intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bộ 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)

Chia sẻ: Thẩm Quyên Ly | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:99

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo và luyện tập với “Bộ 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)” dưới đây để chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có đi kèm đáp án giúp các bạn so sánh kết quả và đánh giá được năng lực của bản thân, từ đó có kế hoạch ôn tập phù hợp để đạt kết quả cao trong kì thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bộ 16 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 (Có đáp án)

  1. BỘ 16 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM 2021-2022 (CÓ ĐÁP ÁN)
  2. 1. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Sơn 2. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh 3. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH&THCS Thụy Chính 4. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đại Tự 5. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu 6. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng 7. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi 8. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn 9. Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nghĩa Tân 10.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Ngọc Thụy
  3. 11.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Quảng Nam 12.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ 13.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi 14.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Tô Hoàng 15.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương 16.Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh
  4. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIƯA KÌ I HUYỆN KIM SƠN NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài 90 phút) Đề thi gồm 9 câu, trong 01 trang I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chép lại chữ cái đứng trước kết quả đúng của mỗi ý vào giấy thi. Câu 1. Kết quả của phép tính 38 : 34 là: A. 2 B. 3 C. 32 D. 34 a c Câu 2. Từ tỉ lệ thức  với a, b, c, d  0 ta có thể suy ra: b d a d a d d c a b A.  B.  C.  D.  c b b c b a d c Câu 3. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 của số 8,9995 là: A. 9,0 B. 8,99 C. 8,999 D. 8,900 Câu 4. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào dưới đây không đúng? A. Nếu a // b , c // b thì a // c. B. Nếu a  b , c  b thì a // c. C. Nếu a // b , b  c thì a  c D. Nếu a  b , b  c thì a  c. II. TỰ LUẬN (8 điểm). Câu 5 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): 13 4 9 9  1 o a)  b)  5  2   16 7 7 13 21 13  2  21 4 1 6 11  2 11  c)   :3 d)    5 3 5 19  17 19  Câu 6 (1,0 điểm). Tìm x, biết : x 2,5 1 3 a)  b) x   3, 75 1, 25 2 4 Câu 7 (2,0 điểm). Số cây trồng được của lớp 7A và lớp 7B trong đợt trồng cây gây rừng lần lượt tỉ lệ với các số 6, 7. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết rằng lớp 7A trồng được ít hơn lớp 7B là 10 cây. Câu 8 (2,0 điểm). Cho hình vẽ: Biết A1  70o A a o 1 2 a) Chứng tỏ rằng a // b. 70 b) Tính số đo của B1 và A2 . 1 2 b B c Câu 9. (1,0 điểm). Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với ba số 1,2 và 3. .................................... Hết ...................................... Họ và tên thí sinh: ............................................., Số báo danh: ..............
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN 7 I. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án D C A D II. Tự luận (8 điểm) Câu Lời giải Điểm Câu 5 13 4 13  4 9 a)    0,5đ (2,0 đ) 7 7 7 7 9 o 5 9  1 16 b)   2   13 21 13  2  21  9 o 9   5 16   1      2   13 13   21 21   2  0,25đ 21  0 1 21 0,25đ  11  2 4 1 6 c)   :3 5 3 5 4 1 6 1     5 3 5 3 1  4 6      0,25đ 3  5 5  1 10   3 5 1 2    2   0,25đ 3 3 11  2 11  11 2 11 0,25đ       19  17 19  19 17 19 d) 2  11 11  2 2 0,25đ     0 17  19 19  17 17 Câu 6 x 2,5 0,25đ a)   x.1, 25  2,5.  3, 75  (1,0 đ) 3, 75 1, 25  x = 7,5 0,25đ 1 3 c) x   2 4 1 3 1 3 0,25đ  x  hoặc x   2 4 2 4 1 5  x  hoặc x  0,25đ 4 4 Câu 7 Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x(cây); 0,25đ (2,0 đ) y(cây), (x, y  Z+)
  6. Theo bài ta có x 6 x y    và y – x = 10 0,25đ y 7 6 7 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5đ x y y  x 10     10 6 7 76 1  x = 60 (thỏa mãn), y = 70 (thỏa mãn) 0,5đ Vậy lớp 7A trồng được 60 cây, lớp 7B trồng được 70 cây. 0,5đ Câu 8 a) Ta có a  c và b  c 0,5đ (2,0 đ) 0,5đ => a // b. b) Vì a // b nên A1  B1  180o (Hai góc trong cùng phía) 0,25đ Hay 70o  B1  180o  B1  110o 0,25đ Vì a // b nên A2  B1 (Hai góc so le trong) 0,25đ  A2  110 o 0,25đ Câu 9 Gọi ba chữ số của số phải tìm là a, b, c. (1,0 đ)  a, b, c 0;1;2;3;...;9  1  a  b  c  27 và a  b  c 9 0,25đ  a  b  c 9;18;27 a b c abc 0,25đ Theo bài ra ta có:    1 2 3 6 Ta có bảng sau a+b+c 9 18 27 3 9 a 3 2 2 b 3 6 9 9 27 c 9 2 2 Kiểm tra Loại Thỏa mãn Loại 0,25đ Suy ra a = 3, b = 6, c = 9 Do số đó chia hết cho 18 nên chữ số hàng đơn vị bằng 6 0,25đ Vậy số phải tìm là 396 hoặc 936 (Lưu ý : Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
  7. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 (Đề có 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 3  1  Câu 1: Kết quả của phép tính   là  2  1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 8 8 Câu 2: Cho tỉ lệ thức 6 : a  5 : b a, b  0 . Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? a 6 a 6 a a 5 a 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 b b 5 6 b 6 b 6 Câu 3: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 9 1 13 7 A. . B. . C. . D. . 20 2 50 30 Câu 4: Phương án nào trong các phương án A, B, C, D có các số cùng biểu thị một số hữu tỉ? 1 1 3 6 2 1 1 20 A. 0,1; ; . B. 0, 75; ; . C. 0,25; ; . D. 0, 5; ; . 10 100 4 9 4 2 2 40 Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai? A. Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông. B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung. Câu 6: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Nếu a song song với b , c vuông góc với a thì A. c vuông góc với b . B. c trùng với b . C. c không cắt b . D. c song song với b . II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 2 1 3 1  5 2 2 b)   1    1 . 2021 a)  .(0, 5) . c) : 0,25  : 1, 75 . 4 4  3  6 5 5 Câu 8: (2,0 điểm) Tìm x biết 2020 1 3 1 1 x 2 a) x   . b)   .x  . c)  . 2 4  6  62021 3 5 Câu 9: (2,5 điểm) Cho hình vẽ (học sinh vẽ lại hình vào bài làm), biết: t   130o , ABy BAx   50o , ACz   140o , By song song với Cz . y 50o B Chứng tỏ rằng: a) Ax song song với By . 130o A b) BA vuông góc với AC . x 140o Câu 10: (1,0 điểm) C z 1 2 3 Cho các số a, b, c thỏa mãn   a b b c c a a  2021b  c (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa). Tính giá trị của Q  . a  2022b  c ---------- Hết ----------
  8. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Toán – Lớp 7 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B D D B A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 7. 1,5 1 3 1 3 1 1 3 2 3 1 a)  .(0, 5)   .      . 0,5 4 4 4 4 2 4 8 8 8 8 2 2 1   5  2  5 4 5 5 b)   1    1      1    1    2021 . 0,5  3  6  3  6 9 6 18 2 2 2 1 2 7 8 8 64 c) : 0,25  : 1, 75  :  :    . 0,5 5 5 5 4 5 4 5 35 35 Câu 8. 2,0 1 3 3 1 1 1 a) x   x   x  . Vậy x  . 0,75 2 4 4 2 4 4 2020 2020  1  1 1  1  1 1 1  b)   .x  2021  x  2021 :    x  2021 .62020  x  . Vậy x  . 0,75  6  6 6  6  6 6 6 x 2 3.(2) 6 6 c)  x  x  . Vậy x  . 0,5 3 5 5 5 5 Câu 9. 2,5 Vẽ hình đúng câu a t y 50o B 0,25 130o x A x' o 140 C z   yBt a) Ta có ABy   180o ( 2 góc kề bù)  yBt   130o . 0,5   BAx Vì yBt   130o và chúng ở vị trí đồng vị nên Ax / /By . 0,5 '  50o b) Kẻ tia đối Ax  của tia Ax . Tính được BAx 0,25 Vì Ax / /By; By / /Cz nên Ax / /Cz , tức là Ax ’ / /Cz nên tính được x ' AC  40o . 0,5    Do đó BAC  BAx '  x ' AC  90o  BA  AC . 0,5 Câu 10. 1,0 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có 1 2 3 6 3 0,5     a b b c c a 2 a  b  c  a  b  c
  9. 3 3    c a  a b c  b  0 . c a a b c 0,5 a  2021.0  c a  c Thay b  0 vào Q ta có Q    1. a  2022.0  c a  c Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa -------------Hết------------- Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 7 https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-7
  10. TRƯỜNG TH&THCS THỤY CHÍNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2021 - 2022 Môn: Toán 7 (Thời gian làm bài 90 phút) Bài 1:(2,0 điểm) Tính hợp lý : −5 4 17 43 −5 12  −21  a) + + − c) . .  12 39 12 39 6 −7  15  3 − 8 3  −3  ( 0,125) 100 b) . − :  d) .8102 5 3 5  2  Bài 2:(2,5 điểm) Tìm x biết : 3 1 −2 2  2 a) + :x = c)  − 3x  = 9 4 4 5 5  25 b) x + 0,8 − 12,9 = 0 d) 3 + 3 = 810 x x+ 2 Bài 3:(1,5 điểm) Trong đợt thi đua giành hoa diểm tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam, số điểm tốt (từ 9 điểm trở lên) của ba lớp7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với 13; 15 và 21 . Biết số điểm tốt của hai lớp 7A và 7B nhiều hơn số điểm tốt của lớp 7C là 63 điểm. Tính số điểm tốt của mỗi lớp Bài 4:(3, 0 điểm) Cho hình vẽ A E F Hãy vẽ lại hình và chú thích đầy đủ: a ̂ = 550 ̂ = 1100 , bCy Biết: a ⊥ c, b ⊥ c, FDC a) Chứng minh a//b 0 b) Tính các góc của ∆DEF. D 110 ̂ c) Kẻ Tia Dn là tia phân giác của FDC B Chứng minh Dn//a b C 550 c y Bài 5: (1 điểm) 1 1 1 1 1 a) Chứng minh A = + 2 + 3 + ... + 2020  . 3 3 3 3 2 b) Cho 4 số a1 , a2 , a3 , a4 khác 0 và thỏa mãn: a22 = a1.a3 và a32 = a2 .a4 a13 + a23 + a33 a1 Chứng minh rằng: 3 3 3 = a2 + a3 + a4 a4
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7- ĐỀ CHẴN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Bài Câu Nội dung Điểm 14 29 71 −6  14 71   29 −6  a) + − + = − + +  0.5 57 23 57 23  57 57   23 23  1 0,5đ = (−1) +1= 0 (2,0đ) b) 5  −3  7  −3  −3  5 7  −3 0.5 0.5đ .   + .  =  +  = 12  4  12  4  4  12 12  4 c)  −3 5   −15 26  −3 22 −15 3 3.11.2.15.3 9 0.5 0.5đ  :  . : = . . . = =  11 22   3 3  11 5 3 26 11.5.3.2.13 13 d) ( 0, 25) .4103 = ( 0, 25) .4100.43 = (0, 25.4)100 .43 = 1.64 = 64 0.5 100 100 0.5đ −3 −2 1 + : x = 5 5 3 −2 1 −3 : x= − 5 3 5 0.25 a) −2 14 : x= 0.75đ 5 15 −2 14 0.25 x= : 5 15 3 x=− 7 2 3 0.25 Vây x = − 7 b) 0, 2 + x − 1,3 = 1,5 (2.5đ) x − 1,3 = 1,3 0.5đ x − 1,3 = 1,3 0,25 x  0; 2,6 Vây x  0; 2,6 0.25
  12. 2 c) 3  4  − 2x  = 0.75đ 7  9 2 2 3  2  − 2x  =   7  3 0,25 3 2 − 2x =  7 3  −5 23  x  ;   42 42   −5 23  0.5 Vây x  ;   42 42  2 x + 2 x +3 = 144 d) 2 x (1 + 23 ) = 144 0.25 0.5đ 2 x = 16 x =4 0.25 Vậy x = 4 Gọi số học sinh của ba khối 6, 7 , 8 lần lượt là : x, y , z ( x, y , z  N * ) Ví số học sinh của ba khối tỉ lệ với 41; 30; 29 nên: x y z 0.5 = = 3 41 30 29 (1.5đ) 1.5đ Mà tổng số học sinh của khối 6 và khối 8 hơn khối 7 là 320 em nên: x + z – y = 320. 0.25 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: x y z x+z− y 320 0.25 = = = = =8 41 30 29 41 + 29 − 30 40  x = 328    y = 240 ( thỏa mãn điều kiện) 0.25  z = 232  Vậy số học sinh khối 6, 7,8 lần lượt là 328, 240 và 232 em. 0.25 Vẽ hình, ghi GT, KL A E F a 0 D 110 0.5 0.5đ B b C 55 4 0 c y
  13. a) a ⊥ c, b ⊥ c => a//b (3,0đ) 0.75 0.75đ ̂ ̂ 0 0.25 Do a // b => yCb = ⋯ = FED = 55 b) ∆DEF => .... 0,5 0.75đ =>.... 0.5 ̂ Ta có :Dn là tia phân giác FDC =>.... c) =>……. 0.25 0.5đ => DN//b//c 0.25 1 1 1 1 1 A = + 2 + 3 + ... + 2019 + 2020 4 4 4 4 4 a) 1 1 1 1 0.5đ  4A = 1 + + 2 + 3 + ... + 2019 4 4 4 4 1 0.25 5  4 A − A = 1 − 2020 4 1  3 A = 1 − 2020 4 (1,0đ)  A= − 1 1  1 0.25 2020 3 3.4 3 a b b2 = a. c  = Từ b c b c c 2 = b. d  = c d b) a b c  = = 0.5đ b c d 0.25 3 3 3  a b  c    =  =   b c d  a 3 b3 c 3  = = . b3 c 3 d 3 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta được: a 3 b3 c 3 a 3 + b3 + c 3 a b c a = = = = . . = ( đpcm) 0.25 b3 c 3 d 3 b3 + c 3 + d 3 b c d d Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng thì cho điểm tương đương. Bài hình học sinh không vẽ lại hoặc vẽ sai hình thì không chấm điểm.
  14. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ THI KSCL GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THCS ĐẠI TỰ MÔN: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2.0 điểm). Viết vào bài thi chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Kết quả phép tính 813 : 35 bằng A. 37 B. 359 C. 36 D. 376 Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc đồng vị thì bằng nhau C. Hai góc trong cùng phía thi bù nhau D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau Câu 3: Biết m  3 thì m bằng: 3 A. 3 B.9 C. 729 D. 81 Câu 4: Cho đẳng thức: (-8).15 = 12.(-10). Tỉ lệ thức được suy ra từ đẳng thức là: 8 15 15 10 8 15 8 12 A.  B.  C.  D.  12 10 12 8 10 12 15 10 B. TỰ LUẬN: (8.0 điểm). Câu 1: (2.0 điểm). Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể) 2 16 3  2 5  1 2 4 2 a) 0, 25  : b) 12  5. 49    d) :  :  3 2 c) 5 5 20  3 7  3 5 3 5 Câu 2: (2.0 điểm). Tìm x, biết 2 3 2 4 1  1 1 a) x   b) x   4  2 c)  x     0 5 3 5 5  2  16 Câu 3:(1,5 điểm) Khối lớp 7 của một trường THCS có 336 học sinh. Sau khi kiểm tra giữa kì, số học sinh xếp thành ba loại giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt tỉ lệ với 4; 5; 7. Tính số học sinh mỗi loại của khối 7. Câu 4: (2.0 điểm). Cho hình vẽ bên, biết AD là tia phân giác của góc CAE a) Chứng minh rằng AD//BC b) So sánh
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI KS GIỮA HK HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 7 I.Phần trắc nghiệm: (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án B D C B II. Phần tự luận: (8 điểm) 2 16 1 2 5 0,25 a) 0, 25  :    5 5 4 5 16 1 1 2 1 1      4 8 8 8 8 0,25 a) 122  5. 49  144  5.7 0,25  144  35  179 0,25 3  2 5  a)    20  3 7   3 2  5 0,25 Câu 1     (2đ)  20 3  7 1 5 1 0,25    10 7 14 1 2 4 2 a) :  :  3 3 5 3 5 1 4 2    : 3 0,25 3 3 5  3  2   : 3  3  5 5   1   3 2 5 6 1 0,25    2 2 2 a) Câu 2 0,25
  16. 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 Vậy x c) 0,25 0,25 ⇒ ⇒ 0,25 Vậy x
  17. Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7. x y z Theo đề ta có:   và x  y  z  336 4 5 7 0,5 x y z x  y  z 336 Theo t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có:      21 4 5 7 4  5  7 16 0,5 Câu 3 x  21  x  84 (1,5 đ) 4 y  21  y  105 5 z  21  z  147 7 0,5 Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt là 84, 105, 147 học sinh. Câu 4 2,5đ x 0,25 a) Ta có (Hai góc kề bù) 0,25 Do AD là phân giác của 0,25 Như vậy ta có ∠CAD = ∠C = 400 (1) Mà ∠CAD và ∠C ở vị trí so le trong (2) Từ (1) và (2) =>AD//CB (đpcm) b) Theo a) AD//CB  ∠B = ∠DAE (cặp góc đồng vị) 0,5 ∠B = 400 = ∠C Vậy ∠B = ∠C 0,25 0,25 0,25 c) Do Ax là tia phân giác của ∠BAC
  18. ⇒AD⏊Ax (3) theo a) AD//CB (4) Từ (3) và (4) => Ax ⏊BC ( quan hệ giữa vuông góc và song song) đpcm! Ta có: 3x  5  0 ;  2 y  5   0 ; (4z – 3)20  0 208  3x  5   2 y  5   (4 z  3) 20  0 208 Mà 3x  5   2 y  5   (4 z  3) 20  0 208 0,25 Câu 5:  3x  5   2 y  5   (4 z  3) 20  0 208 (0,5đ).  5  x3  3x  5  0    5  2 y  5  0   y   4z  3  0  2   3  z4 0,25 
  19. PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU NĂM HỌC 2021 - 2022 Cấp độ Vận dụng Tổng cộng Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Số điểm: 10.0 Hình thức kiểm tra TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biết được khái niệm số hữu tỉ, Hiểu được các phép tính cộng, I. SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC phép tính đơn giản trên tập hợp trừ, nhân, chia số hữu tỉ, lũy 1. Tập hợp Q các số hữu tỉ Q, giá trị tuyệt đối và lũy thừa thừa của một số hữu tỉ 2. Các phép tính trên Q, lũy thừa của một số hữu tỉ, thành phần tỉ - Hiểu được tính chất tỉ lệ Thực hiện được phép tính và giá trị tuyệt đối của một số hữu lệ thức, biết cách viết số thập thức, tính chất dãy tỉ số bằng cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, tỉ phân vô hạn tuần hoàn nhau vào bài toán thực tế lũy thừa của một số hữu tỉ 3. Tỉ lệ thức và tính chất - Hiểu được số thập phân hữu 4. Số thập phân hữu hạn - Số thập phân vô hạn tuần hoàn hạn và vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ Số tiết: 12 % 50 Điểm: 5 6 6 2 Số câu: 12 Số câu: 2 Phân phối 2.0 2.0 1.0 Số điểm: 4.0 Số điểm: 1.0 II. Hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song Biết tính chất của hai góc đối 1.Hai góc đối đỉnh đỉnh, các góc tạo bởi một đường 2.Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song Hiểu được dấu hiệu nhận biết Vận dụng các mối quan hệ thẳng cắt hai đường thẳng song,hai đường thẳng vuông Chứng minh hoặc giải thích hai đường thẳng song song, vuông góc song song để giải 3.Hai đường thẳng vuông góc, góc, tính chất một đường thẳng về quan hệ vuông góc, song đường trung trực của đoạn thích quan hệ vuông góc, song song song. Từ vuông góc đến cắt hai đường thẳng song song, song thẳng song, tính số đo góc. song song phát biểu được định lý, từ vuông 4. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng góc đến song song, tính chất hai song song đường song song 5. Định lý Số tiết: 9 % 37.5 Điểm: 4.34 5 2 2 1 Số câu: 7 Số câu: 3 Phân phối 1.67 0.67 1.0 1.0 Số điểm: 2.34 Số điểm: 2.0 III. Tam giác Biết được định lí tổng 3 góc tam Hiểu được tính chất góc ngoài 1. Tổng ba góc của tam giác giác tam giác Số tiết: 3 % 12.5 Điểm: 0.66 1 1 Số câu: 2 Số câu: 0 Phân phối 0.33 0.33 Số điểm: 0.66 Số điểm: 0.00 Số tiết: 24 Điểm 10 Số câu: 12 Số câu: 0 Số câu: 9 Số câu: 0 Số câu: 0 Số câu: 4 Số câu: 0 Số câu: 1 Số câu: 21 Số câu: 5 Phân phối Số điểm: 4 Số điểm: 0 Số điểm: 3 Số điểm: 0 Số điểm: 0 Số điểm: 2 Số điểm: 0 Số điểm: 1 Số điểm: 7.0 Số điểm: 3.0
  20. PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022 I/ TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Điểm phần trắc nghiệm bằng số câu đúng chia cho 3 (lấy hai chữ số thập phân) Câu 1: Biết được khái niệm số hữu tỉ. Câu 2: Biết được phép tính đơn giản trên tập hợp số hữu tỉ. Câu 3: Biết được qui tắc nhân hai lũy thừa có cùng cơ số. Câu 4: Biết được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Câu 5: Nhận biết thành phần của tỉ lệ thức. Câu 6: Biết cách viết số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 7: Hiểu được cách nhân hai số hữu tỉ. Câu 8: Thực hiện được phép tính cộng trừ số hữu tỉ thông qua việc tìm x. Câu 9: Thực hiện biến đổi lũy thừa của số hữu tỉ. Câu 10: Hiểu được tính chất của tỉ lệ thức. Câu 11: Giải bài toán thực tế bằng cách sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Câu 12: Hiểu được số thập phân hữu hạn và vô hạn tuần hoàn là số hữu tỉ. Câu 13: Biết được tính chất của hai góc đối đỉnh. Câu 14: Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Câu 15: Hiểu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song. Câu 16: Biết hai đường thẳng vuông góc. Câu 17: Hiểu được tính chất góc ngoài của tam giác. Câu 18: Biết cách phát biểu một định lý. Câu 19: Biết tính chất của một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. Câu 20: Biết được định lý tổng ba góc của tam giác. Câu 21: Hiểu được thế nào là đường trung trực của đoạn thẳng. II/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Bài 1 a) Thực hiện được phép tính cộng, nhân và nâng lên lũy thừa trong tập 0,5 điểm hợp số hữu tỉ. b) Vận dụng được các phép tính trong tập hợp Q để tìm x 0,5 điểm Bài 2 a) Hiểu được mối quan hệ từ vuông góc đến song song để chứng minh 0,5 điểm hai đường thẳng song song. b) Hiểu được tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo góc. 0,5 điểm c) Vận dụng tính chất hai đường thẳng để chứng minh vuông góc. 1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2