TRƯỜNG PTDTNT KON RẪY
TỔ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Môn: Địa Lí. Lớp:9
Thời gian: 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
Họ, tên học sinh:.......................................................Lớp:……………
I.Trắc nghiệm khách quan: (4,0 điểm )
Đề có 16 câu, gồm 2 trang; Thời gian làm bài 16 phút
Câu 1: Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
A. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.
B. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
C. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
D. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
Câu 2: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A. Các vùng trung du và miền núi
B. Vùng Đồng bằng Sông hồng
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm
A. Tác động đến các ngành khác.
B. Có thế mạnh lâu dài.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân.
Câu 4: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?
A. Hải đảo. B. Miền núi.
C. Trung du. D. Đồng bằng
Câu 5: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Vân Kiều, Thái. B. Chăm, Khơ-me.
C. Ê –đê, Mường . D. Ba-na, Cơ –ho.
Câu 6: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 7: Thế mạnh nổi bật về số lượng lao động nước ta là
A. nhiều kinh nghiệm sản xuất
B. tiếp thu khoa học nhanh.
C. dồi dào, tăng nhanh.
D. có phẩm chất cần cù.
Trang 1/2 - Mã đề 209
Mã đề: 209
Câu 8: Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước
ta hiện nay
A. Vĩnh Phúc. B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh. D. Thái Nguyên.
Câu 9: Hoạt động kinh tế chủ yếu của dân cư ở quần cư nông thôn là
A. công nghiệp. B. nông nghiệp.
C. du lịch. D. dịch vụ.
Câu 10: Quốc gia đông dân nhất thế giới là:
A. Liên Bang Nga. B. Hoa Kỳ.
C. Canađa. D. Trung Quốc.
Câu 11: Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A . Đồng bằng, trung du, duyên hải . B. Miền núi.
C. Hải đảo. D. Nước Ngoài
Câu 12: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là:
A. Rừng sản xuất. B. Rừng nguyên sinh.
C. Rừng phòng hộ. D. Rừng đặc dụng.
Câu 13: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là:
A. Địa hình.
B. Sự phân bố công nghiệp.
C. Sự phân bố dân cư.
D. Khí hậu.
Câu 14: Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước
A. Đông dân trên thế giới.
B. Tăng chậm so với thế giới
C. Ít dân số trên thế giới.
D. Trung bình dân số trên thế giới
Câu 15: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người. B . 1,5 triệu người .
C. 2 triệu người. D. 2,5 triệu người .
Câu 16: Trong cơ cấu GDP các ngành dịch vụ, chiếm tỷ trọng lớn nhất là:
A. Dịch vụ sản xuất.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ công cộng.
D. Ba loại hình ngang bằng nhau .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề 209