Ệ
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
PHÒNG GD&ĐT HUY N CHÂU THÀNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ƯỜ
ƯỚ
ộ ậ
ự
ạ
TR
NG THCS AN PH
C
Đ c l p T do H nh phúc
ướ
An Ph
c, ngày 06 tháng 01 năm 2020
Đ Ề THI VÒNG NĂNG L CỰ
Ạ Ỏ Ấ ƯỜ GIÁO VIÊN D Y GI I C P TR Ọ NG, NĂM H C 20192020
ổ ụ ươ ể ổ
ụ ộ
ầ ẩ ấ ị
ụ ụ ế
ờ ượ ụ
ộ ể ụ ị ả ạ ng trình Giáo d c ph thông t ng th , ban hành kèm theo Thông Câu 1: Trong Ch ủ ộ ưở ư ố ng B Giáo d c và s 32/2018/TTBGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 c a B tr t ữ ự ạ ề Đào t o,ạ có nh ng yêu c u đ t v ph m ch t và năng l c nào? Anh ( Ch ) hãy ữ ươ ổ ạ ế t K ho ch giáo d c Ch ng trình giáo d c ph thông chia làm nh ng cho bi ạ ươ giai đo n nào? Nêu m c tiêu ch ng giáo ng trình giáo d c, n i dung và th i l ự ế ụ ở ấ c p mà anh (ch ) đang tr c ti p gi ng d y.(4 đi m) d c
ị ượ ụ ệ
ớ ữ ọ ệ
ộ ưở ề ạ
ổ
ứ ng B Giáo d c và Đào t o v Đi u l ườ ạ ồ ơ ộ ng Trung h c ph thông và tr ầ ọ ự
ể ọ ữ c phân công làm nh ng nhi m v gì? Câu 2: Năm h c 20192020, Anh (Ch ) đ ư ố ụ s 12/2011/TTBGDĐT ngày 28 V i nh ng nhi m v trên, căn c vào Thông t ề ệ ườ ụ ủ ng tr tháng 3 năm 2011 c a B tr ề ấ ổ ọ ơ ở ườ Trung h c c s , tr ng ph thông có nhi u c p ệ ị ọ h c. Thì Anh ( Ch ) c n ph i th c hi n các lo i h s nào? Trình bày các hành ượ c làm. (4 đi m) vi mà giáo viên và h c sinh ả không đ
ạ ọ ự ự ạ ọ
ấ ụ ộ ọ ể ị ế ị ứ ả ạ
ể ả ế Câu 3: Khi đánh giá, x p lo i h c l c, h nh ki m h c sinh c p mình tr c ti p ữ gi ng d y, thì Anh (Ch ) căn c vào nh ng quy đ nh nào? Ví d m t h c sinh A ư có đi m trung bình các môn c năm nh sau:
Hóa Sinh Tin Sử Đị GDCD Ti nế
Toá n Vậ t lý a Công nghệ
g Anh Th ể d cụ
Ng ữ Văn 6.5 họ c 7.9 7.8 M ỹ thuậ t 8.9 Đ Âm nhạ c CĐ Đ 8.9 8.1 8.1 7.9 7.5 8.0 4.9
ể ọ t r ng h c sinh
ạ ọ ự ị ạ ề ộ ườ ớ ị ế ằ ế Anh ch hãy x p lo i h c l c, h nh ki m cho h c sinh này bi ể ệ ố ự t các quy đ nh v n i quy tr này th c hi n t ọ ng, l p. ( 2 đi m)
Ế H T
ĐÁP ÁN Đ THI VÒNG NĂNG L C ƯỜ GIAO VIÊN GI Ự Ọ NG, NĂM H C 20192020 Ề Ỏ Ấ I C P TR
ấ ẩ ầ ự
ọ ổ ạ ề ụ
ỉ ự ướ
ọ ổ ể ụ ữ ng trình giáo d c ph thông hình thành và phát tri n cho h c sinh nh ng
ự ữ ượ c hình thành, phát tri n thông qua t
ự ể ự ọ ấ ả ế t c các môn ợ h c, năng l c giao ti p và h p
ch và t ạ (0,5 đi m)ể
ể ữ ủ ế
ọ ự ự ữ ả ự ặ ạ ộ
ọ ọ ệ ự ự ự ự ủ ề i quy t v n đ và sáng t o; ượ c hình thành, phát tri n ch y u thông qua m t s ụ ự
ạ ể ệ ự
ổ ầ ồ ưỡ ệ ng trình giáo d c ph thông còn góp ph n phát hi n, b i d
ể ấ ụ (0,5 đi m)ể
ạ ụ ể ề ươ ủ ế ạ ấ ể ươ ẩ ổ ng trình t ng th và t i M c IX Ch i các ch
ầ ụ ụ (0,5 đi m)ể
ượ ươ
ổ ừ ớ ạ ụ ạ ị
ế ớ ề
ụ
ẩ
ọ ể ở ấ ế ậ ượ ẩ ự ộ ỉ
ự
ứ ướ ế ể ầ
ả ọ ậ t ban đ u v các ngành ngh và có ý th c h ọ ề ổ ặ ọ
ụ ữ ạ ộ
ử
ể ấ ệ ệ ậ ạ
ụ nhiên; Công ngh ; Tin h c; Giáo d c th ch t; Ngh thu t (Âm nh c, Mĩ ệ ạ ộ ướ ệ ả Câu 1: ữ 1. Nh ng yêu c u đ t v ph m ch t và năng l c: ữ ể ươ ng trình giáo d c ph thông hình thành và phát tri n cho h c sinh nh ng a. Ch ệ ủ ế ấ ẩ ph m ch t ch y u sau: yêu n c, nhân ái, chăm ch , trung th c, trách nhi m. (0,5 đi m)ể ươ b. Ch ự ố năng l c c t lõi sau: Nh ng năng l c chung đ ụ ạ ộ ọ h c và ho t đ ng giáo d c: năng l c t ế ấ ự tác, năng l c gi ộ ố Nh ng năng l c đ c thù đ ấ ị môn h c và ho t đ ng giáo d c nh t đ nh: năng l c ngôn ng , năng l c tính ẩ ự toán, năng l c khoa h c, năng l c công ngh , năng l c tin h c, năng l c th m ự ố mĩ, năng l c th ch t. Bên c nh vi c hình thành, phát tri n các năng l c c t lõi, ế ươ ng năng khi u ch ủ ọ c a h c sinh. ầ ự ố ữ c. Nh ng yêu c u c n đ t c th v ph m ch t ch y u và năng l c c t lõi ạ ị ượ ng trình môn đ c quy đ nh t ạ ộ ọ h c, ho t đ ng giáo d c. ụ 2. Ch ng trình giáo d c ph thông đ c chia thành hai giai đo n: giai ụ ơ ả ạ ế ớ đo n giáo d c c b n (t l p 1 đ n l p 9) và giai đo n giáo d c đ nh ể ệ ừ ớ ướ l p 10 đ n l p 12). (0,5 đi m) ng ngh nghi p (t h ọ ơ ở ươ ụ Ch ụ ng trình giáo d c trung h c c s giúp h c sinh phát a. M c tiêu giáo d c: ọ ể ể ự ấ c p ti u h c, c hình thành và phát tri n tri n các ph m ch t, năng l c đã đ ụ ủ ự ề đi u ch nh b n thân theo các chu n m c chung c a xã h i, bi t t v n d ng các ề ả ứ ỉ ể ươ ng pháp h c t p tích c c đ hoàn ch nh tri th c và kĩ năng n n t ng, có ph ể ế ề ệ ữ ng nghi p đ ti p nh ng hi u bi ọ ộ ố ề ụ t c h c lên trung h c ph thông, h c ngh ho c tham gia vào cu c s ng lao (0,5 đi m)ể đ ng.ộ ộ ụ b) N i dung giáo d c: ạ ộ ữ ắ ọ Các môn h c và ho t đ ng giáo d c b t bu c: Ng văn; Toán; Ngo i ng 1; ị ị Giáo d c công dân; L ch s và Đ a lí; Khoa ụ ọ ọ ự h c t ậ ng nghi p; thu t); Ho t đ ng tr i nghi m, h
ộ ươ
ng. ộ ể ố ạ N i dung giáo d c c a đ a ph ọ ự ọ Các môn h c t ụ ủ ị ế ch n: Ti ng dân t c thi u s , Ngo i ng 2. ữ (0,5 đi m)ể
ụ
ỗ ổ t h c; m i ti
ườ ế ạ ọ ọ
ướ ụ ổ ộ ế ọ ệ ng d n c a B Giáo d c và Đào t o. ờ ượ ng giáo d c: c) Th i l ỗ ế ọ ỗ ố ổ ọ t h c 45 phút. M i ngày h c 1 bu i, m i bu i không b trí quá 5 ti ệ ự ơ ở ủ ề ng trung h c c s đ đi u ki n th c hi n d y h c 2 Khuy n khích các tr ạ (0,5 đi m)ể ẫ ủ bu i/ngày theo h
ệ ọ c phân công năm h c 20192020 (0,5 đi m)
ể ế
ặ ế ỗ ụ ệ ự ể ủ ạ ổ ừ ụ ượ ạ ồ ơ ả ự ạ ệ
tr
ng chuyên môn: ạ ộ
ự ờ ế ạ ả ạ ạ ổ , thăm
ổ ể ổ ủ ố ớ ủ ệ
ệ ượ ọ Câu 2: 1. Nêu nhi m v đ 2. Các lo i h s ph i th c hi n d a theo phân công trên. N u nêu đ đúng theo nhi m v đã nêu đ t (1,5 đi m), thi u ho c sai m i lo i s tr (0,5 đi m)ể ố ớ ổ ưở Đ i v i t ạ ế ổ a. S ghi k ho ch ho t đ ng chuyên môn ộ ộ ọ b. N i dung các cu c h p chuyên môn. ố ớ Đ i v i giáo viên: a) Giáo án (bài so n);ạ b) S ghi k ho ch gi ng d y và ghi chép sinh ho t chuyên môn, d gi l p;ớ c) S đi m cá nhân; d) S ch nhi m (đ i v i giáo viên làm công tác ch nhi m l p). 3. Nh ngữ hành vi mà Giáo viên và h c sinh không đ ớ c làm.
ượ a. Giáo viên không đ c có các hành vi sau đây:( 1,0 điêm)
ọ ạ ẩ ạ ự ể ủ
ậ ậ ể ể ử ế
ệ ủ ọ
ớ
ụ ụ ủ ạ ả ướ ệ ạ ộ ố ng l ứ t Nam. ế c Vi
i giáo d c c a Đ ng và Nhà n ể
ề ử ụ ấ ố
ạ ộ ử ụ ạ ạ ộ ọ
ỏ ờ ỏ ệ ắ ổ ạ ươ ụ ồ Xúc ph m danh d , nhân ph m, xâm ph m thân th c a h c sinh và đ ng nghi p.ệ ả ọ Gian l n trong ki m tra, thi c , tuy n sinh; gian l n trong đánh giá k t qu h c ậ t p, rèn luy n c a h c sinh. ộ Xuyên t c n i dung giáo d c; d y sai n i dung ki n th c, không đúng v i quan ể ườ đi m, đ ọ ộ ọ Ép bu c h c sinh h c thêm đ thu ti n. ượ ố u, bia và s d ng các ch t kích thích khác khi đang tham Hút thu c lá, u ng r ệ ụ gia các ho t đ ng giáo d c; s d ng đi n tho i di đ ng khi đang d y h c trên l p.ớ B gi , b bu i d y, tùy ti n c t xén ch ng trình giáo d c.
ể c làm (1,0 đi m)
ộ ạ ạ ể
ườ ườ
ể ử
ộ ặ ạ ọ i khác và h c sinh khác. ể ệ
ấ ạ ử ụ ẩ ng, ng ọ ậ ử ụ ượ
ờ ọ h c; u, bia và s d ng các ch t kích thích khác khi đang tham gia ụ
ộ ng và n i công c ng.
ạ ư ử ụ ườ ố ậ ự , an ninh trong nhà tr ồ ộ ấ
ạ ẩ ơ ơ ỵ ư ộ ạ ự ụ
ạ ệ ạ ơ ộ n n xã h i.
ạ ọ ự ự ế ể ấ ạ ọ
ủ
ạ ọ ế ế ề ộ
ư ự ệ 58/2011/TTBGDĐT ngày
ế (0,5 đi m)ể
ượ ọ b. Các hành vi h c sinh không đ ự Xúc ph m nhân ph m, danh d , xâm ph m thân th giáo viên, cán b , nhân ủ viên c a nhà tr ậ Gian l n trong h c t p, ki m tra, thi c , tuy n sinh. ệ Làm vi c khác; s d ng đi n tho i di đ ng ho c máy nghe nh c trong gi ố ố hút thu c, u ng r ạ ộ các ho t đ ng giáo d c. Đánh nhau, gây r i tr t t L u hành, s d ng các n ph m đ c h i, đ i tru ; đ a thông tin không lành m nh lên m ng; ch i các trò ch i mang tính kích đ ng b o l c, tình d c; tham gia các t Câu 3: ả ế 1. Khi đánh giá x p lo i h c l c, h nh ki m h c sinh c p mình tr c ti p gi ng ứ ạ d y, thì căn c vào: ư ố ộ ưở s 58/2011/TTBGDĐT, ngày 12 tháng 12 năm 2011 c a B tr ng Thông t ọ ạ ụ B Giáo d c và Đào t o v Quy ch đánh giá, x p lo i h c sinh THCS và h c sinh THPT. (0,5 đi m)ể Công văn 2642/BGDĐTGDTrH th c hi n Thông t 04 tháng 5 năm 2012. (0,5 đi m)ể ọ 2. H c sinh A ọ ự H c l c: Y u ể ạ H nh ki m: Khá (0,5 đi m)ể
H tế