SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : .......................................................... Lớp : ...................
Mã đề 159
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với các khối khí?
A. Các khối khí ở vĩ độ khác nhau có tính chất gần như nhau.
B. Khối khí ở đại dương khác với khối khí ở lục địa.
C. Vị trí địa lí quy định tính chất của các khối khí.
D. Tính chất của các khối khí không ổn định khi di chuyển.
Câu 2: Thành phần khí nào sau đây chiếm 78,1% tỉ trọng của khí quyển ?
A. Ni-tơ . B. Hơi nước . C. Ô-xi . D. CO2 .
Câu 3: Dạng địa hình nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên?
A. Đồng bằng châu thổ sông. B. Địa hào, địa lũy.
C. Thung lũng, hẻm vực. D. Miền núi uốn nếp.
Câu 4: Để thể hiện các đối tượng địa lí phân bố theo những điểm cụ thể, người ta dùng
phương pháp
A. khoanh vùng. B. kí hiệu.
C. đường chuyển động. D. chấm điểm.
Câu 5: Ứng dụng quan trọng nhất của bản đồ số là
A. chống trộm cho các phương tiện B. định vị, xác định vị trí đối tượng.
C. công cụ truyền tải, giám sát. D. tìm người và thiết bị đã mất.
Câu 6: Nếu 1 người đi từ phía tây sang phía đông qua kinh tuyến 180 độ thì
A. giữ nguyên lịch ngày đi. B. lùi lại một ngày lịch.
C. tăng thêm một ngày lịch. D. giữ nguyên lịch ngày đến.
Câu 7: Tỉ lệ bản đồ 1: 9 000 000, em hãy cho biết 2 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km
ngoài thực địa?
A. 90 km. B. 900 km. C. 180 km. D. 18 km.
Câu 8: Sự vận chuyển hành khách thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. bản đồ - biểu đồ. B. chấm điểm.
C. đường chuyển động. D. kí hiệu.
Câu 9: Vật liệu chủ yếu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. Khoáng vật và đá. B. Khoáng vật và đất.
C. Khoáng vật và đá trầm tích D. Khoáng vật và đá hoa.
Câu 10: Nguồn năng lượng sinh ra nội lực không phải
A. bức xạ từ Mặt Trời tới Trái Đất. B. sự phân hủy các chất phóng xạ.
C. các phản ứng hóa học toả nhiệt. D. sự dịch chuyển vật chất theo tỉ trọng.
Câu 11: Lí do nào sau đây làm cho đường chuyển ngày quốc tế không đi qua các lục địa?
A. Để cho mỗi nước không có 2 ngày lịch trong cùng một thời gian.
B. Để cho mỗi quốc gia có cùng chung 1 ngày lịch ở 2 địa điểm.
C. Để cho mỗi nước không có 2 giờ khác nhau trong cùng một lúc.
D. Để cho mỗi quốc gia có 2 ngày lịch trong cùng một thời gian.
Câu 12: Dãy núi Hi - ma - lay - a được hình thành là do
A. mảng Bắc Mĩ xô vào mảng Âu - Á.
B. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
C. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á.
D. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.
Câu 13: Từ Cực về xích đạo lần lượt là các khối khí
A. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. B. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo.
C. Cực, ôn đới, xích đạo, nhiệt đới. D. Cực, nhiệt đới ,ôn đới, xích đạo.
Câu 14: Để giải thích sự phân bố của một số trung tâm công nghiệp thực phẩm, cần sử dụng
bản đồ công nghiệp và các bản đồ
A. lâm nghiệp, dịch vụ. B. nông nghiệp, lâm nghiệp.
C. ngư nghiệp, lâm nghiệp. D. nông nghiệp, ngư nghiệp.
Câu 15: Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là
A. lớp Manti và lớp vỏ đại dương. B. thạch quyển và lớp Manti.
C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. vỏ lục địa và vỏ đại dương.
Câu 16: Ý nào sau đây là hệ quả của Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời?
A. Đường chuyển ngày quốc tế. B. Tạo các mùa trong một năm .
C. Tạo sự lệch hướng của vật thể. D. Tạo ngày đêm và giờ trên Trái Đất.
Câu 17: Ý nào sau đây là đúng khi nói về tác động của nội lực và ngoại lực?
A. Nội lực tạo nên rất nhiều dạng địa hình khác nhau và thường có kích thước nhỏ.
B. Nội lực và ngoại lực không có mối quan hệ trong sự hình thành địa hình Trái Đất .
C. Nội lực phá hủy, san bằng gồ ghề, mấp mô làm địa hình bằng phẳng hơn.
D. Ngoại lực tạo nên các dạng địa hình đa dạng và phức tạp, thường có kích thước nhỏ.
Câu 18: Ngoại lực là lực diễn ra
A. trong lớp vỏ đại dương. B. trên bề mặt Trái Đất.
C. bên trongTrái Đất. D. nhân của Trái Đất.
Câu 19: Để thể hiện các đối tượng địa lí phân bố phân tán, lẻ tẻ người ta dùng phương pháp
A. đường chuyển động. B. khoanh vùng.
C. kí hiệu. D. chấm điểm.
Câu 20: Quá trình nào sau đây thuộc tác động của ngoại lực?
A. Phong hóa, bóc mòn, nâng lên và hạ xuống.
B. Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp và đứt gãy.
C. Uốn nếp, đứt gãy, phong hóa và bóc mòn.
D. Phong hóa, bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ.
Câu 21: Số lượng các mảng kiến tạo lớn cấu tạo nên Vỏ Trái Đất là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 9.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ?
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Phân biệt sự khác nhau giữa vỏ Trái Đất và Thạch quyển? (1,5 điểm)
b. Ngày và giờ ở Bra-xin (múi giờ -3) là bao nhiêu khi Việt Nam đang là 9h của ngày 1-1-
2023? (0,5 điểm)
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ........................................................... Lớp : ...................
Mã đề 186
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Lí do nào sau đây làm cho đường chuyển ngày quốc tế không đi qua các lục địa?
A. Để cho mỗi quốc gia có cùng chung 1 ngày lịch ở 2 địa điểm.
B. Để cho mỗi nước không có 2 ngày lịch trong cùng một thời gian.
C. Để cho mỗi quốc gia có 2 ngày lịch trong cùng một thời gian.
D. Để cho mỗi nước không có 2 giờ khác nhau trong cùng một lúc.
Câu 2: Tỉ lệ bản đồ 1: 6 000 000, em hãy cho biết 2 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km
ngoài thực địa?
A. 600 km. B. 60 km. C. 120 km. D. 12km
Câu 3: Ý nào sau đây là đúng khi nói về tác động của nội lực và ngoại lực?
A. Nội lực và ngoại lực không có mối quan hệ trong sự hình thành địa hình Trái Đất .
B. Ngoại lực tạo nên ít dạng địa hình và thường quy mô địa hình lớn.
C. Nội lực tạo nên rất nhiều dạng địa hình và thường quy mô địa hình nhỏ.
D. Ngoại lực phá hủy, san bằng gồ ghề, mấp mô làm địa hình bằng phẳng hơn.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với các khối khí?
A. Các khối khí ở vĩ độ khác nhau có tính chất khác nhau.
B. Tính chất của các khối khí luôn ổn định khi di chuyển.
C. Vị trí địa lí quy định tính chất của các khối khí.
D. Khối khí ở đại dương khác với khối khí ở lục địa.
Câu 5: Vỏ Trái đất được chia thành mấy kiểu chính?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 6: Đâu không phải là đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất?
A. Ở lục địa có độ dày đến phong. B. Lớp vật chất có tính chất mềm.
C. Độ dày dao động từ 5km ở đại dương. D. Là lớp ngoài cùng của Trái Đất.
Câu 7: Thành phần khí nào sau đây chiếm 20,9% tỉ trọng của khí quyển ?
A. Ni-tơ B. Ô-xi C. CO2 D. Hơi nước.
Câu 8: Nếu 1 người đi từ phía đông sang phía tây qua kinh tuyến 180 độ thì
A. lùi lại một ngày lịch. B. giữ nguyên lịch ngày đến.
C. tăng thêm một ngày lịch. D. giữ nguyên lịch ngày đi.
ập Câu 9: Thuyết kiến tạo mảng đề cập đến
A. sự tiếp xúc của lớp Man ti và nhân.
B. sự tiếp xúc của vỏ lục địa và vỏ đại dương
C. sự tiếp xúc của nhân trong và nhân ngoài.
D. sự chuyển động của các mảng kiến tạo.
Câu 10: Sự phân bố dân cư thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyển động. B. chấm điểm.
C. kí hiệu. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 11: GPS được hiểu là
A. bản đồ số. B. tổng sản phẩm quốc nội.
C. thiết bị định vị cá nhân. D. hệ thống định vị toàn cầu.
Câu 12: Để xác định phương hướng chính xác trên bản đồ, cần phải dựa vào
A. đường kinh tuyến, vĩ tuyến. B. kinh tuyến và chú giải.
C. chú giải và kí hiệu. D. kí hiệu và vĩ tuyến.
Câu 13: Ý nào sau đây là hệ quả của Trái Đất tự quay quanh trục?
A. Ngày đêm dài ngắn theo vĩ độ. B. Tạo ngày đêm và giờ trên Trái Đất.
C. Tạo các mùa trong một năm . D. Ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Câu 14: Để thể hiện giá trị tổng cộng của đối tượng địa lí theo từng lãnh thổ, người ta dùng
phương pháp
A. chấm điểm. B. bản đồ-biểu đồ.
C. khoanh vùng. D. đường chuyển động.
Câu 15: Dãy núi Hi - ma - lay - a được hình thành là do
A. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.
B. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á.
C. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
D. mảng Bắc Mĩ xô vào mảng Âu - Á.
Câu 16: Tha}ch quyê~n la• lơ€p vo~ cư€ng cu~a Tra€i Đâ€t bao gô•m
A. vo~ tra€i đâ€t và manti trên. B. vo~ lu}c đi}a và manti trên.
C. vo~ lục địa và vo~ đa}i dương. D. vo~ tra€i đâ€t và manti dươ€i.
Câu 17: Từ xích đạo về cực lần lượt là các khối khí
A. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. B. Xích đạo, ôn đới, chí tuyến, cực.
C. Xích đạo, cực, ôn đới, chí tuyến. D. Xích đạo, chí tuyến, cực, ôn đới.
Câu 18: Dạng địa hình nào sau đây là do tác động của nội lực tạo nên?
A. Các hang động. B. Các bãi bồi ven sông.
C. Đồng bằng châu thổ sông. D. Thung lũng, hẻm vực.
Câu 19: Nguồn năng lượng chủ yếu sinh ra ngoại lực là
A. bức xạ từ Mặt Trời tới Trái Đất. B. sự phân hủy các chất phóng xạ.
C. các tác nhân như: gió, sóng biển. D. các phản ứng hóa học toả nhiệt.
Câu 20: Quá trình nào sau đây thuộc tác động của nội lực?
A. Nâng lên, hạ xuống, bóc mòn, vận chuyển.
B. Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp, đứt gãy.
C. Uốn nếp, đứt gãy, xâm thực, bóc mòn.
D. Phong hóa, bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ.
Câu 21: Để thể hiện sự di chuyển của các đối tượng địa lí, người ta dùng phương pháp
A. khoanh vùng. B. kí hiệu.
C. đường chuyển động. D. chấm điểm.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Trình bày nội dung chính của thuyết kiến tạo mảng?
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Phân biệt sự khác nhau giữa vỏ Trái Đất và Thạch quyển? (1,5 điểm)
b. Ngày và giờ ở Hoa kì (múi giờ -5) là bao nhiêu khi Việt Nam đang là 10h của ngày 1-1-
2023? (0,5 điểm)
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 258
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Quá trình nào sau đây thuộc tác động của ngoại lực?
A. Nâng lên, hạ xuống, uốn nếp và đứt gãy.
B. Phong hóa, bóc mòn, nâng lên và hạ xuống.
C. Uốn nếp, đứt gãy, phong hóa và bóc mòn.
D. Phong hóa, bóc mòn, vận chuyển và bồi tụ.
Câu 2: Thành phần khí nào sau đây chiếm 78,1% tỉ trọng của khí quyển ?
A. Hơi nước . B. Ni-tơ . C. CO2 . D. Ô-xi .
Câu 3: Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là
A. thạch quyển và lớp Manti. B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương.
C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti. D. vỏ lục địa và vỏ đại dương.
Câu 4: Ứng dụng quan trọng nhất của bản đồ số là
A. chống trộm cho các phương tiện B. đnh vị, xác định vị trí đối tượng.
C. công cụ truyền tải, giám sát. D. tìm người và thiết bị đã mất.
Câu 5: Dãy núi Hi - ma - lay - a được hình thành là do
A. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á.
B. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á.
C. mảng Bắc Mĩ xô vào mảng Âu - Á.
D. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á.
Câu 6: Từ Cực về xích đạo lần lượt là các khối khí
A. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực. B. Cực, ôn đới, xích đạo, nhiệt đới.
C. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo. D. Cực, nhiệt đới ,ôn đới, xích đạo.
Câu 7: Ý nào sau đây là đúng khi nói về tác động của nội lực và ngoại lực?
A. Ngoại lực tạo nên các dạng địa hình đa dạng và phức tạp, thường có kích thước nhỏ.
B. Nội lực phá hủy, san bằng gồ ghề, mấp mô làm địa hình bằng phẳng hơn.
C. Nội lực tạo nên rất nhiều dạng địa hình khác nhau và thường có kích thước nhỏ.
D. Nội lực và ngoại lực không có mối quan hệ trong sự hình thành địa hình Trái Đất .
Câu 8: Sự vận chuyển hành khách thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. chấm điểm. B. đường chuyển động.
C. kí hiệu. D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 9: Tỉ lệ bản đồ 1: 9 000 000, em hãy cho biết 2 cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km
ngoài thực địa?
A. 900 km. B. 18 km. C. 180 km. D. 90 km.
Câu 10: Vật liệu chủ yếu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. Khoáng vật và đá hoa. B. Khoáng vật và đá.
C. Khoáng vật và đá trầm tích D. Khoáng vật và đất.
Câu 11: Để giải thích sự phân bố của một số trung tâm công nghiệp thực phẩm, cần sử dụng
bản đồ công nghiệp và các bản đồ
A. nông nghiệp, ngư nghiệp. B. ngư nghiệp, lâm nghiệp.
C. lâm nghiệp, dịch vụ. D. nông nghiệp, lâm nghiệp.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với các khối khí?
A. Tính chất của các khối khí không ổn định khi di chuyển.
B. Vị trí địa lí quy định tính chất của các khối khí.