
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 12
Ngày kiểm tra: 12/03/2024
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ................................................................
Số báo danh:
...............……....
MÃ ĐỀ: 211
Câu 1. Với diện tích khoảng 116.898km2, dân số 14,7 triệu người (2022), Trung du và miền núi Bắc Bộ có mật
độ vào khoảng bao nhiêu?
A. 100 người/km2. B. 125 người/km2. C. 126 người/km2. D. 150 người/km2.
Câu 2. Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngã ba biên giới giữa Việt Nam - Trung Quốc - Lào thuộc tỉnh
nào?
A. Điện Biên. B. Lai Châu. C. Sơn La. D. Hòa Bình.
Câu 3. Ở Bắc Trung Bộ, cao su và hồ tiêu được trồng chủ yếu tại đâu?
A. Quảng Bình – Quảng Trị. B. Tây Nghệ An – Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa – Nghệ An. D. Tây Nghệ An – Quảng Trị.
Câu 4. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở đồng bằng sông Hồng thấp hơn mức trung bình của cả
nước do đâu?
A. Diện tích đất canh tác khá lớn.
B. Đất chuyên dùng và đất thổ cư có xu hướng giảm.
C. Dân số thuộc loại đông của cả nước.
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống canh tác.
Câu 5. Các tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ mà không có đường biên giới trên đất
liền với Trung Quốc?
A. Cao Bằng, Bắc Kạn. B. Quảng Ninh, Lạng Sơn.
C. Hà Giang, Lào Cai. D. Lai Châu, Sơn La.
Câu 6. Khu kinh tế mở Chu Lai của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuộc tỉnh/thành phố nào?
A. Quảng Nam. B. Khánh Hoà. C. Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng.
Câu 7. Ngành công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng nào được phát triển mạnh và có quy mô lớn ở Bắc Trung
Bộ?
A. Khai thác cát thủy tinh. B. Sản xuất gạch, ngói.
C. Khai thác đá vôi. D. Sản xuất xi măng.
Câu 8. Di sản thiên nhiên thế giới vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình . B. Hà Tĩnh. C. Thừa Thiên - Huế. D. Quảng Trị.
Câu 9. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất?
A. Đất chuyên dùng. B. Đất chưa sử dụng. C. Đất nông nghiệp. D. Đất ở.
Câu 10. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN
NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN NĂM 2014 (Đơn vị: nghìn ha)
Cây công nghiệp lâu năm
Cả nước
Trung du và miền núi Bắc Bộ
Tây Nguyên
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
673,