‹ - TRƯỜNG THPT VIỆT YÊNSÓI. ` ĐÈẺ THỊ ĐỊNH KÌ LÀN I1 NĂM HỌC 2022-2023 -J—
MÔN SINH HỌC 12
Mã đề thi: 121 Thời gian làm bài: 50 phút không kê thời gian giao đê
Đề gồm có 05 trang (40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
H00 27 ecedeeseiraatnsssondeSeeeseevskiiDSTT CD uy quyết SỐ Dáo danh: cu eooooeieniiii
Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng.
Câu 1: Tần số tương đối của một kiểu gen nào đó trong quần thể là tỉ lệ phần trăm của
A. sỐ cá thê đực có kiểu gen đó trong quần thẻ. B. sỐ cá thê có kiểu øen đó trong quần thể.
C. số cá thể cùng độ tuổi có kiểu gen đó trong quần thẻ. D. số kiểu hình của kiểu gen đó trong quân thể.
Câu 2: Điều nào dưới đây đúng khi nói về vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên?
A. Tần số kiểu gen trội có lợi tăng lên. B. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thẻ.
C. Tạo ra vô số biến đị tổ hợp. D. Tạo ra những tô hợp gen kém thích nghi.
Câu 3: Cho biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với alen
a quy dịnh hoa đơn; Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quà chua. Trong một
quân thê đạt cân bằng di truyên, người ta đem giao phần ngẫu nhiên một số cá thẻ thì thu được ở F¡ gồm
63% cây hoa kép quả ngọt; 12% cây hoa kép, quả chua; 21% cây hoa đơn, quả ngọt; 4% cây hoa đơn, quả
chua. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tần sô alen A bằng tần số alen a
(2) Tần số alen B = 0, 6.
(3) Nếu chỉ tính trong tổng số hoa đơn, quả ngọt ở F thì cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 4/7.
(4) Nếu đem tất cả cây hoa đơn, quả ngọt ở F¡ cho giao phấn ngẫu nhiên thì đời F; xuât hiện loại kiểu
hình hoa đơn, quả chua chiếm tỉ lệ 4/49.
A.2. B.3. C. 4. D. 1:
Câu 4: Một quân thể thực vật, biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là 0,4AA+0,4Aa+0,2aa=1. Sau hai thế tự thụ phấn,
theo lý thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 thì tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp là
A. 1⁄10. B. 2/11. C.11715. D,2/12.
Câu 5: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển. thành gen ung thư. Khi
bị đột biến gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến
khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không thể kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
A. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
B. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
Câu 6: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
C. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 7: Khi nói về ô sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
(1). Chim ä ăn sâu và chim sẻ cùng sống trên 1 cây như vậy chúng có cùng nơi ở và ô sinh thái.
(2). Ô sinh thái không mang tính đặc trưng cho loài.
(3). Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mỗi của mỗi loài tạo nên các ô sinh thái về dinh
dưỡng.
(4). Ô sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
Ặ: 3. B. 1. C. 4. 1.
Câu 8: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được kí
hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau.
Thê đột biên
„SỐ lượng NST trong tê bào sinh dưỡng
đột biến trên có bao nhiêu dạng đột biến ỏ ở thể đa bội chăn?
A.2. B.4. c3. Đ.5.
Câu 9: Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hidro của gen đột biến tăng thêm 1 liên kết?
A. Thêm 1 cặp G-X. B. Thay thế 1 cặp A-T thành cặp G-X.
C. Thêm 1 cặp A-T. D. Thay thế 1 cặp G-X thành cặp A-T.
Trang 1/5 - Mã đề thi 121
-1⁄ Câu 10: Khi nói về cơ chế phiên mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, chỉ 1 mạch gốc có chiều 5 — 3' được dùng làm khuôn tông hợp mARN
B. Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T, G liên kết với X và
ngược lại.
C. Quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất.
D. Trong quá trình phiên mã, chỉ 1 mạch gốc có chiều 3 — 5 được dùng làm khuôn tổng hợp mARN
Câu 11: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử lặn?
A. AA x Aa. s B.AAxAA. ŒC. Aax Aa. D. aa x aa.
Câu 12: Bộ ba đôi mã (anticôđon) với bộ ba 5? GUA 3” trên mARN là
A.3°AUG5S”. B. 3°XAU5"”. Œ. 5ˆXAU3? D. 5ˆAUG3'.
Câu 13: Gen đa hiệu là hiện tượng
A. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hắn với bố mẹ so với lúc
đứng riêng.
B. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.
C. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.
D. một gen chỉ phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng.
Câu 14: Khi nói về điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn. E coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi môi trường có lactôzơ thì gen các gen cấu trúc không hoạt động.
B. Gen điều hoà (R) hoạt động cả khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
€. Vùng khởi động (P) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z. phiên mã 2 lần.
Câu 15: Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:
Sức sống
4 16 20 32 35 40
thiệt độ (C)
(1)- Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài rộng nhiệt nhất trong 3 loài.
(2)- Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài.
(3)- Sự cạnh tranh giữa loài 2 và 3 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 1 và 2 do có sự trùng lặp ô sinh thái
nhiều hơn.
(4)- Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót.
Số phát biểu đúng là
A.4. B2. _..: D. 1.
Câu 16: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Morgan là:
A. Đậu Hà Lan. B. Ruôi giấm. C. Cà chua. D. Châu chấu.
Câu 17: Có 2 tế bào sinh trứng của cơ, thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường,
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối thiểu và tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A. 1 và 2. B. 2 và 4. Œ. 4 và 8. D. I1 và §.
Câu 18: Gen B dài 5100A° bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung cấp 3002 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. Thêm 2 cặp nucleotit. B. Thêm 1 cặp nucleotit.
C. Mắt 2 cặp nucleotIt. D. Mất 1 cặp nucleotit.
Câu 19: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
A. đảo đoạn. B. mắt đoạn nhỏ. Œ. lặp đoạn. D. mất đoạn lớn.
ˆ^ ^ Ẫ + ^ `* ˆ^ ^ z *Ã A * * Ầ * ° a
Câu 20: Ở cơ thê đực của một loài động vật có kiêu gen _ khi theo dõi 2000 tê bào sinh tỉnh trong điều
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa B và b; Như vậy tỉ lệ giao tử
AB tạo thành là
Trang 2/5 - Mã đề thi 121
. A.30%. B. 10% ò ' C. 40% D.20% CN
Câu 21: Nhận định nào sau đây về thể đa bội lẻ là đúng? :
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng. sinh sản hữu tính.
B. Thể đa bội lẻ thường áp dụng để tạo ra các giống ngô, lúa.
C. Ở thực vật, thê đa bội lẻ duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. Thể đa bội lẻ có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
Câu 22: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng trực tiếp?
A. Prôtê¡n của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chỉ trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 23: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng: tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, đ) phân l¡ độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
1.KG của cây P lệ Dd
2. Ở Fa có 8 loại kiểu gen.
3. Cho (P) tự thụ phần, theo lí thuyết, ở đời con kiểu ¡ gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
4. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A.4. B. 1. =.Ö.35. D. 2.
Câu 24: Một giống cà chua alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả
tròn, alen b quy định quả bầu dục. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1: 2: I trong trường hợp gen
liên kết hoàn toàn?
A. ÁP „4b. n. ÁP, 4P. c.Áb 45. p. 4B,,45.
aB aB ab_ aB aB ab ab_ ab
Câu 25: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát. biểu nào sau . đây đúng?
A. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tân số alen của quân thê ngay cả khi không xảy
ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quân thẻ.
Œ. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đôi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong, quân thể.
Câu 26: Mã di truyền có tính phổ biến có nghĩa là
A. mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
B. mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
C. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
D. ba nucleotit kế tiếp mã hóa cho một axit amin. :
Câu 27: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?
A. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
D. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với .ølao tử lệch bội (n+1).
Câu 28: Đem lai giữa 2 cây bố mẹ thuần chủng hoa màu đỏ với hoa màu trắng thu được F¡ đều là cây hoa
đỏ. Cho F¡ tự thụ phấn, Ea xuất hiện 1438 cây hoa đỏ : 1123 cây hoa trắng. Đem F‡ lai với 1 các thể khác,
thu được đời con có tỉ lệ: 62,5% cây hoa trắng : 37,5% cây hoa đỏ. Kiểu gen của các thể đem lai với F; là
A. Aabb hoặc aaBb. B. AABb hoặc AaBB. C. Aabb. D. AaBb.
Câu 29: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc
quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thăng. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên
vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình
thường. Cho sơ đồ phả hệ sau: l
Quy ước
LÌ : Nam tóc quăn và không bị mù màu
O :Nữtóc quăn và không bị mù màu
ÑỲ: Nam tóc thắng và bị mù màu
4ã đề thi 121
C
,C—
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tắt cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng HH:
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa còn đầu lòng tóc thăng và bị mù màu là
A.4/9. B. 1/8. C. 1/18. D. 1/72.
Câu 30: Nhận định nào sau đây là đúng về di truyền ngoài nhân?
A. Gen ngoài nhân di truyền chéo. B. Gen ngoài nhân chỉ có trong tỉ thê.
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. D. Gen ngoài nhân dược di truyền thắng.
Câu 31: Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A. aaBB B. AAbb C. AaBB D. AABB
Câu 32: Một nhóm các nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl ( 1958) đề nghiên
cứu, mô hình nhân đôi của ADN. Họ đã muôi vi khuẩn E. coïi trong môi trường chỉ có 'TItƠ đồng VỊ nặng
Ñ' ”), sau đó chuyển sang môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (N''), tách ADN sau mỗi thế hệ và ly tâm.
Kết quả thu được các băng KESh có ESNE lượng và tỉ lệ khác ch như sau:
“Thể hệ °
1 BEB3
Xiôi — +! - — trtrờraz T!+
TT nhi:
^: Băng A^IO2TI nặng. chưa Tš!2
1Ð: Băng AIOYN trung gian, clưứa TN1S xà T12
C:: Băxxg AIDOTNI nhẹ, chưa T13
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm trên?
(1). Ở thể hệ thứ tư, người ta thu được kết quả thí nghiệm băng B và băng C lần lượt là 25% và 75%.
(2). Thí nghiệm trên chứng minh được quá trình nhân đôi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn.
). Tiếp : tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 15 băng B hoàn toàn biến mắt.
(4). Ở thế hệ thứ 5, người ta chuyển sang môi trường NŠ thì sau 5 thế hệ nữa tỉ lệ phân tử ADN chứa N'?
là 15/256.
A. 1. B. 4. Kr:2: D3.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Các cá thê đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau.
C. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài
mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
D. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí.
Câu 34: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
- Laithuận: P: ©cây láđốm x đ cây lá xanh — F;: 100% cây lá đốm.
- Lainghịch: P: ©cây lá xanh x ở cây lá đốm — #;: 100% cây lá xanh.
Cho cây lai F; ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây lai ?; của phép lai thuận được Z#,. Tiếp tục cho các
cây Ƒ; giao phấn với nhau được #; có kết quả là
A. 100% cây lá đốm. B. 100% cây lá xanh.
C. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh D. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
Câu 35: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt chỉ có trên NST X mà không có trên NST Y; mắt
trắng là tính trạng lặn do alen a quy định. Ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
À.XPXãE — B. XâY C.XâY D.aa
Câu 36: Nhân tô sinh thái nào sau đây không phải là nhân tố hữu sinh?
Á. con người. B. động vật. C. thực vật. D. xác sinh vật.
Câu 37: Hiện tượng nào sau đây thê hiện sự mềm dẻo của kiểu hình?
A. Lá cây rau mác thay đổi khi ở môi trường nước và môi trường cạn.
B. Trên cây hoa giây màu đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con bị bạch tạng.
D. Cây vạn niên thanh bị đột biến ở lục lạp nên lá cây có đốm trắng.
Trang 4/5 - Mã đề thi 121
-..-.mn.=.evxrerem >> á:‹ A0942
Câu 38: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa lai với nhau, ở đời con thu được một cây tứ „
bội có KG AAaa. Đột biến tứ bội này xảy ra ở: #—
A. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
B. lần giảm phân I của cơ thể Aa và giảm phân I hoặc II của aa
C. lần giảm phân II của cả bố và mẹ
D. lần giảm phân I hoặc giảm phân II của cả bố và mẹ
Câu 39: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết
L7... 7... ID. |: lÐp
Nhân tô gây nên sự thay đôi câu trúc di truyền của quân thê ở thê hệ F: là:
A. các yêu tô ngầu nhiên. B. đột biên.
C. giao phối không ngẫu nhiên. D. giao phối ngẫu nhiên.
Câu 40: Theo quan niệm của Ðacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. đột biến gen. B. đột biến cầu trúc nhiễm sắc thẻ.
C. đột biến số lượng nhiễm sắc _D. biến dị cá thể.
c¬======== HET --------¬-
Trang 5/5 - Mã đề thi 121
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KÌ LÀN 1 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN SINH HỌC 12
Mã đề thi: 122 Thời gian làm bài: 50 phút không kề thời gian giao đề
Đề gồm 05 trang (40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí gìn eeeneeeeeeeeibsDansaeendoniikossgkil0144536006 Số báo danh: .............................
Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng.
Câu 1: Một giống cà chua alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả tròn,
alen b quy định quả bầu dục. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1 trong trường hợp gen liên kết
hoàn toàn?
AB 4b, n. 4P, 46. c.4P „4b p. 48,45.
aBỀ ab ab_ aB aB aB. ab ab
Câu 2: Mã di truyền có tính phổ biến có nghĩa là
A. mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
B. ba nucleotit kế tiếp mã hóa cho một axit amin.
C. mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
D. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho ] axit amin.
Câu 3: Khi nói về ô sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
(1). Chim ăn sâu và chim sẻ cùng sống trên 1 cây như vậy chúng có cùng nơi ở và ỗ sinh thái.
(2). Ô sinh thái không mang tính đặc trưng cho loài.
(3). Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mỗi của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh
dưỡng.
(4). O sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
A.3. B. 1. c... D. 4.
Câu 4: Nhận định nào sau đây về thể đa bội lẻ là đúng?
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
B. Thê đa bội lẻ thường áp dụng để tạo ra các giống ngô, lúa.
C. Ở thực vật, thể đa bội lẻ duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. Thể đa bội lẻ có thể được hình thành do tất cả các NST không phân l¡ ở kì sau nguyên phân
Câu 5: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa lai với nhau, ở đời con thu được một cây tứ
bội có KG AAaa. Đột biến tứ bội này xảy ra ở:
A. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
B. lần giảm phân I của cơ thể Aa và giảm phân I hoặc II của aa
C. lần giảm phân II của cả bố và mẹ
D. lần giảm phân I hoặc giảm phân II của cả bố và mẹ
Câu 6: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thê là
A. lặp đoạn. B. mất đoạn lớn. C. mắt đoạn nhỏ. D. đảo đoạn.
Câu 7: Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hidro của gen đột biến tăng thêm 1 liên kết?
A. Thêm I1 cặp G-X. B. Thêm I cặp A-T.
C. Thay thế 1 cặp A-T thành cặp G-X. D. Thay thế 1 cặp G-X thành cặp A-T.
Câu 8: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng trực tiếp?
A. Xác sinh vật sông trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tắt cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 9: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử lặn?
A. AA x Aa. B.AAxAA. C. Aa x Aa. D. aa x aa.
Câu 10: Tần số tương đối của một kiểu gen nào đó rong quân thể là tỉ lệ phần trăm của
A. SỐ cá thể cùng độ tuổi có kiểu gen đó trong quân thê.
B. sỐ cá thể có kiểu gen đó trong quân thể.
& sỐ kiểu hình của kiểu gen đó trong quần thể.
D. số cá thể đực có kiểu gen đó trong quân thể.
Câu 11: Có 2 tế bào sinh trứng của cơ. thê có kiểu gen AaBbDd tiền hành giảm phân bình thường,
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối thiểu và tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
Trang 1/5 - Mã đề thi 122
“` A.,1và2. B. 4 và 8. C. 1 và 8, D. 2 và 4.
Câu 12: Gen đa hiệu là hiện tượng . :
A. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hăn với bô mẹ so với lúc
đứng riêng.
B. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.
C. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.
D. một gen chỉ phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng.
Câu 13: Đem lai giữa 2 cây bố mẹ thuần chủng hoa màu đỏ với hoa màu trắng thu được F\ đều là cây hoa
đỏ. Cho F¡ tự thụ phấn, F xuất hiện 1438 cây hoa đỏ : 1123 cây hoa trắng. Đem F¡ lai với 1 các thể khác,
thu được đời con có tỉ lệ: 62,5% cây hoa trăng : 37,5% cây hoa đỏ. Kiểu gen của các thê đem lai với F là
A. Aabb hoặc aaBb. B. AABb hoặc AaBB. Œ. Aabb. D. AaBb.
Câu 14: Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A. aaBB B. AAbb C. AaBB D. AABB
Câu 15: Bộ ba đối mã (anticôđon) với bộ ba 5” GUA 3) trên mARN là
A. 3°XAU®°. B. 5ˆAUG3'. Œ. 3'AUGS°. D. 5'XAU3'
Câu 16: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? VN
A. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhât làm thay đôi tân sô alen của quân thê ngay cả khi không xảy
ra đột biên và không có chọn lọc tự nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. :
C. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đôi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quân thể.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quân thẻ.
Câu 17: Một quần thể thực vật, biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát (P) có thành phân kiêu gen là 0,4AA+0.4Aa+0,2aa=1. Sau hai thê tự thụ phân,
theo lý thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 thì tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp là
Ạ. 11/13. B. 1/10. €:2/1T1: D. 2/13.
Câu 18: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng; tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân l¡ độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) đị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trăng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
AB
1.KG của cây P là“ + Dd
2. Ở Fa có 8 loại kiêu gen.
3. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
4. Cho (P) tự thụ phấn, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A.4. B¿T1: G3. D5.
Câu 19: Khi nói về cơ chế phiên mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, chỉ 1 mạch gốc có chiều 5 — 3` được dùng làm khuôn tông hợp mARN
B. Trong quá trình phiên mã, chỉ 1 mạch gốc có chiều 3 —> 5 được dùng làm khuôn tổng hợp mARN
C. Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T, G liên kết với X và
ngược lại.
D. Quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất.
Câu 20: Nhân tố sinh thái nào sau đây không phải là nhân tố hữu sinh?
A. con người. B. động vật. C. thực vật. D. xác sinh vật.
Câu 21: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn?
A. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
D. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
Câu 22: Gen B dài 5100A° bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung câp 3002 nuclêôtit. Đột biên trên thuộc dạng
A. Mắt 2 cặp nucleotit. B. Mất 1 cặp nucleotit.
C. Thêm 2 cặp nucleotit. D. Thêm I cặp nucleotit.
Trang 2/5 - Mã đề thi 122
Câu 23: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được T#“—
kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau.
Thể đột biến ,
Sô lượng NST trong tế bào sinh dưỡng E16 | #š1.|.72 | 36 | 96 | 10%5..
Cho biết sô lượng NST trong tât cả các cặp ở mỗi tê bào của mỗi thê đột biên là băng nhau. Trong các thê
đột biến trên có bao nhiêu dạng đột biến ở thể đa bội chẵn?
A.4. B. 5. @:2. D. 3.
Câu 24: Một nhóm các nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl (1958) để nghiên
cứu mô hình nhân đôi của ADN. Họ đã nuôi vi khuẩn E. coii trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng
(N?), sau đó chuyển sang môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (N''), tách ADN sau mỗi thế hệ và ly tâm.
Kết quả thu được các băng ADN có trọng lượng và tỉ lệ khác nhau như sau:
Thể bệ ° 4 2 2 +
làm ng c=
SỀ
c
=2
t———D
1ViôÔi trtrờnag T1!^ †1VIÔi trtrờiag T14
Kí /iiểt:-
^^: Bãng A2 TIDTNI nặng. cliứữa Tị!Ê
1Ð: Bang 42T tru ciart, Clatra Tế xa Thị
C: Băng AI2RN nhẹ, chứa T12
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm trên?
(1). Ở thế hệ thứ tư, người ta thu được kết quả thí nghiệm băng B và băng C lần lượt là 25% và 75%.
(2). Thí nghiệm trên chứng minh được quá trình nhân đôi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn.
(3). Tiếp tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 15 băng B hoàn toàn biến mắt.
(4). Ở thế hệ thứ 5, người ta chuyên sang môi trường NÌ” thì sau 5 thế hệ nữa tỉ lệ phân tử ADN chứa NÌ”
là 15/256.
A.3. B.2. C. 4. œ1.
Câu 25: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt chỉ có trên NST X mà không có trên NST Y; mắt
trắng là tính trạng lặn do alen a quy định. Ruỗồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. XâY B. XÂY C. Xaxa D. aa
Câu 26: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thẻ qua 5 thế hệ liên tiếp được kết
Nhân tô gây nên sự thay đôi câu trúc di truyền của quân thê ở thê hệ F; là:
A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên. ‹
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên:
Câu 27: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển thành gen ung thư. Khi
bị đột biến gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến
khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không thẻ kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
A. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
B. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen trội và đi truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 28: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc
quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thắng. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên
vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình
thường. Cho sơ đô phả hệ sau:
Quy ước
L] : Nam tóc quăn và không bị mù màu
O : Nữ tóc quăn và không bị mù màu
Ñ: Nam tóc thắng và bị mù màu
Vã đề thi 122
-Ú~
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng HH1,
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa còn đầu lòng tóc thăng và bị mù màu là
A. 1/18. B. 1/72. . 4/9. D. 1/8.
Câu 29: Nhận định nào sau đây là đúng về di truyền ngoài nhân? l
A. Gen ngoài nhân di truyền chéo. B. Gen ngoài nhân chỉ có trong ti thê.
C. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ. D. Gen ngoài nhân dược di truyền thăng.
Câu 30: Khi nói về điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn E coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi gen cấu trúc A phiên mã Š lần thì gen cấu trúc Z. phiên mã 2 lân.
B. Khi môi trường có lactôzơ thì gen các gen cấu trúc không hoạt động.
C. Vùng khởi động (P) là nơi protein ức chế có thể liên kt làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Gen điều hoà (R) hoạt động cả khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
Câu 31: Điều nào dưới đây đúng khi nói về vai trò của quá trình giao phôi ngẫu nhiên?
A. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp. B. Tần số kiểu gen trội có lợi tăng lên.
C. Làm thay đôi tần số các alen trong quần thể. D. Tạo ra những tổ hợp gen kém thích nghi.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau.
`
C. Quá trình hình thành loài mới băng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài
mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
D. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá luôn luôn gắn liền với cơ chế cách l¡ địa lí.
Câu 33: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự mềm dẻo của kiêu hình?
A. Lá cây rau mác thay đổi khi ở môi trường nước và môi trường cạn.
B. Trên cây hoa giấy màu đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con bị bạch tạng.
D. Cây vạn niên thanh bị đột biến ở lục lạp nên lá cây có đốm trắng.
Câu 34: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Morgan là
A. Đậu Hà Lan. B. Châu chấu. C. Ruồi giấm. D. Cà chua.
Câu 35: Ở cây hoa phấn, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
- Laithuận: P: ©cây lá đốm x ổ cây lá xanh — #;: 100% cây lá đốm.
- Lainghich: P: ©cây lá xanh x é cây lá đốm — F;: 100% cây lá xanh.
Cho cây lai Ƒ; ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây lai Ƒ; của phép lai thuận được #;. Tiếp tục cho các
cây Ƒ; giao phấn với nhau được #; có kết quả là
A. 100% cây lá xanh. B. 100% cây lá đốm.
C. 5 cây lá đôm : 3 cây lá xanh. D. 3 cây lá đôm : 1 cây lá xanh
` - Ả 2 ^ `* ˆ ˆ^ z *Ã A . ° £ ° ° vĂN
Câu 36: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiêu gen si khi theo dõi 2000 tê bào sinh tinh trong điêu
a
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa B và b; Như vậy tỉ lệ giao tử
AB tạo thành là
A. 20% B. 40% C. 10% D. 30%.
Câu 37: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiêu hình.
C. 12 loại kiêu gen và 4 loại kiêu hình. D. 12 loại kiểu gen và § loại kiểu hình.
Câu 38: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yêu của quá trình tiền hóa là:
A. đột biên gen. B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thẻ.
C. đột biến số lượng nhiễm sắc D. biến dị cá thể.
Câu 39: Cho biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thẻ, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với
alen a quy dịnh hoa đơn; Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quà chua. Trong
một quân thê đạt cân băng di truyền, người ta đem giao phân ngẫu nhiên một số cá thể thì thu được ở F
gồm 63% cây hoa kép quả ngọt; 12% cây hoa kép, quả chua; 21% cây hoa đơn, quả ngọt; 4% cây hoa
đơn, quả chua. Trong các phát biêu sau, có bao nhiêu phát biêu đúng?
(1) Tân sô alen A băng tân sô alen a
(2) Tân sô alen B = 0,6.
Trang 4/5 - Mã đề thi 122
mm» ¬ ¬anGằ ẰẴ„"" SH NỔ
(3) Nếu chỉ tính trong tổng số hoa đơn, quả ngọt ở F thì cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 4/7. . -%⁄—
(4) Nếu đem tất cả cây hoa đơn, quả ngọt ở Fị cho giao phân ngâu nhiên thì đời F; xuât hiện loại kiêu
hình hoa đơn, quả chua chiêm tỉ lệ 4/49. Š
Ä: l, Ộ B.4. €. 3. ề D.ã.
Câu 40: Cho sơ đô giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một sô nhận xét như sau:
Sức sống
Loài 1 Loài 2 toái 3
8
4 10 20 32 35 40
thiệt độ (C)
(1)- Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài rộng nhiệt nhất trong 3 loài.
(2)- Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài.
(3)- Sự cạnh tranh giữa loài 2 và 3 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 1 và 2 do có sự trùng lặp ổ sinh thái
nhiều hơn.
(4)- Khi nhiệt độ xuống đưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót.
Số phát biểu đúng là:
A.4. B.2. tấu D.1.
Trang 5/5 - Mã đề thi 122
"=..
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ THỊ ĐỊNH KÌ LÀN 1 NĂM HỌC 2022-2023
MÔN SINH HỌC 12
Mã đề thi: 123 Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian giao đề
Đê gôm 05 trang (40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
EHO..T0I TH SN Ha «eessuekissugtecbeusueusoiveib.Edeslsoussssved 2S E Ế frensdvvs Số báo THỦ c6 bingygaenadbeeo
Hãy chọn đáp án đứng và (ô vào phiếu trả lời trắc nghiệm lương ứng.
Câu 1: Điều nào dưới đây đúng khi nói về vai trò của quá trình giao phối ngâu nhiên?
A. Làm thay đôi tần số các alen trong quân thể. B. Tần số kiểu gen trội có lợi tăng lên.
C. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp. D. Tạo ra những tổ hợp gen kém thích nghi.
Câu 2: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt chỉ có trên NST X mà không có trên NST Y; mắttrắng
là tính trạng lặn do alen a quy định. Ruôồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A. XâaY B. XÂY C. XAaxa D.aa
Câu 3: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa lai với nhau, ở đời con thu được một cây tứ
bội có KG AAaa. Đột biến tứ bội này xảy ra ở:
A. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
B. lần giảm phân I hoặc giảm phân II của cả bố và mẹ
C. lần giảm phân II của cả bố và mẹ
D. lần giảm phân I của cơ thể Aa và giảm phân I hoặc II của aa
Câu 4: Khi nói vê ô sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
(1). Chim ăn sâu và chim sẻ cùng sống trên 1 cây như vậy chúng có cùng nơi ở và ồ sinh thái.
(2). Ô sinh thái không mang tính đặc trưng cho loài.
(3). Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mỗi của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh
dưỡng.
(4). O sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
„1, B. 4. Khã, D. 2.
Câu 5: Khi nói về cơ chế phiên mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây là đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, chỉ 1 mạch gốc có chiều s — 3ˆ được dùng làm khuôn tổng hợp mARN
B. Trong quá trình phiên mã, chỉ l mạch gôc có chiều 3 — 5 được dùng làm khuôn tổng hợp mARN
C. Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T, G liên kết với X và
ngược lại.
D. Quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất.
Câu 6: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng trực tiếp?
A. Xác sinh vật sông trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
B. Xương tay của người tương đồng với cầu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Prôtê¡n của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
Câu 7: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
A. mắt đoạn lớn. B. đảo đoạn. Œ. lặp đoạn. D. mắt đoạn nhỏ.
Câu 8: Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hidro của gen đột biến tăng thêm 1 liên kết?
A. Thay thế 1 cặp A-T thành cặp G-X. B. Thêm l cặp A-T.
€. Thêm l cặp G-X. D. Thay thế 1 cặp G-X thành cặp A-T.
Câu 9: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện do gen tiền ung thư bị đột biến chuyển: thành gen ung thư. Khi
bị đột biến gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phẩm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến
khối u tăng sinh quá mức mà cơ thể không thể kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
A. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ỏ ở tế bào sinh dục.
B. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ỏ ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 10: Theo quan niệm của Đacuyn, nguôn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. biến đị cá thể. B. đột biến số lượng nhiễm sắc
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. đột biến gen.
Câu 11: Gen đa hiệu là hiện tượng
Trang 1/5 - Mã đề thi 123
—Ÿ/ _. A. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc
đứng riêng.
B. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.
C. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.
D. một gen chỉ phối sự biểu hiện của hai hay nhiễu tính trạng. -
Câu 12: Tần số tương đối của một kiểu gen nào đó trong quần thê là tỉ lệ phân trăm của -..
A. số kiểu hình của kiểu gen đó trong quân thể. B. số cá thể cùng độ tuôi có kiêu gen đó trong quân thẻ.
C. số cá thể có kiểu gen đó trong quân thẻ. D. số cá thể đực có kiểu gen đó trong quần thẻ.
Câu 13: Đôi tượng nghiên cứu di truyện của Morgan là: NHÊ
A. Đậu Hà Lan. B. Châu châu. Œ. Ruôi giâm. D. Cà chua.
Câu 14: Nghiên cứu sự thay đôi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết
-ˆ se tES4DCS TRE CS sãi0TTĐ4RG.V J2 nWD@đ. -- | a: 70/080) 7] 7T 0T |
Nhân tô gây nên sự thay đôi câu trúc di truyền của quân thê ở thê hệ F; là:
A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 15: Có 2 tế bào sinh trứng của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường,
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối thiểu và tối đa có thê tạo ra là bao nhiêu?
A. 1 và 8. B. 4 và §. C. 1 và 2. D. 2 và 4.
Câu 16: Nhận định nào sau đây là đúng về di truyền ngoài nhân?
A. Gen ngoài nhân chỉ có trong tỉ thể. B. Gen ngoài nhân di truyền chéo.
C. Gen ngoài nhân dược di truyền thắng. D. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
Câu 17: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng: tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, d) phân li độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân l¡ theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
1.KG của cây P là CC Dd
2. Ở Fa có 8 loại kiểu gen.
3. Cho (P) tự thụ phần, theo lí thuyết, ở đời con kiểu gen đồng hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
4. Cho (P) tự thụ phán, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A.4. B.ï: Gì: D. 2.
Câu 18: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình. B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình. D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 19: Nhân tố sinh thái nào sau đây không phải là nhân tố hữu sinh?
A. con người. B. động vật. Œ. thực vật. D. xác sinh vật.
Câu 20: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen = khi theo dõi 2000 tế bào sinh tỉnh trong điều
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa B và b; Như vậy tỉ lệ giao tử
AB tạo thành là
A.20% B. 40% C. 10% D. 30%.
Câu 21: Gen B dài 5100A° bị đột biến thành sen b. Khi gen b tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung câp 3002 nuclêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. Mất 2 cặp nucleotit. B. Mất I cặp nucleotit.
C. Thêm 2 cặp nucleotit. D. Thêm 1 cặp nucleotit.
Câu 22: Phát biêu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Các cá thê đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành loài mới băng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau.
C. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí.
D. Quá trình hình thành loài mới băng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài
mở rộng khu phân bô địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhan.
Trang 2/5 - Mã đề thi 123
Câu 23: Một nhóm các nhà khoa học thực, hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl (195 8) để nghiên _
cứu mô hình nhân đôi của ADN. Họ đã nuôi vi khuẩn E. coi trong môi trường chỉ có nitơ đồng vị nặng
(`), sau đó chuyên sang môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (N''), tách ADN sau mỗi thế hệ và ly tâm.
Kết quả thu được các băng ADN có trọng lượng và tỉ lệ khác nhau như sau:
Thể hệ ° 1 2 3 +
lu c
"a ”ˆ " ”
k 4
t———'
————=
TMiôÔi trtrởiag Tỉ !^ JMiÔi trtrờiag T14
XX( iiGt:-
^^: Băng ATIORI nặng, cliứa Tị1S
1Ð: Băng A4 ID? trtildø ciar.a, Clatra TS! xà TỊ!4
C: Băng AIDOTxi nhẹ, clhatra Txĩ!#
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm trên?
(1). Ở thế hệ thứ tư, người ta thu được kết quả thí nghiệm băng B và băng C lần lượt là 25% và 75%.
(2). Thí nghiệm trên chứng minh được quá trình nhân đôi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn.
(3). Tiếp tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 15 băng B hoàn toàn biến mất.
(4). Ở thế hệ thứ 5, người ta chuyên sang môi trường NÌỄ thì sau 5 thế hệ nữa tỉ lệ phân tử ADN chứa N'Š
là 15/256.
A.3. B.2. Œ. 4. D,.1;
Câu 24: Mã di truyền có tính phổ biến có nghĩa là
A. ba nucleotit kế tiếp mã hóa cho một axit amin.
B. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho 1 axit amin.
C. mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
D. mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
Câu 25: Bộ ba đối mã (anticôđon) với bộ ba 5° GUA 3° trên mARN là
A.3°AUGS®'. : B. 5'XAU3? C. 5°AUG3". -_D.3XAU5'.
Câu 26: Theo lí thuyêt, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử lặn?
A. Aax Aa. B.AAx AA. C. aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 27: Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:
Sức sống
4 10 20 32 35 40
Nhiệt độ (C)
(1)- Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài rộng nhiệt nhất trong 3 loài.
(2)- Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài.
(3)- Sự cạnh tranh giữa loài 2 và 3 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài l và 2 do có sự trùng lặp ổ sinh thái
nhiều hơn.
(4)- Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sống sót.
Số phát biểu đúng là
A.4. 1.2. K3. D. 1.
Câu 28: Một giống cà chua alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả
tròn, alen b quy định quả bầu dục. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1 trong trường hợp gen
liên kêt hoàn toàn?
Trang 3/5 - Mã đề thi 123
A. Án án B. _— C. __=. D. đ
aB aB ab_` ab ab aB aB ab
Câu 29: Cho biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với
alen a quy dịnh hoa đơn; Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quà chua. Trong
một quân thể đạt cân bằng di truyền, người ta đem giao phần ngẫu nhiên một số cá thẻ thì thu được ở F)
gồm 63% cây hoa kép quả ngọt; 12% cây hoa kép, quả chua; 21% cây hoa đơn, quả ngọt; 4% cây hoa
đơn, quả chua.Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng 2
(1) Tân số, alen A bằng tần số alen a
(2) Tần số alen B = 0, 6.
(3) Nếu chỉ tính trong tổng số hoa đơn, quả ngọt ở F| thì cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 4/7.
(4) Nếu đem tất cả cây hoa đơn, quả ngọt ở F¡ cho giao phấn ngẫu nhiên thì đời F; xuât hiện loại kiểu
hình hoa đơn, quả chua chiếm tỉ lệ 4/49.
A. 1. B.4. G3: D.2.
Câu 30: Khi nói về điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn Ecoli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi môi trường có lactôzơ thì gen các gen cầu trúc không hoạt động.
B. Gen điều hoà (R) hoạt động cả khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen câu trúc Z phiên mã 2 lần.
D. Vùng khởi động (P) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 31: Đem lai giữa 2 cây bố mẹ thuần chủng hoa màu đỏ với hoa màu trắng thu được F¡ đều là cây hoa
đỏ. Cho F¡ tự thụ phấn, F; xuất hiện 1438 cây hoa đỏ : 1123 cây hoa trắng. Đem F‡ lai với 1 các thê khác,
thu được đời con có tỉ lệ: 62,5% cây hoa trắng : 37,5% cây hoa đỏ. Kiểu gen của các thể đem lai với F¡ là
A. AABb hoặc AaBB. B. Aabb. Œ. AaBb. D. Aabb hoặc aaBb.
Câu 32: Hiện tượng nào sau đây thể hiện sự mềm dẻo của kiểu hình?
A. Lá cây rau mác thay đổi khi ẻ ở môi trường nước và môi trường cạn.
B. Trên cây hoa giây màu đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con bị bạch tạng.
D. Cây vạn niên thanh bị đột biến ở lục lạp nên lá cây có đốm trăng.
Câu 33: Ở người, gen quy định dạng tóc năm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định tóc
quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thắng. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên
vùng không tương đồng của nhiễm sắc thẻ giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình
thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:
Quy ước
LÌ : Nam tóc quăn và không bị mù màu
©_: Nữ tóc quăn và không bị mù màu
Ñ: Nam tóc thắng và bị mù màu
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng II,
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa còn đầu lòng tóc thắng và bị mù màu là
A. 1/18. B. 1/72. : C,. 1/8. D. 4/9.
Câu 34: Kiểu gen nào sau đây là không thuân chủng?
A. AaBB. B. AABB. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 35: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thê phát triển thành thể đa bội chăn?
A. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+1).
D. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
Câu 36: Khi nói về nhân tỔ tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quân thê.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiều gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thẻ.
Trang 4/5 - Mã đề thi 123
C. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quân thê ngay cả khi không xảy +
ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thê.
Câu 37: Một quân thể thực vật, biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiêu gen là 0,4AA+0,4Aa+0,2aa=1. Sau hai thế tự thụ phấn,
theo lý thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 thì tỉ lệ cây có kiêu gen đồng hợp là
A. 11/13. B. 1/10. c.2/13. D. 2/11.
Câu 38: Nhận định nào sau đây về thê đa bội lẻ là đúng?
A. Thể đa bội lẻ có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
B. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Ở thực vật, thê đa bội lẻ duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. Thể đa bội lẻ thường áp dụng để tạo ra các giống ngô, lúa.
Câu 39: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được
kí hiệu từ I đến VI có số lượng mỗi tế bào sinh dưỡng như sau.
ơ nhiễm sắc thể trong Ơ
Thẻ đột biến EU. 0) ]1. |. V | V...
ỗ [48 | 84 | 72 | 36 | 9 | 108 |
Sô lượng NST trong tê bào sinh dưỡng
Cho biệt số lượng NST trong tât cả các cặp ở mỗi tế bào của mỗi thê đột biển là băng nhau. Trong các thê
đột biến trên có bao nhiêu dạng đột biến ở thể đa bội chẵn?
Á¿Ð. —- l B. 5. Cua D.4.
Câu 40: Ở cây hoa phân, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
- Laithuận: P: cây lá đôm x ổ cây lá xanh — #;: 100% cây lá đốm.
- Lainghịch: P: cây lá xanh x đ cây lá đốm — t;¿: 100% cây lá xanh.
Cho cây lai #; ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây lai h của phép lai thuận được #2. Tiếp tục cho các
cây ƑF; giao phấn với nhau được F; có kết quả là
A. 100% cây lá xanh. B. 100% cây lá đốm.
Œ. Š cây lá đôm : 3 cây lá xanh. D. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
~e========= HÉY ———
Trang 5/5 - Mã đề thi 123
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊNSÓI. ' ĐÈ THIĐỊNH KÌ LÀN 1 NĂM HỌC 2022-2023 ..
MÔN SINH HỌC 12
Mã đề thi: 124 Thời gian làm bài: 50 phút không kề thời gian giao đề
Đề gồm 05 trang (40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thị KHE eceeieỶseeesneesesseesnitoosssdZE ÓG/0250302810ss5 Số báo danh:.............................
Hãy chọn đáp án đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng.
Câu 1; Nghiên cứu sự thay đôi thành phần kiêu gen ở một quần thê qua 5 thế hệ liên tiếp được kết
: —AA | DĐ. l8 | Ốc j.: TÚ 2à
____ “| | U22 „ |. l4 |: TDWẾW: -”|
___ ủ __ | ,ỦN. |. ÔM | U1 |]. WSW 7.7)
Nhân tô gây nên sự thay đôi câu NHEK: di truyên của quân thê ở thê hệ E là:
A. đột biến. B. giao phối ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 2: Gen B dài 5I 00A? bị đột biến thành gen b. Khi gen b tự nhân đôi một lần, môi trường nội bào đã
cung cấp 3002 nuelêôtit. Đột biến trên thuộc dạng
A. Mật 2 cặp nucleotit. B. Mắt 1 cặp nucleotit.
C. Thêm 2 Cặp nucleotit. D. Thêm l cặp nucleotit.
Câu 3: Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt chỉ có trên NST X mà không có trên NST Y; mắttrắng
là tính trạng lặn do alen a quy định. Ruồi đực mắt đỏ có kiểu gen nào sau đây?
A.,XÂY _ B. XaXa C.aa D.XâY
Câu 4: Nhân tô sinh thái nào sau đây không phải là nhân tô hữu sinh?
A. con người. B. động vật. Œ. thực vật. D. xác sinh vật.
Câu 5: Khi nói về ô sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
(1). Chim ăn sâu và chim sẻ cùng sống trên I cây như vậy chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái.
(2). Ô sinh thái không mang tính đặc trưng cho loài.
(3). Kích thước thức ăn, loại thức ăn, hình thức bắt mỗi của mỗi loài tạo nên các ô sinh thái về dinh
dưỡng.
(4). O sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó.
A.3. B.2. Œ. 4. D. 1.
Câu 6: Một nhóm các nhà khoa học thực hiện lại thí nghiệm của Meselson và Stahl ( 1958) để nghiên cứu
mô hình nhân đôi của ADN. Họ đã nuôi vi khuẩn E. coj¡ trong môi trường chỉ CÓ nitƠ đồng vị nặng @' sy
sau đó chuyển sang môi trường chỉ có nitơ đồng vị nhẹ (NỈ *, tách ADN sau mỗi thế hệ và ly tâm. Kết
quả thu cược các băng ADN có , trong Hương và tỉ k khác DU như sau:
“Thể hệ
N#Sš Ea trtrờraag T12 “=...Ầ trtrẻrrae T14
^-: Băng /ATDTXNI trăng, cla(ra TÍ!S
1Ð: Băng A4 IOTÏ truirag ciaria. claứa TRÍ !Š xà T2
CC: Băng AIOTN nhẹ, cliứữa TÍ!4
Có bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi nói về thí nghiệm trên?
(1). Ở thế hệ thứ tư, người ta thu được kết quả thí nghiệm băng B và băng C lần lượt là 25% và 15%.
(2). Thí nghiệm trên chứng minh được quá trình nhân đôi ADN thực hiện theo nguyên tắc bán bảo toàn.
). Tiếp. tục thí nghiệm, đến thế hệ thứ 15 băng B hoàn toàn biến mắt.
(4). Ở thế hệ thứ 5, người ta chuyên sang môi trường NỶŸ thì sau 5 thế hệ nữa tỉ lệ phân tử ADN chứa NÌ”
là 15/256.
v1: B.4. œ5, D.2.
Câu 7: Nhận định nào sau đây về thể đa bội lẻ là đúng?
Trang 1/5 - Mã đề thi 124
—%⁄_ A. Thê đa bội lẻ có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
B. Thê đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính.
C. Ở thực vật, thể đa bội lẻ duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
D. Thẻ đa bội lẻ thường áp dụng để tạo ra các giống ngô, lúa. š ñ
Câu 8: Nhiều loại bệnh ung thư xuất hiện do gen tiền ung thư bị đột biên chuyền thành gen ung thư. Khi
bị đột biến gen này hoạt động mạnh hơn và tạo ra quá nhiều sản phâm làm tăng tốc độ phân bào dẫn đến
khối u tăng sinh quá mức mà cơ thê không thể kiểm soát được. Những gen ung thư loại này thường là
A. gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
B. gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
D. gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
Câu 9: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. đột biến gen. B. đột biến số lượng nhiễm sắc
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thẻ. D. biến dị cá thể.
Câu 10: Khi nói về cơ chế phiên mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây là đúng?
A. Quá trình phiên mã được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung A liên kết với T, G liên kết với X và
ngược lại.
B. Trong quá trình phiên mã, chỉ 1 mạch gốc có chiều 3 — 5 được dùng làm khuôn tông hợp mARN
C. Trong quá trình phiên mã, chỉ 1 mạch gốc có chiều 5 — 3° được dùng làm khuôn tổng hợp mARN
D. Quá trình phiên mã diễn ra ở tế bào chất.
Câu 11: Tần số tương đối của một kiểu gen nào đó trong quần thê là tỉ lệ phần trăm của
A. số kiểu hình của kiểu gen đó trong quân thẻ.
B. số cá thể cùng độ tuổi có kiểu gen đó trong quân thể.
C. số cá thể có kiểu gen đó trong quân thẻ.
D. số cá thể đực có kiểu gen đó trong quân thể.
Câu 12: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng: tính
trạng chiều cao cây được quy định bởi hai gen, mỗi gen có hai alen (B, b và D, đ) phân li độc lập. Cho
cây hoa đỏ, thân cao (P) dị hợp tử về 3 cặp gen trên lai phân tích, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 7 cây thân cao, hoa đỏ : 18 cây thân cao, hoa trắng : 32 cây thân thấp, hoa trắng : 43 cây thân thấp, hoa
đỏ. Trong các kết luận sau đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
B
1. KG của cây P là C Dd
2. Ở Fa có 8 loại kiểu gen.
3. Cho (P) tự thụ phân, theo lí thuyệt, ở đời con kiều gen đông hợp tử lặn về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,49%.
4. Cho (P) tự thụ phần, theo lí thuyết, ở đời con có tối đa 21 loại kiêu gen và 4 loại kiểu hình.
li B.4. : C3. D. 2.
Câu 13: Đôi tượng nghiên cứu di truyện của Morgan là: E P
A. Cà chua. B. Đậu Hà Lan. Œ. Ruôi giâm. D. Châu chấu.
Câu 14: Có 2 tế bào sinh trứng của cơ thể có kiểu gen AaBbDd tiến hành giảm phân bình thường,
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, sô loại giao tử tối thiểu và tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
A. l và 8. B. 4 và §. CV 2: D. 2 và 4.
Câu 15: Nhận định nào sau đây là đúng về di truyền ngoài nhân?
A. Gen ngoài nhân chỉ có trong tỉ thê. B. Gen ngoài nhân di truyền chéo.
€. Gen ngoài nhân dược di truyền thắng. D. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
Câu 16: Ở cơ thể đực của một loài động vật có kiểu gen n khi theo dõi 2000 tế bào sinh tỉnh trong điều
kiện thí nghiệm, người ta phát hiện 800 tế bào có xảy ra hoán vị gen giữa B và b; Như Vậy tỉ lệ giao tử
AB tạo thành là
A. 30%. Ờ B. 10% C. 20% D. 40%
Câu 17: Cho biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với
alen a quy định hoa đơn; Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quà chua. Trong
một quân thê đạt cân bằng di truyền, người ta đem giao phần ngẫu nhiên một số cá thẻ thì thu được ở F¡
gôm 63% cây hoa kép quả ngọt; 12% cây hoa kép, quả chua; 21% cây hoa đơn, quả ngọt; 4% cây hoa
đơn, quả chua. Trong các phát biêu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
() Tân sô alen A băng tân số alen a
(2) Tân sô alen B = 0,6.
Trang 2/5 - Mã đề thi 124
3) Nếu chỉ tính trong tổng số hoa đơn, quả ngt ở F) thì cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 4/7. :
(4) Nêu đem tât cả cây hoa đơn, quả ngọt ở F¡ cho giao phân ngầu nhiên thì đời F; xuât hiện loại kiêu
hình hoa đơn, quả chua chiêm tỉ lệ 4/49.
A.l. , B.4. Cả. D. 2.
Câu 18: Ö cây hoa phân, người ta thực hiện các phép lai sau đây:
- Laithuận: P: ©cây lá đốm x đ cây lá xanh —> t;: 100% cây lá đôm.
- Lainghịch: P: ©cây lá xanh x đ cây lá đốm — F;: 100% cây lá xanh.
Cho cây lai Ƒ; ở phép lai nghịch thụ phấn cho cây lai #; của phép lai thuận được #„. Tiếp tục cho các
cây 2 giao phấn với nhau được È, có kết quả là
A. 100% cây lá đốm. B. 5 cây lá đốm : 3 cây lá xanh.
C. 100% cây lá xanh. D. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh
Câu 19: Bộ ba đối mã (anticôđon) với bộ ba 5° GUA 3" trên mARN là
A. 5'AUG3'. B. 3'AUGS'. C.3'XAU5'. D. 5'XAU3?
Câu 20: Gen đa hiệu là hiện tượng
A. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.
B. một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng.
C. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.
D. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiêu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc
đứng riêng.
Câu 21: Khi nói về điều hòa hoạt động gen ở vi khuẩn: E coli, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi môi trường có lactôzơ thì gen các gen cấu trúc không hoạt động.
B. Gen điều hoà (R) hoạt động cả khi môi trường có hoặc không có lactôzơ.
C. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen câu trúc Z phiên mã 2 lần.
D. Vùng khởi động (P) là nơi protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
Câu 22: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Giả sử có 6 thể đột biến của loài này được
kí hiệu từ I đến VI có số lượng nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào sinh dưỡng như sau.
|7 ||
Thê đột biến 7 Em] 1T”
Số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng _ 48 | 84 | 72 | 36 | % | 108_
Cho biết sô lượng NST trong tật cả các cặp ở mỗi tê bào của mỗi thê đột biên là băng nhau. Trong các thê
đột biến trên có bao nhiêu dạng đột biến ở thể đa bội chẵn?
An; B5; G5. D. 4.
Câu 23: Một quần thể thực vật, biết alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa
trắng. Thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen là 0,4AA+0,4Aa+0,2aa=1. Sau hai thể tự thụ phấn,
theo lý thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở F2 thì tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp là
A.2/11. B. 1/10. C. 2/13. D. 11/13.
Câu 24: Khi nói về nhân tô tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay, đổi thành phần kiểu
gen của quân thể.
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đôi tần số alen của quần thẻ.
C. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quân thê ngay cả khi không xảy
ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiêu gen khác nhau trong quần thẻ.
Câu 25: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử lặn?
A. Aax Aa. B. AA x AA. C. aa x aa. D. AA x Aa.
Câu 26: Hiện tượng nào sau đây thê hiện sự mềm dẻo của kiểu hình?
A. Lá cây rau mác thay đổi khi ở môi trường nước và môi trường cạn.
B. Cây vạn niên thanh bị đột biến ¿ ở lục lạp nên lá cây có đốm trắng.
C. Trên cây hoa giấy màu đỏ xuất hiện cành hoa màu trắng.
D. Bố mẹ bình thường sinh ra con bị bạch tạng.
Câu 27: Cho sơ đồ giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật và một số nhận xét như sau:
Trang 3/5 - Mã đề thi 124
—⁄t Sức sống
20 32 35 40
Nhiệt độ (C)
(1)- Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài rộng nhiệt nhất trong 3 loài.
(2)- Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài. :
(3)- Sự cạnh tranh giữa loài 2 và 3 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài I và 2 do có sự trùng lặp ổ sinh thái
4 10
nhiêu hơn. ;
(4)- Khi nhiệt độ xuống dưới 10°C thì chỉ có một loài có khả năng sông sót.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B.4. C2. D.3.
Câu 28: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng trực tiếp?
A. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tê bào.
B. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
C. Prôtê¡n của các loài sinh vật đều cầu tạo từ 20 loại axit amin.
D. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chỉ trước của mèo.
Câu 29: Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen Aa và aa lai với nhau, ở đời con thu được một cây tứ
bội có KG AAaa. Đột biến tứ bội này xảy ra ở:
A. lần giảm phân I của cơ thể Aa và giảm phân I hoặc II của aa
B. lần giảm phân I hoặc giảm phân II của cả bố và mẹ
C. lần giảm phân II của cả bố và mẹ
D. lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử Aa
Câu 30: Đem lai giữa 2 cây bố mẹ thuần chủng hoa màu đỏ với hoa màu trắng thu được F\ đều là cây hoa
đỏ. Cho F¡ tự thụ phấn, F; xuất hiện 1438 cây hoa đỏ : 1123 cây hoa trắng. Đem F+ lai với 1 các thể khác,
thu được đời con có tỉ lệ: 62,5% cây hoa trăng : 37,5% cây hoa đỏ. Kiểu gen của các thể đem lai với F ¡là
A. Aabb hoặc aaBb. B. AABb hoặc AaBB. Œ. Aabb. D. AaBb.
Câu 31: Điều nào dưới đây đúng khi nói về vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên?
A. Tạo ra những tô hợp gen kém thích nghi. B. Tần số kiểu gen trội có lợi tăng lên.
C. Tạo ra vô số biến đị tổ hợp. D. Làm thay đổi tần số các alen trong quần thẻ.
Câu 32: Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thẻ thường có 2 alen, alen A quy định tóc
quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thắng. Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên
vùng không tương đông của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình
thường. Cho sơ đô phả hệ sau:
Quy ước
LÏ : Nam tóc quăn và không bị mù màu
© _: Nữ tóc quăn và không bị mù màu
ÑŸ: Nam tóc thăng và bị mù màu
Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng TT,
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa còn đầu lòng tóc thăng và bị mù màu là
A.1⁄18.- B.1/72. ; C.1 D. 4/9.
Câu 33: Kiêu gen nào sau đây là không thuần chủng?
A. AaBB B. AABB C. aaBB D. AAbb
Trang 4/5 - Mã đề thi 124
„ Câu 34: Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội chẵn? -%.-
A. Giao tử lệch bội (n-1) kết hợp với giao tử lệch bội (n+]).
B. Giao tử lưỡng bội (2n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
C. Giao tử đơn bội (n) kết hợp với giao tử lệch bội (n+]).
D. Giao tử đơn bội ¡(n) kết hợp với giao tử lưỡng bội (2n).
Câu 35: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai
AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 8 loại kiêu gen và 4 loại kiểu hình. B. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
C. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình. D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?
A. Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới.
B. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài
mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau.
C. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí.
D. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau.
Câu 37: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là
A. mắt đoạn nhỏ. B. đảo đoạn. C. mất đoạn lớn. D. lặp đoạn.
Câu 38: Loại đột biến nào sau đây làm cho số liên kết hidro của gen đột biến tăng thêm I liên kết?
A. Thay thế 1 cặp A-T thành cặp G-X. B. Thay thê 1 cặp G-X thành cặp A-T.
C. Thêm l cặp A-T. D. Thêm I cặp G-X.
Câu 39: Một giông cà chua alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả
tròn, alen b quy định quả bầu dục. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1 trong trường hợp gen
liên kết hoàn toàn?
A. “5 B. EU, — C. đN Ôế:. D. VI
aB aB ab aB. aBỀ ab ab_ ab
Câu 40: Mã di truyền có tính phố biến có nghĩa là
A. mã di truyền được dùng chung cho hầu hết các loài sinh vật.
B. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho l axit amin.
C. ba nucleotit kế tiếp mã hóa cho một axit amin.
D. mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho 1 axit amin.
Trang 5/5 - Mã đề thi 124