Bộ Công Thương Đề thi cuối kỳ
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Môn: Quản trị hệ thống mạng
Khoa: Điện tử - Tin học Lớp: CĐN QTM10AB
Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút
Lớp: ________________________
Họ tên: ______________________
MSSV: ______________________
Lưu ý: - Không được sử dụng tài liệu. - Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi. - Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong. - Đề thi có 50 câu
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
Ví dụ:
Chọn A Bỏ B, chọn lại A Bỏ A, chọn B
1. A B C D 2. A B C D 3. A B C D 4. A B C D 5. A B C D 6. A B C D 7. A B C D 8. A B C D 9. A B C D 10. A B C D 11. A B C D 12. A B C D 13. A B C D 14. A B C D 15. A B C D
16. A B C D 17. A B C D 18. A B C D 19. A B C D 20. A B C D 21. A B C D 22. A B C D 23. A B C D 24. A B C D 25. A B C D 26. A B C D 27. A B C D 28. A B C D 29. A B C D 30. A B C D
46. A B C D 47. A B C D 48. A B C D 49. A B C D 50. A B C D 51. A B C D 52. A B C D 53. A B C D 54. A B C D 55. A B C D 56. A B C D 57. A B C D 58. A B C D 59. A B C D 60. A B C D
31. A B C D 32. A B C D 33. A B C D 34. A B C D 35. A B C D 36. A B C D 37. A B C D 38. A B C D 39. A B C D 40. A B C D 41. A B C D 42. A B C D 43. A B C D 44. A B C D 45. A B C D
0
Đề thi cuối kỳ Bộ Công Thương
Môn: Quản trị hệ thống mạng Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Lớp: CĐN QTM10AB Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút
1. Mô hình domain là: a. Mô hình dành cho mạng vừa và nhỏ d. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và cho người dùng xử lý b. Không cần thiết phải có máy chủ 5. Chọn câu sai: Mục đích của việc sử quản lý miền c. Mô hình hoạt động theo cơ chế
dụng SID (Security ID): a. Dễ dàng thay đổi tên người dùng b. Khi xóa một tài khoản thì SID client – server, phải có 1 máy làm chức năng điều khiển vùng không còn giá trị d. Các câu trên đều đúng
2. Forest: c. Khi tạo 1 tài khoản cùng tên với tài khoản vừa xóa thì quyền cũ vẫn còn sử dụng a. Được xây dựng trên nhiều domain d. Khi tạo 1 tài khoản mới thì giá trị tree. SID là 1 giá trị mới b. Được xây dựng trên một domain
tree
6. Tài khoản người dùng miền:
c. Là tập hợp các domain tree có thiết lập quan hệ và ủy quyền cho nhau a. Định nghĩa trên máy cục bộ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ d. Các câu trên đều đúng.
3. Chọn tên user được đặt sai qui tắc:
a. Test1.2 b. Test:1 c. Test 3 d. Test_3 b. Định nghịa trên máy cục bộ và có thể logon trên các máy khác. c. Định nghĩa trên máy chủ và có thể logon trên các máy trong miền d. Định nghĩa trên máy chủ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ 4. SID (Security ID) là: 7. Trên miền, để tạo mới 1 ou ta dùng
a. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý
lệnh: a. Dsadd user b. Dsadd ou c. dsadd computer d. dsadd group b. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý
8. Để tạo ra 20 user có dạng u1, u2,…
u20. Ta dùng lệnh: c. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được người dùng tạo ra và xử lý
1
13. Để tạo ra 1 volume raid 5, ta cần ít
a. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=u%%i, DC=abc” b. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc” c. For /l i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc”
d. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd nhất bao nhiêu ổ đĩa vật lý : a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 user CN=u%%i, DC=ab 14. Ổ đĩa RAID5 được tạo thành từ 4 ổ
9. Để tạo ra 1 chính sách GPO tại run
đĩa, mỗi ổ đĩa có dung lượng 500MB. Dung lượng của ổ đĩa RAID 5là bao nhiêu? a. 500MB b. 1GB c. 1.5GB d. 2GB ta gõ: a. GPUPDATE /FORCE b. GPEDIT.MSC c. SERVICES.MSC d. CMD
15. Shadow copies là dịch vụ :
10. Setup manager là một trình cài đặt có nội dung trả lời trước tất cả các câu hỏi khi cài đặt hệ điều hành và nó được đặt trong: a. Tập tin deploy.cab b. Tập tin deploy.rar c. Tập tin deploy.exe d. Tập tin deploy.sif
a. Cho phép người dùng chỉ được truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu b. Cho phép người dùng chỉ được phục hồi những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu c. Cho phép người dùng phục hồi hoặc truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu 11. Để cài đặt tự động từ đĩa, ta đổi tên d. Tất cả đều sai.
16. Share permission chỉ có hiệu lực
tập tin unattend.txt thành a. Winnt.udb b. Unattend.udb c. Unattend.sif d. Winnt.sif khi a. Người dùng truy cập máy tính cục bộ
b. Người dùng truy cập trên mạng c. Cả hai câu đều đúng d. Cả hai câu đều sai
12. Hãy chọn câu sai: Ưu điểm của công nghệ Dynamic store so với Basic store là: a. Cho phép ghép nhiều ổ đĩa vật lý. b. Cho phép ghép nhiều vùng trống
không liên tục trên nhiều đĩa cứng vật lý c. Tạo ra các ổ đĩa logic không có
khả năng dung lỗi cao. d. Tăng tốc độ truy xuất. 17. Khi chia sẻ thư mục, ta thấy có dấu $ phía sau tên của thư mục chia sẻ, có nghĩa là: a. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này trên mạng
2
d. Thư mục đại diện cho từng thư
mục chia sẻ trên các server khác nhau.
21. Roaming profile là:
b. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ c. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ d. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này trên mạng a. Là loại profile được lưu trên mạng b. Sử dụng các đường dẫn profile path để cập nhật thông tin của user
c. Tự động duy trì 1 bản sao tài khoản người dùng trên mạng d. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
22. Chọn câu sai: Mandatory profile là a. Là loại profile được lưu trên mạng b. Mỗi user có một profile dành
18. Khi sao chép (copy) một tập tin hay một thư mục sang một vị trí khác, quyền của chúng sẽ: a. Không thay đổi quyền b. Thay đổi quyền và không chịu sự ảnh hướng của quyền trên thư mục cha riêng cho mình. c. Thay đổi quyền và chịu ảnh c. User không thể thay đổi profile này hưởng của quyền trên thư mục cha d. Cần phải tạo ra một profile mẫu
d. Tất cả đều sai. cho các user.
23. Local profile là:
a. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng tự quản lý 19. DFS (Distributed File System) là: a. Là thư mục chia sẻ trên mạng b. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng mà server quản lý.
b. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng không thể quản lý.
c. Là 1 file server d. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng nhưng server không quản lý. c. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng không thể quản lý.
20. Profile là: a. Thư mục chia sẻ trên hệ thống d. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng tự quản lý. mạng
24. Trên máy server có địa chỉ :
b. Thư mục chứa các thông tin quản lý quá trình truy cập của người dùng c. Thư mục chứa các thông tin về
môi trường làm việc của windows cho từng người dùng 192.168.1.1. Ta có 1 thư mục : “roaming” đã được chia sẻ với quyền là full control. Để thực hiện roaming profile trên profile path ta gõ: a. \\192.168.1.1\roaming\%user%
3
b. \\192.168.1.1\roaming\%usernam e%
b. Máy DHCP server không nằm trên miền thì không cần chứng thực c. \\192.168.1.1\roaming\%name% d. \\192.168.1.1\roaming
c. Dịch vụ DHCP khắc phục được tình trạng đụng địa chỉ IP và tiết kiệm chi phí 25. Để tạo ra một thư mục cá nhân d. DHCP server bắt buộc phải cài trên domain.
(home directory), ta đã chia sẻ thư mục “home” với quyền full control, địa chỉ của máy chứa thư mục cá nhân là 192.168.1.1, trong hộp thoại TO, ta gõ dòng: a. \\192.168.1.1\home b. \\192.168.1.1\home\user c. \\192.168.1.1\home\%user% d. \\192.168.1.1\home\%username% 29. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP cho 1 máy nào đó, trong scope định cấu hình, ta chọn mục: a. Address pool b. Address leases c. Reservations d. Scope option
26. Dịch vụ DHCP là dịch vụ: a. Phân giải tên miền b. Quản lý tập tin c. Tự động cấp phát địa chỉ IP d. Quản lý chia sẻ thư mục.
30. Khi cấu hình DHCP server, hộp thoại Add Exclussion xuất hiện, yêu cầu thực hiện: a. Nhập vào địa chỉ bắt đầu và kết thúc của danh sách địa chỉ cấp phát.
b. Nhập vào những địa chỉ loại trừ, không cho phép cấp phát c. Nhập vào thời gian cho thuê địa chỉ IP
d. Nhập vào địa chỉ MAC để cấp 1 IP cố định cho 1 máy nào đó.
27. Trong quá trình tương tác giữa DHCP client và server. Khi máy client khởi động, máy sẽ gửi broadcast gói tin DHCP DISCOVER để tìm DHCP server phục vụ mình. Gói tin DHCP DISCOVER chứa thông tin gì? a. Địa chỉ MAC của máy client b. Địa chỉ IP của máy tính và địa chỉ MAC của máy client c. Địa chỉ MAC, computer name của máy client
d. Chứa IP của DHCP server và IP của máy client 31. Trong hộp thoại advanced security, khi nhấn vào nút advanced, click bỏ Allow inheritable permissions from parent to propagate to this object and child objects, điều này có nghĩa là: a. Cho phép hưởng quyền thừa kế từ
thư mục cha 28. Hãy chọn phát biểu sai: b. Cho phép thư mục con hưởng quyền thừa kế a. Máy DCHP server nằm trên miền phải được chứng thực mới được phép hoạt động trên mạng c. Không cho phép thư mục con
hưởng quyền thừa kế
4
d. Không cho phép hưởng quyền thừa kế từ thư mục cha.
c. Phải tắt máy tính, sau đó mới lắp ổ đĩa vào, khởi động lại máy tính d. Các câu trên đều sai
36. Trong Windows Server 2003 để
32. Để chia sẻ thư mục sharing nằm trên ổ C, không hạn chế người dùng, ta dùng câu lệnh: a. Netshare C:\sharing b. Netshare sharename= C:\sharing /users:10
c. Netshare sharename= C:\sharing /unlimited nâng cấp lên Domain Controller ta sử dụng lệnh nào sao đây. a. CDPRONO b. DCPROMO c. ADPROMO d. NTDOMOCO d. Netshare sharename=C:sharing /delete
33. EFS (Encrypting File System) là
37. Khi tạo chính sách nhóm (Group Policy) nếu chọn mục "Block Policy inheritance" thì: a. Khóa chính sách nhóm đang xét. b. Ngăn chặn các thiết định của mọi chính sách bất kỳ ở cấp cao hơn lan truyền xuống đến cấp đang xét.
c. Cho phép inheritance (thừa kế) các chính sách cấp trên. một kỹ thuật dùng trong windows server 2003 dùng để …. các tập tin lưu trên các partition NTFS Dấu … là: a. Nén b. Mã hóa c. Phân quyền d. Tất cả đều sai d. Tất cả đúng.
38. Volume striped lưu trữ dữ liệu như
thế nào? a. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác.
b. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ.
34. Hạn ngạch đĩa (disk quota) được sử dụng để chỉ định …. mà một người dùng có thể sử dụng trên một volume NTFS. Dấu … : a. Lượng không gian đĩa tối đa b. Lượng không gian đĩa tối thiểu c. Lượng không gian nhiều nhất mà ổ đĩa hiện đang có c. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. d. Lượng không gian ít nhất mà ổ d. Tất cả đều sai.
đĩa hiện đang có
39. Các đặc điểm của mô hình mạng
35. Khi bổ sung thêm một ổ đĩa, nếu máy tính không hổ trợ tính năng hot swap: a. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, khởi động lại b. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, không cần khởi động lại Workgroup (peer to peer): a. Các máy tính có vai trò như nhau được nối kết với nhau. Các dữ liệu và tài nguyên được lưu trữ phân tán tại các máy cục bộ, các máy tự quản lý tài nguyên cục bộ của mình.
5
b. Có máy tính chuyên cung cấp dịch vụ và quản lý hệ thống mạng.
c. Chỉ phù hợp với các mạng nhỏ, b. Network Configuration Operators c. Administrator d. Power Users
dưới 10 máy tính và yêu cầu bảo mật không cao. 44. Khi đổi tên Username thì d. Cả A, C. a. SID của tài khoản vẫn không thay
đổi.
40. Để cấp quyền cho người dùng có b. SID của tài khoản sẽ thay đổi. c. SID của tài khoản chỉ thay đổi
theo quyền người dùng. thể logon hệ thống mà không nhấn tổ hợp d. Tất cả đều sai.
45. Volume spanned lưu trữ dữ liệu phím CTRL+ALT+DELETE, ta cấp quyền cho user các quyền sau: a. Interactive logon: deny CTRL+ALT+DEL. b. Interactive logon: do not require CTRL+ALT+DEL. như thế nào? a. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác.
c. Cả A & B. d. Tất cả đều sai. b. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ.
41. Quyền access this computer from c. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. network có nghĩa là: a. Cho phép người dùng thêm 1 tài d. Tất cả đều sai.
khoản máy tính vào miền
b. Cho phép người dùng đăng nhập
vào 1 máy tính khác
c. Cho phép người dùng truy cập
máy tính qua mạng
d. Cho phép người dùng thay đổi giờ
hệ thống 46. Hạn ngạch đĩa được dùng để chỉ định lượng không gian đĩa tối đa mà một người dùng có thể sử dụng trên một: a. Volume NTFS b. Đĩa Basic định dạng FAT32 c. Đĩa Dynamic d. Tất cả đúng.
42. NTFS Permissions là quản lý người 47. Tài khoản người dùng tạo sẵn
(Built-in) là? a. Là những tài khoản người dùng
mà khi ta nâng cấp Domain sẽ tạo ra. dùng truy cập dưới cấp độ: a. Qua mạng. b. Truy xuất đĩa. c. Cục bộ. d. Tất cả đúng. b. Là những tài khoản người dùng
mà khi ta cài đặt Windows Server 2003 thì mặc định được tạo ra. c. Là những tài khoản người dùng
do người quản trị tạo ra. 43. Khi muốn gia nhập một máy trạm vào miền, bạn phải đăng nhập cục bộ vào máy trạm với vai trò là gì? a. Active Dicrectory USers d. Tất cả đầu đúng.
6
b. Người dùng phải thay đổi mật
48. Quyền NTFS Take Ownership dùng
để: a. Thay đổi quyền trên các tập tin và thư mục. b. Tước quyền sở hữu của các tập tin khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó mục này sẽ tự động bỏ chọn. c. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này không bao giờ hết hạn.
và thư mục. c. Thay đổi thuộc tính mở rộng của d. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này sẽ hết hạn sử dụng.
các tập tin. d. Tất cả đúng. 50. Windows Server 2003 hỗ trợ các
49. Khi tạo User mới, nếu ta chọn mục "Password never expires" thì a. Nếu được chọn thì ngăn không loại đĩa lưu trữ nào: a. Simple, Spanned, Dynamic. b. Basic, Dynamic, Volume. c. Dynamic, Basic. d. Spanned, Dynamic, Basic. cho người dùng tùy ý thay đổi mật khẩu.
Hết
Giáo viên ra đề
Nguyễn Võ Công Khanh
7
Bộ Công Thương Đề thi cuối kỳ
Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng Môn: Quản trị hệ thống mạng
Khoa: Điện tử - Tin học Lớp: CĐN QTM10AB
Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút
Lớp: ________________________
Họ tên: ______________________
MSSV: ______________________
Lưu ý: - Không được sử dụng tài liệu. - Đánh dấu rõ ràng vào bảng trả lời, không đánh dấu vào đề thi. - Nộp lại cả đề thi và bảng trả lời sau khi làm bài xong. - Đề thi có 50 câu
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM:
Ví dụ:
Chọn A Bỏ B, chọn lại A Bỏ A, chọn B
76. A B C D 77. A B C D 78. A B C D 79. A B C D 80. A B C D 81. A B C D 82. A B C D 83. A B C D 84. A B C D 85. A B C D 86. A B C D 87. A B C D 88. A B C D 89. A B C D 90. A B C D
106. 107. 108. 109. 110. 111. 112. 113. 114. 115. 116. 117. 118. 119. 120.
A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D
61. A B C D 62. A B C D 63. A B C D 64. A B C D 65. A B C D 66. A B C D 67. A B C D 68. A B C D 69. A B C D 70. A B C D 71. A B C D 72. A B C D 73. A B C D 74. A B C D 75. A B C D
91. A B C D 92. A B C D 93. A B C D 94. A B C D 95. A B C D 96. A B C D 97. A B C D 98. A B C D 99. A B C D A B C D 100. A B C D 101. A B C D 102. A B C D 103. A B C D 104. A B C D 105.
1
Đề thi cuối kỳ Bộ Công Thương
Môn: Quản trị hệ thống mạng Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Lớp: CĐN QTM10AB Khoa: Điện tử - Tin học
Bộ môn: Tin học Thời gian: 60 phút
51. Mô hình domain là: e. Mô hình dành cho mạng vừa và nhỏ f. Không cần thiết phải có máy chủ
quản lý miền g. Mô hình hoạt động theo cơ chế
client – server, phải có 1 máy làm chức năng điều khiển vùng e. Cho phép người dùng chỉ được phục hồi những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu f. Cho phép người dùng chỉ được truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu g. Cho phép người dùng phục hồi hoặc truy cập những phiên bản trước đây của những tập tin đã lưu
h. Các câu trên đều đúng h. Tất cả đều sai.
52. Forest: 55. Share permission chỉ có hiệu lực e. Được xây dựng trên một domain khi e. Người dùng truy cập máy tính cục tree bộ
f. Là tập hợp các domain tree có thiết lập quan hệ và ủy quyền cho nhau
g. Được xây dựng trên nhiều domain f. Người dùng truy cập trên mạng g. Cả hai câu đều đúng h. Cả hai câu đều sai tree. 56. Chọn câu sai: Mục đích của việc sử
dụng SID (Security ID): e. Khi tạo 1 tài khoản mới thì giá trị h. Các câu trên đều đúng. SID là 1 giá trị mới 53. SID (Security ID) là:
f. Dễ dàng thay đổi tên người dùng g. Khi xóa một tài khoản thì SID e. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được người dùng tạo ra và xử lý không còn giá trị
f. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và cho người dùng xử lý h. Khi tạo 1 tài khoản cùng tên với tài khoản vừa xóa thì quyền cũ vẫn còn sử dụng
g. Thành phần nhận dạng không trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý 57. Tài khoản người dùng miền:
e. Định nghịa trên máy cục bộ và có thể logon trên các máy khác. f. Định nghĩa trên máy chủ và có thể logon trên các máy trong miền h. Thành phần nhận dạng trùng lặp, được hệ thống tạo ra và dùng riêng cho hệ thống xử lý 54. Shadow copies là dịch vụ :
2
g. Định nghĩa trên máy chủ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ e. Winnt.udb f. Unattend.udb g. Unattend.sif h. Winnt.sif
h. Định nghĩa trên máy cục bộ và chỉ logon, truy cập tài nguyên trên máy cục bộ
58. Trên miền, để tạo mới 1 ou ta dùng
63. Hãy chọn câu sai: Ưu điểm của công nghệ Dynamic store so với Basic store là: e. Cho phép ghép nhiều ổ đĩa vật lý. f. Cho phép ghép nhiều vùng trống
không liên tục trên nhiều đĩa cứng vật lý lệnh: e. Dsadd user f. dsadd computer g. dsadd group h. Dsadd ou g. Tạo ra các ổ đĩa logic không có
khả năng dung lỗi cao. h. Tăng tốc độ truy xuất. 59. Để tạo ra 20 user có dạng u1, u2,…
64. Để tạo ra 1 volume raid 5, ta cần ít
u20. Ta dùng lệnh: e. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=u%%i, DC=abc” f. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc”
g. For /l i in (1,1,20) do dsadd user “CN=ui, DC=abc” h. For /l %%i in (1,1,20) do dsadd nhất bao nhiêu ổ đĩa vật lý : e. 1 f. 2 g. 3 h. 4
user CN=u%%i, DC=ab 65. Ổ đĩa RAID5 được tạo thành từ 4 ổ
60. Để tạo ra 1 chính sách GPO tại run
đĩa, mỗi ổ đĩa có dung lượng 500MB. Dung lượng của ổ đĩa RAID 5là bao nhiêu? e. 500MB f. 1GB g. 1.5GB h. 2GB ta gõ: e. GPUPDATE /FORCE f. GPEDIT.MSC g. SERVICES.MSC h. CMD
66. Khi chia sẻ thư mục, ta thấy có dấu $ phía sau tên của thư mục chia sẻ, có nghĩa là: e. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này trên mạng
61. Setup manager là một trình cài đặt có nội dung trả lời trước tất cả các câu hỏi khi cài đặt hệ điều hành và nó được đặt trong: e. Tập tin deploy.cab f. Tập tin deploy.rar g. Tập tin deploy.exe h. Tập tin deploy.sif f. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ
62. Để cài đặt tự động từ đĩa, ta đổi tên tập tin unattend.txt thành
3
g. Tự động duy trì 1 bản sao tài khoản người dùng trên mạng
h. Cả 3 câu a,b,c đều đúng.
g. Thư mục không cho phép chia sẻ, người dùng có thể nhìn thấy thư mục này ngay trên máy cục bộ h. Thư mục đang cho phép chia sẻ, người dùng không thể nhìn thấy thư mục này trên mạng
71. Chọn câu sai: Mandatory profile là e. Là loại profile được lưu trên mạng f. Mỗi user có một profile dành 67. Chọn tên user được đặt sai qui tắc: riêng cho mình. g. User không thể thay đổi profile
này h. Cần phải tạo ra một profile mẫu e. Test1.2 f. Test:1 g. Test 3 h. Test_3 cho các user.
72. Local profile là:
e. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng tự quản lý
f. Là profile của người dùng được lưu trên máy chủ và người dùng không thể quản lý. 68. Khi sao chép (copy) một tập tin hay một thư mục sang một vị trí khác, quyền của chúng sẽ: e. Không thay đổi quyền f. Thay đổi quyền và không chịu sự ảnh hướng của quyền trên thư mục cha g. Thay đổi quyền và chịu ảnh
g. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng không thể quản lý. hưởng của quyền trên thư mục cha h. Tất cả đều sai.
h. Là profile của người dùng được lưu trên máy cục bộ và người dùng tự quản lý. 69. Profile là: e. Thư mục chia sẻ trên hệ thống 73. Trên máy server có địa chỉ : mạng
f. Thư mục chứa các thông tin quản lý quá trình truy cập của người dùng
g. Thư mục chứa các thông tin về
môi trường làm việc của windows cho từng người dùng 192.168.1.1. Ta có 1 thư mục : “roaming” đã được chia sẻ với quyền là full control. Để thực hiện roaming profile trên profile path ta gõ: e. \\192.168.1.1\roaming\%user% f. \\192.168.1.1\roaming\%usernam h. Thư mục đại diện cho từng thư e%
mục chia sẻ trên các server khác nhau. g. \\192.168.1.1\roaming\%name% h. \\192.168.1.1\roaming
70. Roaming profile là: 74. Để tạo ra một thư mục cá nhân
(home directory), ta đã chia sẻ thư mục “home” với quyền full control, địa chỉ của máy chứa thư mục cá e. Là loại profile được lưu trên mạng f. Sử dụng các đường dẫn profile path để cập nhật thông tin của user
4
f. Máy DHCP server không nằm trên miền thì không cần chứng thực
nhân là 192.168.1.1, trong hộp thoại TO, ta gõ dòng: e. \\192.168.1.1\home f. \\192.168.1.1\home\user g. \\192.168.1.1\home\%user% h. \\192.168.1.1\home\%username% g. Dịch vụ DHCP khắc phục được tình trạng đụng địa chỉ IP và tiết kiệm chi phí
h. DHCP server bắt buộc phải cài trên domain.
75. DFS (Distributed File System) là: e. Là thư mục chia sẻ trên mạng f. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng mà server quản lý.
79. Để cấu hình dành riêng 1 địa chỉ IP cho 1 máy nào đó, trong scope định cấu hình, ta chọn mục: e. Address pool f. Address leases g. Reservations h. Scope option
g. Là 1 file server h. Là hệ thống tổ chức sắp xếp các tập tin, thư mục dùng chung trên mạng nhưng server không quản lý.
76. Dịch vụ DHCP là dịch vụ: e. Phân giải tên miền f. Quản lý tập tin g. Tự động cấp phát địa chỉ IP h. Quản lý chia sẻ thư mục. 80. Khi cấu hình DHCP server, hộp thoại Add Exclussion xuất hiện, yêu cầu thực hiện: e. Nhập vào địa chỉ bắt đầu và kết thúc của danh sách địa chỉ cấp phát.
f. Nhập vào những địa chỉ loại trừ, không cho phép cấp phát g. Nhập vào thời gian cho thuê địa chỉ IP
h. Nhập vào địa chỉ MAC để cấp 1 IP cố định cho 1 máy nào đó.
77. Trong quá trình tương tác giữa DHCP client và server. Khi máy client khởi động, máy sẽ gửi broadcast gói tin DHCP DISCOVER để tìm DHCP server phục vụ mình. Gói tin DHCP DISCOVER chứa thông tin gì? e. Địa chỉ IP của máy tính và địa chỉ MAC của máy client
f. Địa chỉ MAC của máy client g. Chứa IP của DHCP server và IP của máy client h. Địa chỉ MAC, computer name của 81. Trong hộp thoại advanced security, khi nhấn vào nút advanced, click bỏ Allow inheritable permissions from parent to propagate to this object and child objects, điều này có nghĩa là: e. Cho phép hưởng quyền thừa kế từ
máy client thư mục cha f. Cho phép thư mục con hưởng quyền thừa kế 78. Hãy chọn phát biểu sai: g. Không cho phép thư mục con
hưởng quyền thừa kế e. Máy DCHP server nằm trên miền phải được chứng thực mới được phép hoạt động trên mạng
5
h. Không cho phép hưởng quyền thừa kế từ thư mục cha.
g. Phải tắt máy tính, sau đó mới lắp ổ đĩa vào, khởi động lại máy tính h. Các câu trên đều sai
86. Trong Windows Server 2003 để
82. Để chia sẻ thư mục sharing nằm trên ổ C, không hạn chế người dùng, ta dùng câu lệnh: e. Netshare sharename= C:\sharing /users:10
f. Netshare C:\sharing g. Netshare sharename= C:\sharing /unlimited nâng cấp lên Domain Controller ta sử dụng lệnh nào sao đây. e. CDPRONO f. DCPROMO g. ADPROMO h. NTDOMOCO h. Netshare sharename=C:sharing /delete
83. EFS (Encrypting File System) là
87. Khi tạo chính sách nhóm (Group Policy) nếu chọn mục "Block Policy inheritance" thì: e. Khóa chính sách nhóm đang xét. f. Ngăn chặn các thiết định của mọi chính sách bất kỳ ở cấp cao hơn lan truyền xuống đến cấp đang xét.
g. Cho phép inheritance (thừa kế) các chính sách cấp trên. một kỹ thuật dùng trong windows server 2003 dùng để …. các tập tin lưu trên các partition NTFS Dấu … là: e. Phân quyền f. Nén g. Mã hóa h. Tất cả đều sai h. Tất cả đúng.
88. Volume striped lưu trữ dữ liệu như
thế nào? e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ.
f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. 84. Hạn ngạch đĩa (disk quota) được sử dụng để chỉ định …. mà một người dùng có thể sử dụng trên một volume NTFS. Dấu … : e. Lượng không gian đĩa tối đa f. Lượng không gian đĩa tối thiểu g. Lượng không gian nhiều nhất mà ổ đĩa hiện đang có g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác. h. Lượng không gian ít nhất mà ổ h. Tất cả đều sai.
đĩa hiện đang có
89. Các đặc điểm của mô hình mạng
85. Khi bổ sung thêm một ổ đĩa, nếu máy tính không hổ trợ tính năng hot swap: e. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, khởi động lại f. Không cần tắt máy tính, lắp ổ đĩa vào, không cần khởi động lại Workgroup (peer to peer): e. Các máy tính có vai trò như nhau được nối kết với nhau. Các dữ liệu và tài nguyên được lưu trữ phân tán tại các máy cục bộ, các máy tự quản lý tài nguyên cục bộ của mình.
6
f. Có máy tính chuyên cung cấp dịch vụ và quản lý hệ thống mạng.
g. Chỉ phù hợp với các mạng nhỏ, f. Network Configuration Operators g. Administrator h. Power Users
dưới 10 máy tính và yêu cầu bảo mật không cao. h. Cả A, C.
90. Để cấp quyền cho người dùng có
thể logon hệ thống mà không nhấn tổ hợp
94. Hạn ngạch đĩa được dùng để chỉ định lượng không gian đĩa tối đa mà một người dùng có thể sử dụng trên một: e. Volume NTFS f. Đĩa Basic định dạng FAT32 g. Đĩa Dynamic h. Tất cả đúng.
phím CTRL+ALT+DELETE, ta cấp quyền cho user các quyền sau: e. Interactive logon: deny CTRL+ALT+DEL. 95. Tài khoản người dùng tạo sẵn f. Interactive logon: do not require CTRL+ALT+DEL. (Built-in) là? e. Là những tài khoản người dùng
g. Cả A & B. h. Tất cả đều sai. mà khi ta nâng cấp Domain sẽ tạo ra. f. Là những tài khoản người dùng
91. Quyền access this computer from
network có nghĩa là: e. Cho phép người dùng thêm 1 tài mà khi ta cài đặt Windows Server 2003 thì mặc định được tạo ra. g. Là những tài khoản người dùng do người quản trị tạo ra. khoản máy tính vào miền h. Tất cả đầu đúng. f. Cho phép người dùng đăng nhập
vào 1 máy tính khác 96. Quyền NTFS Take Ownership dùng g. Cho phép người dùng truy cập
máy tính qua mạng để: e. Thay đổi quyền trên các tập tin và h. Cho phép người dùng thay đổi giờ thư mục. f. Tước quyền sở hữu của các tập tin hệ thống và thư mục. g. Thay đổi thuộc tính mở rộng của 92. NTFS Permissions là quản lý người
các tập tin. h. Tất cả đúng.
dùng truy cập dưới cấp độ: e. Truy xuất đĩa. f. Qua mạng. g. Cục bộ. h. Tất cả đúng. 97. Khi tạo User mới, nếu ta chọn mục "Password never expires" thì e. Nếu được chọn thì ngăn không
cho người dùng tùy ý thay đổi mật khẩu. f. Người dùng phải thay đổi mật
93. Khi muốn gia nhập một máy trạm vào miền, bạn phải đăng nhập cục bộ vào máy trạm với vai trò là gì? e. Active Dicrectory USers khẩu lần đăng nhập kế tiếp, sau đó mục này sẽ tự động bỏ chọn.
7
g. SID của tài khoản chỉ thay đổi theo quyền người dùng.
g. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này không bao giờ hết hạn. h. Tất cả đều sai.
h. Nếu được chọn thì mật khẩu của tài khoản này sẽ hết hạn sử dụng. 100. Volume spanned lưu trữ dữ liệu
98. Windows Server 2003 hỗ trợ các như thế nào? e. Dữ liệu khi ghi lên đĩa chính đồng thời cũng sẽ được ghi lên đĩa phụ.
f. Lưu trữ dữ liệu lên các dãy bằng nhau trên một hoặc nhiều đĩa vật lý. loại đĩa lưu trữ nào: e. Simple, Spanned, Dynamic. f. Basic, Dynamic, Volume. g. Spanned, Dynamic, Basic. h. Dynamic, Basic. g. Dữ liệu ghi lên volume theo thứ tự, hết đĩa này đến đĩa khác.
h. Tất cả đều sai. 99. Khi đổi tên Username thì e. SID của tài khoản vẫn không thay đổi.
f. SID của tài khoản sẽ thay đổi.
Hết
Giáo viên ra đề
Nguyễn Võ Công Khanh