Họ và tên:
Lớp: 7/...
Trường THCS Lê Quang Sung
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT(ĐỀ A)
ĐIỂM LỜI PHÊ
A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. B. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng.
C. Phần khí, phần lỏng, phần rắn. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lấy rau?
A. Cà phê, lúa, mía B. Su hào, cải bắp, xà lách.
C. Bông, cao su, hồ tiêu D. Ngô, khoai lang, nhãn
Câu 3. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che?
A. Câu lúa B. Cây bưởi
C. Cây ngô D. Cây lan Hồ Điệp
Câu 4. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được dùng phương pháp cắt?
A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai môn.
C. Hoa, rau muống, lúa. D. Cà rốt, xoài, cam.
Câu 5. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất?
A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt.
C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng.
Câu 6. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?
A. Su hào, cải bắp, cà chua. B. Ngô, khoai lang, Sắn
C. Cà phê , lúa, mía. D. Bông, cao su, sơn.
Câu 7. Khi nào cần dặm cây?
A. Cây mọc quá thưa. B. Cây trồng bị thiếu ánh sáng.
C. Cây mọc quá dày. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng.
Câu 8. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.
C. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn. D. Vào bất kì thời gian nào trong ngày
Câu 9. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì?
A. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa.
C. Ức chế cỏ dại. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả.
Câu 10. Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp nông sản để xuất khẩu. D. Cung cấp lông, da để làm chăn, làm túi xách
Câu 11. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. C. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
B. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 12. Phương án nào sau đây khô n g phải là phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ?
A. Hái. B. Băm. C. Cắt. D. Nhổ
Câu 13. So với phương thức trồng trọt trong nhà mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự
nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.
D. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
Câu 14. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công?
A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
B. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại.
C. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
D. Vệ sinh đồng ruộng.
Câu 15. Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo
thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì?
A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình.
B. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc.
C. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc.
D. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch.
B. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1.( 2 điểm) Trình bày vai trò của ngành trồng trọt?
Câu 2. (2 điểm) Nêu mục đích yêu cầu thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? Theo em khi thu hoạch
lúa chúng ta cần thu hoạch như thế nào để đảm bảo năng suất, chất lượng hạt lúa?
Câu 3. (1 điểm) Kể tên 2 biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng ? Vì sao hiện nay nhà nước ta
khuyến khích người nông dân tăng cường áp dụng biện pháp Sinh học trong phòng trừ sâu bệnh ?
Họ và tên:
Lớp: 7/...
Trường THCS Lê Quang Sung
KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 7
THỜI GIAN:45 PHÚT(ĐỀ B)
ĐIỂM LỜI PHÊ
A. TRĂC NGHIỆM (5 điểm). Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thành phần đất trồng gồm:
A. Phần khí, phần lỏng, chất hữu cơ. B. Phần khí, phần lỏng, phần rắn.
C. Phần khí, chất vô cơ, phần lỏng. D. Phần rắn, chất hữu cơ, chất vô cơ.
Câu 2. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?
A. Ngô, khoai lang, Sắn B. Su hào, cải bắp, cà chua.
C. Cà phê , lúa, mía. D. Bông, cao su, sơn.
Câu 3. Khi nào cần dặm cây?
A. Cây trồng bị thiếu ánh sáng. B. Cây mọc quá dày.
C. Cây mọc quá thưa. D. Cây trồng bị thừa dinh dưỡng.
Câu 4. Bón phân lót cho cây trồng có ý nghĩa gì?
A. Ức chế cỏ dại. B. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì ra hoa.
C. Chuẩn bị sẵn “thức ăn” cho cây. D. Bổ sung dinh dưỡng cho cây vào thời kì đậu quả.
Câu 5. Nên tưới nước cho cây trồng vào thời gian nào trong ngày?
A. Buổi sáng sớm hoặc buổi trưa. B. Buổi trưa hoặc buổi chiều muộn.
C. Vào bất kì thời gian nào trong ngày. D. Buổi sáng sớm hoặc chiều muộn.
Câu 6. Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí cho cây trồng có tác dụng gì sau đây?
A. Tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng. B. Tăng sức chống chịu sâu, bệnh hại của cây trồng.
C. Xua đuổi sâu, bệnh hại cây trồng. D. Tránh thời kì sâu, bệnh hại phát triển mạnh.
Câu 7. Mô tả nào sau đây là của biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại thủ công?
A. Thay giống cũ bằng giống mới có khả năng kháng sâu, bệnh hại.
B. Vệ sinh đồng ruộng.
C. Sử dụng các sinh vật có lợi (ong mắt đỏ, bọ rùa,...) để tiêu diệt sâu hại.
D. Dùng bẫy đèn, bả độc để diệt sâu hại.
Câu 8 . Trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng bằng biện pháp hoá học, yêu cầu “Đảm bảo
thời gian cách li đúng quy định” nghĩa là gì?
A. Đảm bảo thời gian cách li người phun thuốc với những người khác trong gia đình.
B. Đảm bảo thời gian giữa hai lần phun thuốc.
C. Đảm bảo thời gian từ khi trồng đến khi phun thuốc.
D. Đảm bảo thời gian từ khi phun thuốc đến khi thu hoạch.
Câu 9. So với phương thức trồng trọt trong nhà mái che, phương thức trồng trọt ngoài tự
nhiên có ưu điểm nào sau đây?
A. Việc chăm sóc cây trồng diễn ra thuận lợi hơn.
B. Cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và cho năng suất cao hơn.
C. Giúp bảo vệ cây trồng tốt hơn.
D. Đơn giản, dễ thực hiện, có thể thực hiện trên diện tích lớn.
Câu 10. Đâu không phải là vai trò của trồng trọt?
A. Cung cấpthức ăn cho chăn nuôi B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
C. Cung cấp nông sản để xuất khẩu. D. Cung cấp lông, da để làm chăn, làm túi xách
Câu 11. Loại sản phẩm trồng trọt nào sau đây thường được dùng phương pháp cắt?
A. Ngô, su hào, hạt điều. B. Mít, ổi, khoai môn.
C. Hoa, rau muống, lúa. D. Cà rốt, xoài, cam.
Câu 12. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt vào thời điểm nào sau đây là đúng nhất?
A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt.
C. Thu hoạch càng muộn càng tốt. D. Thu hoạch khi con người có nhu cầu sử dụng.
Câu 13. Loại cây trồng nào sau đây thường được trồng trong nhà có mái che?
A. Câu lúa B. Cây bưởi
C. Cây ngô D. Cây lan Hồ Điệp
Câu 14. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây lấy rau?
A. Cà phê, lúa, mía B. Su hào, cải bắp, xà lách.
C. Bông, cao su, hồ tiêu D. Ngô, khoai lang, nhãn
Câu 15. Phương án nào sau đây khô n g phải là phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt ?
A. Hái. B. Băm. C. Cắt. D. Nhổ
B. TỰ LUẬN (5 điểm).
Câu 1.( 2 điểm) Trình bày vai trò của ngành trồng trọt?
Câu 2. (2 điểm) Nêu mục đích yêu cầu thu hoạch sản phẩm trồng trọt ? Theo em khi thu hoạch
đậu đen, đậu xanh chúng ta cần thu hoạch như thế nào để đảm bảo năng suất, chất lượng hạt đậu?
Câu 3. (1 điểm) Kể tên 2 công việc chăm sóc cây trồng ? sao trong trồng trọt cũng cần phải tiêu
nước kịp thời?
CM TRƯỜNG TTCM GV RA ĐỀ
Võ Thị Cẩm Nhung Nguyễn Thị Ánh Nguyệt
ĐÁP ÁN ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Mỗi câu 0.33đ.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đúng C B D C A B A C A D C B C C D
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1
(2đ)
- Cung cấp lương thực, thực phẩm.
- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp
- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
0,5 đ
Câu 2
(2đ)
- Mục đích: đảm bảo nông sản ít bị tổn thất nhất và chất lượng tốt nhất.
- Yêu cầu: đúng lúc, nhanh, gọn, cẩn thận. Sử dụng phương pháp dụng cụ phù
hợp với từng loại cây trồng
- Thu hoạch lúa cần thu hoạch khi lúa chín vàng, vừa phải, thu hoạch nhanh gọn.
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
Câu 3
(1đ)
Kể đúng 2 biện pháp
Vì biện pháp sinh học đem lại hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường
0,5 đ
0,5đ