O . O Xét đường tròn O ' ta có BAD 1 BD BOD O' 2 D 1 BC Mà BAC 1 BC BOD .(1) 2 2 B C BC Xét đường tròn O ta có BOC (2) hình 1.15 1 BOC Từ (1),(2) ta được: BOD BOD DOC hay OD là tia phân giác BOC 2 Ta lại có BOC cân tại O suy ra OD vừa là tia phân giác vừa là đường cao trong BOC Hay OD BC Dạng 5:Nâng cao phát triển tư duy Bài 1. Dễ dàng chứng minh được H đối xứng với K qua BC H Suy ra K H . (1) 2 1 2 K Ta lại có: A 1 1 phụ với H nên K (2) 1 2 phụ với K Từ (1) và (2) suy ra K 2 1 Vậy IK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Bài 2. DPQ a) Ta có QAP (Góc nội tiếp và góc giữa tiếp tuyến với dây cung cùng chắn một cung cung chắn QBP một cung) và DPQ (góc nội tiếp cùng chắn một cung). QBR Từ đó suy ra QAP . PAB b) Ta có BPR ABP (tình chất góc ngoài của tam giác) BQA Mặt khác, BRP PAB ABP. Suy ra hay tam giác BPR cân đỉnh B.
- c) Ta có BQP ABP (1) (góc nội tiếp và góc giữa tiếp tuyến với dây cung cùng chắn một cung) ABP BAR (2) (góc nội tiếp cùng chắn một cung) PAB BPR ABP (3) PQB PQR BQR (4) BPR Từ (1); (2); (3) (4) suy ra PQR BRP Do đó: Đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR tiếp xúc PB và RB (định lí bổ sung). Bài 3.Ta có MAC ~ MDA MA AC Suy ra: MA2 MC.MD và MD AD MB BC MBC ~ MDB suy ra: MD BD MC MC.MD MA2 MA MB AC BC Xét . . (1) MD MD 2 MD 2 MD MD AD BD Mặt khác IAC ~ IDB IC AC Suy ra: ; IBC ~ IDA IB BD IB BC Suy ra: ; ID AD AC BC AC BC IC IB IC Do đó: . . . (2) AD BD BD AD IB ID ID IC MC Từ (1) và (2) suy ra: . ID MD Bài 4. SBM a) Do BAE (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung) và 90 nên AEB BMS AB BS AEB ~ BMS , suy ra: . AE BM AB BS Mà BM ME nên . (1) AE ME
- MBE b) BME cân tại M nên MEB . ABE Lại có SBM BAE ABE 90 AEB AEM SBA (2) Từ (1) và (2) suy ra: AEM ~ ABS . EAN c) Từ câu b, suy ra: BAP . Mà ABP ) AEN (cùng bù với CEF nên AEN ~ ABP , suy ra: AN NE . (3) AP PB Vì AEM ~ ABS (câu b) và tương tự ta có: MAF ~ SAC nên , AME ASB AMF ASC BSC EMF SBP MEN (do hai tam giác cân có hai góc ở đỉnh bằng nhau) NE NM Suy ra: EMN ~ BSP (4). PB PS AN NM Từ (3) và (4) suy ra: NP // MS , mà MS BC nên NP BC. AP PS Bài 5. a) Ta có: ABD cân nên: A A2 (1) 1 C Mặt khác: A (cùng phụ với góc B) 1 2 C A2 (cùng chắn chung HE). 1 C Suy ra: C 1 2 sñ AH b) Ta có: O 2.C ACE HO // EC . 1 2 Bài 6. Gọi I là giao điểm của đường tròn (O) đường kính AM và CD AIM 90. Tứ giác DAIM là hình chữ nhật (vì AIM IAD ADM 90 )
- 90 DI là đường kính của (O) IMD 90 IND N thuộc đường tròn đường kính DC 90 DNC DNC Ta có: IND 90 90 180 I, N, C thẳng hàng. INC Xét CDK và MIC có: IMC DCK 90 .DC MI AD CIM KDC (Cặp góc nhọn có cạnh tương ứng với góc). (vì ABCD là hình Do đó: CDK MIC CK MC CMK cân tại C. CA là tia phân giác MCK vuông) AC KM . Bài 7. Gọi K là giao điểm của AM và BC. chung; KBM Xét KBM và KAB có: K KAB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến, dây cung và góc nội tiếp của O ) chắn chung BM KB KM Do đó: KBM ∽ KAB KB 2 KM .KA (1) KA KB MBA MCK (góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây của cung và góc nội tiếp cùng chắn cung BM (1)). MBA KAC (góc tạo bởi tia tiếp tuyến dây cung AM của O ). và góc nội tiếp cùng chắn cung KAC Do đó: MCK . chung, MCK Xét KCM và KAC có K KAC . KC KM Do đó KCM ∽ KAC KC 2 KM .KA (2). KA KC Từ (1) và (2) ta có: KC 2 KB 2 KC KB. Vậy AM đi qua trung điểm K của BC. Bài 8. chung, BAE Xét BAE và BFA có ABE 1 sñ BFA AE 2
- Do đó: BAE ∽ BFA BA BE BC BE (vì BC BA ) BF BA BF BC Xét BCE và BFC có: (chung), BC BE . CBE BF BC BFC Do đó BCE ∽ BFC BCE (hai góc nội tiếp cùng chắn chung EN) BFC Mà EMN EMN Do đó BCE MN // AC. Bài 9. BCD DBM BDC là góc ngoài của BDC ) ( DBM 1 sñ BC BCD BAC , 2 1 sñ BD BDC BAD 2 BAC Do đó: CAD BAD BCD BDC DBM DBM Mà DAM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung DM) DAM Nên CAD AD là tia phân giác của CAM . Bài 10. Gọi I là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành. IA IC IE .IA IE .IC IBE ∽ ICD g.g IE.IC IB.ID Từ đó suy ra: IE.IA IE.IC IB.ID IB 2 IB IA . IE IB IB IA chung Ta có IBE và IAB có và BIA IE IB Suy ra IBE ∽ IAB c.g.c nên IBE IAB . Từ đó suy ra BD là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEB (định lí bổ sung) Bài 11. PQB a) Ta có PBK (hệ quả góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
- PB BK PBK ∽ PQB g.g (1). PQ QB PC CK Tương tự ta có: PCK ∽ PQC g.g (2) PQ QC BK CK Từ (1) và (2) kết hợp với PB PC ta có: (3). QB QC nên IK BK (4) Ta có BI là phân giác KBQ IQ QB Suy ra CI là tia phân giác KCQ MC MA b) Ta có MKC ∽ MBA g.g (5) KC BA MB MA MKB ∽ MCA g.g (6) KB CA KB CA Từ (5) và (6) vế chia theo vế (7) (vì KC BA MB MC ) BK KC BK QB Mặt khác theo kết quả câu a, ta có: (8). QB QC KC QC AC QB Từ (7) và (8) ABC ∽ QCB c.g.c AB QC QBC ACB ACB QAC AQ // BC. Bài 12. Xét đường kính của đường tròn không đi qua điểm nào trong 2015 điểm đã cho (luôn tồn tại) Chọn nửa đường tròn chứa số điểm nhiều hơn Nửa đó chứa ít nhất 1008 điểm. Xét 3 điểm bất kỳ trong số các điểm thuộc nửa đường tròn đã chọn ta có 3 điểm đó là các đỉnh của một tam giác tù (vì có một góc nội tiếp chắn cung lớn hơn nửa đường tròn). Bài 13.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh lớp 10- trung học phổ thông chuyên-Đại học Quốc gia Hà Nội
23 p | 657 | 140
-
Cực và đối cực Cực
5 p | 926 | 87
-
Giáo án bài Thông tin về ngày trái đất năm 2000 - Ngữ văn 8
9 p | 1130 | 54
-
Chuyên đề luyện thi vào lớp 10
73 p | 200 | 50
-
NGUỒN GỐC TRUYỆN CỐ TÍCH VIỆT NAM - Phần 3
13 p | 338 | 32
-
Giáo án tuần 13 bài Tập đọc: Há miệng chờ sung - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 326 | 29
-
Đề tài: XÂY DỰNG NHỮNG CUỐN SÁCH BIẾT NÓI CHO GÓC THƯ VIỆN
6 p | 125 | 24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III Môn: Toán _ Khối B, D Trường PTTH chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 93 | 21
-
Giáo án tuần 2 bài Kể chuyện: Phần thưởng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 299 | 20
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Ứng dụng chuyển đổi số phát triển năng lực tự học của học sinh thông qua khai thác phần mềm Cabri 3D-Thể hiện qua chương quan hệ vuông góc hình học 11
44 p | 23 | 8
-
.KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 MÔN: TOÁN
1 p | 91 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn toán trường chuyên lê hồng phong
3 p | 46 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang
5 p | 9 | 5
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Góc và tứ giác nội tiếp
14 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn