I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1. Kinh tế ca Hoa Kì có đặc điểm
A. GDP luôn mc thp trên thế gii. B. GDP bình quân theo đầu người thp.
C. nhiều lĩnh vực dẫn đầu trên thế gii. D. chưa phát triển nông nghip hàng hóa.
Câu 2. Ngành dch v ca Hoa Kì
A. có cơ cấu ngành kém đa dạng. B. chiếm t trng cao nht trong GDP.
C. thu hút rt ít lao đng tham gia. D. ch tp trung phát triển tơng mi.
Câu 3. Ngành công nghip ca Hoa Kì không có đặc điểm nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng. B. nhiu trung tâm công nghip ln.
C. Phân b đều trên phm vi c nước. D. Nhiều ngành có trình độ kĩ thuật cao.
Câu 4. Sản phẩm nông nghiệp của Hoa Kì đa dạng chủ yếu do sự phân hóa của
A. khí hậu. B. thủy văn. C. sinh vật. D. khoáng sản.
Câu 5. Khai thác thủy sản của Hoa Kì phát triển mạnh chủ yếu do có
A. nhiều bãi biển đẹp. B. nguồn thủy sản dồi dào.
C. khí hậu phân hóa. D. nhiều vũng vịnh kín gió.
Câu 6. Vị trí địa lí và lãnh thổ Liên bang Nga có đặc điểm nào sau đây?
A. Lãnh th hẹp theo chiều đông - tây. B. quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
C. Vtrí chỉ giáp với các nước châu Âu. D. Phía đông giáp với Bắc ngơng.
Câu 7. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga có khí hậu
A. cận xích đạo. B. nhiệt đới. C. cận nhiệt đới. D. ôn đới.
Câu 8. Phn ln các sông của Liên bang Nga đều đổ v
A. phía bc. B. phía nam. C. Biển Đen. D. bin Ca-xpi.
Câu 9. Sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga tập trung chủ yếu
A. khu vực phía bắc. B. vùng núi phía đông.
C. vùng núi U-ran. D. đồng bằng Đông Âu.
Câu 10. Hin nay, Liên bang Nga ch yếu tp trung sn xut các sn phm công nghip
A. công ngh cao, có tính cnh tranh. B. giá tr thp, cn nhiều năng lượng.
C. cn nhiều lao động, th trường hp. D. truyn thng, cn nhiu nguyên liu.
Câu 11. Nhật Bản nằm ở
A. phía đông châu Á. B. phía bắc châu Á.
C. phía nam châu Á. D. phía tây châu Á.
Câu 12. Điều kiện tự nhiên Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Địa hình chủ yếu là đồng bằng. B. Nhiều sông dài, độ dốc lớn.
C. Thi tiết n đnh, ít thiên tai. D. Nghèo tài nguyên khoáng sản.
II. PHN T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (3,0 đim) Phân tích ảnh hưởng ca đặc điểm dân cư ti phát trin kinh tế - xã hi Liên bang Nga.
Câu 14. (4,0 điểm) Cho bng s liu:
TR GIÁ XUT KHU, NHP KHU HNG HOÁ VÀ DCH V CA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: t USD)
Năm
2000
2005
2010
2020
Xut khu
1096,1
1301,6
1857,2
2148,6
Nhp khu
1477,2
2041,5
2389,6
2776,1
(Ngun: Ngân hàng Thế gii, 2022)
a. Vẽ biu đồ ct thể hin tr giá xut khẩu, nhp khẩu hànga và dch vụ của Hoa Kì giai đon
2000 - 2020.
b. Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của Hoa Kì trong giai đoạn trên.
-------- Ht --------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
01 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 2
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: Địa lí Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)