SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH ĐỒNG NAI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG THẾ VINH

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Ngày thi: 15/03/2018

Mã đề thi 121

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; Sr = 88; Cs = 133; Ba = 137. Câu 1: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của

A. Nhiệt độ sôi. C. Khối lượng riêng. B. Số oxi hoá. D. Điện tích hạt nhân nguyên tử.

Câu 2: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,25m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1lít dung dịch HCl và khi khí thoát ra hết, thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2lít. Tỉ lệ V1 : V2 là A. 3 : 5. B. 3 : 4. C. 2 : 3. D. 5 : 6.

Câu 3: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm Ca(OH)2 và NaAlO2. Khối lượng kết tủa biểu diễn theo đồ thị dưới đây

mkt (gam)

Giá trị của m và x lần lượt là

A. 33,15 gam và 0,65 mol. C. 35,75 gam và 0,565 mol. B. 35,75 gam và 0,65 mol. D. 33,15 gam và 0,565 mol.

Câu 4: Trường hợp nào sau đây kim loại được bảo vệ theo phương pháp bảo vệ điện hóa ?

A. Mạ niken lên vật bằng sắt. B. Tráng thiếc lên bề mặt vật bằng sắt (sắt tây). C. Gắn miếng kẽm kim loại vào chân vịt của tàu thuỷ để bảo vệ vỏ tàu. D. Bôi dầu mỡ lên các đồ vật bằng sắt.

Câu 5: Có 4 chất rắn đựng trong 4 bình riêng biệt mất nhãn gồm Mg, Al2O3, Al và Na. Để phân biệt 4 chất rắn trên thuốc thử nên dùng là

A. dung dịch HCl dư. C. dung dịch NaOH dư. B. dung dịch HNO3 loãng dư. D. H2O.

Câu 6: Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Ychứa 20,52 gam Ba(OH)2. Cho Ytác dụng với 100 ml dung dịch Z có HCl 0,1M và Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là B. 29,52. C. 30,30. A. 27,96. D. 1,50.

Trang 1/1 - Mã đề thi 121

Câu 7: Cho các phát biểu sau :

(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là ns1. (2) Các kim loại kiềm có cùng cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. (3) Các kim loại kiềm có độ cứng thấp do có cấu trúc tương đối rỗng và liên kết kim loại trong tinh thể yếu.

(4) Kim loại Cs dùng làm tế bào quang điện. (5) Phương pháp thường dùng để điều chế kim loại kiềm là điện phân nóng chảy muối halogenua của kim loại kiềm.

Số phát biểu đúng là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 8: Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 4,64 g hỗn hợp hai oxit. Hai kim loại đó là

A. Mg và Ca. B. Be và Mg. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.

Câu 9: Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 1M với 100 ml dung dịch Y chứa HCl 1M thu được dung dịch Z. Nhúng băng giấy quì tím vào dung dịch Z. Băng giấy có màu A. Tím. B. Xanh. C. Đỏ. D. Không màu.

Câu 10: Thí nghiệm không tạo ra chất khí là

A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4. C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH. B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl. D. Cho Mg vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 11: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

Chất X Y Z T

Thuốc thử Kết tủa trắng Khí mùi khai Dung dịch Ca(OH)2 Không có hiện tượng Kết tủa trắng, có khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. T là dung dịch(NH4)2CO3. C. Y là dungdịch KHCO3. B. Z là dung dịchNH4NO3. D. X là dungdịchNaNO3.

Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi. Nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là A. 0,2M. B. 0,1M. C. 0,4M. D. 0,6M.

Câu 13: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng ?

A. Cho Al vào dung dịch NaOH dư. B. Cho Al2O3 vào dung dịch HCl dư. C. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3. D. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch HNO3 loãng (dùng dư) thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5; đo ở đktc). Giá trị của m là C. 8,10. D. 4,05. A. 1,35. B. 2,70.

Câu 15: Những vật bằng nhôm hằng ngày tiếp xúc với H2O dù ở nhiệt độ cao cũng không phản ứng với H2O vì bề mặt của vật có lớp màng

A. Al2O3 rất mỏng bền chắc không cho H2O và khí thấm qua. B. Al(OH)3 không tan trong nước đã ngăn cản không cho Al tiếp xúc với H2O và khí. C. Hỗn hợp Al2O3 và Al(OH)3 bảo vệ Al. D. Al tinh thể đã bị thụ động với khí và H2O.

Trang 2/2 - Mã đề thi 121

Câu 16: Tiến hà nh phả n ứ ng nhiê ̣t nhôm hoà n toà n hỗn hơ ̣p X gồm: Al; 0,02 mol Fe2O3 và 0,03 mol CuO thu đươ ̣c 7,76 gam hỗn hơ ̣p Y. Hỗn hơ ̣p Y tá c du ̣ng vừ a đủ vớ i V lít dung di ̣ch NaOH 0,1M. Giá tri ̣ của V là A. 1,2. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,8.

Câu 17: Kim loại Al không phản ứng với

A. Dung dịch Cu(NO3)2. C. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch HCl.

Câu 18: Cho 3,45 gam một kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O thu được dung dịch chứa 6,0 gam chất tan và V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,68. C. 3,36. D. 1,12.

Câu 19: Cho a mol Ba vào dung dịch chứa 2a mol Na2CO3, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhiệt phân hoàn toàn kết tủa Y, lấy khí sinh ra sục vào dung dịch X, thu được dung dịch Z. Chất tan có trong Z là

A. Na2CO3. C. NaHCO3. B. Ba(HCO3)2và NaHCO3. D. NaHCO3và Na2CO3.

Câu 20: Để bảo quản kim loại Natri cần

A. Ngâm Natri trong rượu nguyên chất. C. Ngâm Natri trong dầu hoả. B. Ngâm Natri vào nước. D. Giữ Natri trong lọ có đậy nắp kín.

Câu 21: Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IIA ? A. Rb. B. Li. C. Cs. D. Be. Câu 22: Cho các mô tả ứng dụng sau

Số mô tả ứng dụng không chính xác là (1) Phèn chua là chất được dùng làm mềm nước. (2) Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân. (3) Ca(OH)2 dùng để làm vật liệu xây dựng, sản xuất clorua vôi và đá vôi. (4) Thạch cao khan dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương. (5) Hợp kim Li – Al được dùng trong kĩ thuật hàng không. A. 1. B. 2. D. 4. C. 3.

Câu 23: Cho kim loại Ba vào dung dịch nào sau đây, sau khi kết thúc phản ứngkhông thu được kết tủa ? A. Ba(HCO3)2. B. Ba(NO3)2. C. Na2CO3. D. Fe(NO3)3.

Câu 24: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3(R thuộc nhóm IIA, không phải nguyên tố phóng xạ) vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chỉ chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là A. 88,5 gam. D. 84,5 gam. B. 80,9 gam. C. 92,1 gam.

Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Hỗn hợp gồm Ba và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư. B. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng. C. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đếu tác dụng được với nước. D. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (3) Thả một viên Zn vào dung dịch Fe(NO3)2. (4) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (5) Nối một dây Al với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. A. 2. Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là B. 1. C. 4. D. 3.

Trang 3/3 - Mã đề thi 121

2-. Cách làm mềm mẫu nước

-, Cl- và SO4

Câu 27: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3 cứng trên là B. Dùng HCl. D. Đun sôi. A. Dùng H2SO4. C. Dùng Na2CO3.

Câu 28: Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: - Phần 1 có khối lượng 6,025 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,075 mol NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5).

- Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,1125 mol khí H 2 và còn lại 8,4 gam chất rắn.

Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là A. Fe3O4 và 13,92. B. Fe2O3 và 24,10. C. Fe3O4 và 19,32. D. Fe2O3 và 28,98.

Câu 29: Trong ăn mòn điện hóa học xảy ra đồng thời

A. Sự oxi hóa ở điện cực catot, sự khử ở điện cực anot. B. Sự oxi hóa ở điện cực anot, sự khử ở điện cực catot. C. Sự khử ở điện cực anot, sự hòa tan ở điện cực catot. D. Sự oxi hóa ở điện cực catot, sự kết tủa ở điện cực anot.

Câu 30: Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5a mol NaOH thu được dung dịch X. Kết luận nào sau đây là đúng ?

-----------------------------------------------

A. Dung dịch X làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Thêm 2a mol HCl vào dung dịch Xthu được a/3 mol kết tủa. C. Dung dịch X không phản ứng với dung dịch CuSO4. D. Sục CO2 dư vào dung dịch Xthu được a mol kết tủa.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 121