SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS&THPT NƯỚC OA
KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 Phút;
(Đề có 04 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 103
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3,5 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Dầu khí đang được khai thác tại tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phú Yên. B. Ninh Thuận. C. Bình Thuận. D. Khánh Hòa.
Câu 2: Các loại cây công nghiệpng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển của vùng Bắc
Trung Bộ là
A. đậu tương, cói. B. lạc, bông. C. lạc, cói. D. lạc, mía.
Câu 3: Vùngo sau đây của nước ta có mức bán lẻ hàng hoá doanh thu dịch vụ tiêu dùng lớn
nhất?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 4: Cây công nghiệp chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Thuốc lá. B. Chè. C. Cao su. D. Cà phê.
Câu 5: Trong các chỉ số sau, chỉ số nào của Đồng bằng sông Hồng cao nhất so với các vùng khác?
A. Giá trị sản xuất lương thực. B. Mật độ dân số trung bình.
C. GDP bình quân đầu người. D. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên.
Câu 6: Miền núi nước ta có thuận lợi nào sau đây để phát triển du lịch?
A. Khí hậu ổn định, ít thiên tai. B. Cảnh quan thiên nhiên đẹp.
C. Giao thông thuận lợi. D. Có nguồn nhân lực dồi dào.
Câu 7: Các cảng hàng không là cửa ngõ quốc tế và đầu mối vận tải hàng không lớn của nước ta là
A. Nội Bài, Cần Thơ và Tân Sơn Nhất.
B. Nội Bài, Phú Bài và Tân Sơn Nhất.
C. Nội Bài, Vân Đồn và Tân Sơn Nhất.
D. Nội Bài, Đà Nẵng và Tân Sơn Nhất.
Câu 8: Loại cây lương thực có diện tích gieo trồng lớn nhất ở Bắc Trung Bộ là
A. ngô. B. sắn. C. lúa. D. khoai.
Câu 9: Khu du lịch biển đảo Sơn Trà thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?
A. Giáp Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Giáp Bắc Trung Bộ.
C. Giáp Tây Nguyên D. Giáp vịnh Bắc Bộ.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Bắc Trung Bộ?
A. Nằm ở vị trí trung gian giữa Lào, Cam-pu-chia và Biển Đông.
B. Giáp với 3 vùng kinh tế của nước ta.
C. Có biên giới kéo dài với Trung Quốc và Lào.
D. Có biên giới đường bộ kéo dài với Lào thông qua các cửa khẩu.
Câu 12: T Bc vào Nam ca vùng Duyên hải Nam Trung bắt đầu thành phố Đà Nẵng đến tỉnh
A. nh Thuận. B. Khánh Hòa. C. Bình Định. D. Ninh Thuận.
Câu 13: Nguồn than khai thác ở Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho
Trang 1/3 - Mã đề 103
A. nhiệt điện và hóa chất. B. hóa chất và luyện kim.
C. luyện kim và xuất khẩu. D. nhiệt điện và luyện kim.
Câu 14: Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. sông Chảy. B. sông Lô. C. sông Gâm. D. sông Đà.
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, Thí sinh chọn đúng hoặc
sai.)
Câu 1: Trung dumiền núi Bắc Bộđịa bàn chiến lược đặc biệt quan trọng về chính trị, kinh tế,
văn hoá, xã hội, an ninh quốc phòng và đối ngoại của cả nước; là cửa ngõ phía tây bắc của quốc gia.
Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế.
a) vùng đường biên giới với Trung Quốc dài nhất của ớc ta, nhiều cửa khẩu thông
thương hàng hoá.
b) Vùng đóng vai trò trong kết nối hệ thống giao thông liên vận quốc tế với Trung Quốc và Lào.
c) Vị trí thuận lợi trong giao lưu kinh tế - hội với các vùng trong cả nước thông qua hệ thống
cảng biển.
d) Trong vùng có các di tích gần với lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc.
Câu 2: Dựa trên sự phân hoá địa hình, đất đai, khí hậu, các tỉnh ở Bắc Trung Bộ đã phát huy lợi thế,
bước đầu hình thành các vùng trồng trọt tập trung theo hướng hàng hoá.
a) Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, ít chịu nh hưởng bởi thiên tai, thuận lợi phát triển các cây
trồng nhiệt đới.
b) Khu vực đồi núi có đất feralit khá màu mỡ, là điều kiện để phát triển sản xuất lâm nghiệp, chăn
nuôi gia súc lớn.
c) Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa mùa đông lạnh, một số nơi khí hậu phân hoá theo độ cao địa
hình thuận lợi cho phát triển các cây trồng nhiệt đới, cận nhiệt.
d) Dải đồng bằng ven biển có đất phù sa, đất cát pha phù hợp trồng cây công nghiệp hàng năm và
cây lương thực.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ Ở BẮC TRUNG BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 2022
(Đơn vị: nghìn con)
Năm Vật nuôi Bắc Trung Bộ Cả nước
2015 1 128,7 6 348,4
Năm 2022, đàn bò ở Bắc Trung Bộ chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm (%) so với cả nước?
Câu 2: Năm 2022, Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích 95184,2 km2, số dân là 13023,2 nghìn
người. Hãy cho biết mật độ dân số của vùng năm 2022 bao nhiêu người/km2? (Làm tròn kết quả
đến hàng đơn vị)
Câu 3: Năm 2021 tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta là 336,1 tỉ USD, trong đó Đồng bằng
sông Hồng chiếm 35%. Tính g trị xuất khẩu hàng hóa của Đồng bằng Sông Hồng năm 2021?
(Làm tròn đến hàng đơn vị)
Câu 4: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2018 - 2021
(Đơn vị: Triệu tấn.km)
Trang 2/3 - Mã đề 103
Năm Đường bộ Đường thủy nội địa Đường
biển
Đường hàng không
2018 71010,9 52580,4 144629,2 5643,4
2021 74579,8 54025,2 156248,8 14051,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Tính tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa luân chuyển của đường bộ năm 2021 so với năm 2018
(coi năm 2018 = 100%) (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 5: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH CỦA
ĐƯỜNG SẮT Ở VIỆT NAM, NĂM 2020
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển
(triệu tấn)
Khối lương luân
chuyển (triệu tấn.km)
Đường sắt 5,2 3818,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cự li vận chuyển trung bình của đường sắt nước ta năm 2020 (làm
tròn kết quả đến hàng đơn vị của km)
Câu 6: Năm 2021, nước ta trị giá xuất khẩu 336,1 tỉ USD trị giá nhập khẩu 332,9 tỉ
USD. Tính cán cân xuất nhập khẩu của ớc ta (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của tỉ
USD).
PHẦN IV: TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Phân tích ý nghĩa của phát triển kinh tế - hội đối với quốc phòng an ninh
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các thế mạnh về điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên đối với
việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng.
---------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề 103