TRƯNG TH-THCS KROONG
T: KHOA HC T NHIÊN
MA TRN Đ KIM TRA GIA HC K I
Năm học: 2024 - 2025
Môn: CÔNG NGH; LP 8; Thi gian: 45 phút
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
tng
đim
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
I.
V
THUT
1.1. Tiêu chuẩn bản vẽ
kĩ thuật
3
2,25
2
3,0
5
5,25
1,25
1.2. Hình chiếu
vuông góc ca mt s
khi đa din, khi tròn
xoay
1
0,75
1
1,5
2
0
2,25
0,5
1.3. Hình chiếu vuông
góc ca vt th đơn gin
1
10
1
10
2,0
1.4. Bn v chi tiết
5
3,75
5
3,75
1,25
1.5. Bn v lp
4
3,0
1
1,5
5
4,5
1,25
1.6. Bn v nhà
1
12,0
1
12,0
2,0
II.
II.
khí
1.7. Vt liu khí
3
2,25
1
5.0
3
1
7,25
1,75
Tng
16
12
5
18
1
10
1
5
20
3
45
10,0
T l (%)
30%
20%
10%
100%
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA GIA HKI
MÔN: CÔNG NGH LP 8 - THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút.
STT
Ni dung
Đơn v kiến thc
Các mc đ của YCCĐ cn kim
tra, đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
I.
I. Vẽ kĩ thuật
1.1. Tiêu chuẩn
bản vẽ kĩ thuật
Nhn biết:
- Gi tên đưc các loi kh giy.(C1,2)
- Nêu đưc mt s loi t l. (C3)
- Nêu đưc các loại đường nét dùng
trong bn v kĩ thut. (C2)
2
1
Thông hiu:
- t được tiêu chun v kh giy.
- Giải thích được tiêu chun v t l.
- t được tiêu chun v đường
nét. (C4,5)
- t đưc tiêu chun v ghi kích
thưc.
2
1.2. Hình chiếu
vuông góc ca
mt s khi đa
din, khi tròn
xoay
Nhn biết:
- Trình bày ki niệm nh chiếu.
- Gọi được tên các nh chiếu vng
c, hướng chiếu.
- Nhận dng đượcc khi đa diện.
- Nhận biết được hình chiếu của
một số khối đa diện thường gặp. -
Nhận biết được nh chiếu của một
số khối tròn xoay thường gặp.
- Trình bày được các bước vẽ hình
chiếu vuông góc một số khối đa
diện, tròn xoay thường gặp (C6)
1
Thông hiu:
- Phân bit đưc các nh chiếu ca
khi đa din, khi tròn xoay. (C7)
1
- Sp xếp đúng v trí các nh chiếu
vuông góc ca mt s khối đa diện
thưng gp trên bn v k thut.
-Sắp xếp đúng vị trí các nh chiếu
vuông góc của một số khối tròn
xoay thường gặp tn bản vẽ kỹ
thuật.
- Giải tích được mối liên hệ về kích
thước giữa c nh chiếu.
Vận dụng:
- Vẽ được hình chiếu vuông góc
của một số khối đa diện theo
phương pháp chiếu góc thứ nhất.
- Vẽ được hình chiếu vuông góc
của một số khối tròn xoay thường
gặp theo phương pháp chiếu góc
thứ nhất.
1.3. Hình chiếu
vuông góc ca vt
th đơn gin
Nhận biết:
- Kể tên được các hình chiếu vuông
góc của vật thể đơn giản
- Nêu được cách xác định các hình
chiếu vuông góc của vật thể đơn
giản.
Thông hiu:
- Phân biệt được các hình chiếu
vuông góc ca vt th đơn giản.
- Sp xếp được đúng vị trí các hình
chiếu vuông góc
ca vt th trên bn v thut.
- Tính toán được t l để v các hình
chiếu vuông góc ca vt th đơn
gin.
Vận dụng:
- Vẽ được hình chiếu vuông góc
1
của một vật thể đơn giản.(C3 TL)
- Ghi được kích thước đúng quy
ước trong bản vẽ thuật.
1.4. Bn v chi tiết
Nhn biết:
- Trình bày đưc ni dung và công
dng ca bn v chi tiết.
(C8,9,10,11)
-
K tên các bước đọc bn v chi tiết
đơn gin. (C12)
5
Thông hiu:
- t đưc trình t các bước đc
bn v chi tiết đơn giản.
Vn dng:
- Đọc được bn v chi tiết đơn giản
theo đúng trình t các bước.
1.5. Bn v lp
Nhận biết:
- Trình bày được nội dung và công
dụng của bản vẽ lắp (C13,14,15)
- Kể tên các bước đọc bản vẽ lắp
đơn giản. (C16)
Thông hiểu:
- Mô tả được trình tự các bước đọc
bản vẽ lắp đơn giản. (C17)
Vận dụng:
Đọc được bn v lắp đơn gin theo
đúng trình tự các bưc.
3
1
1
1.5. Bn v nhà
Nhận biết:
- Nêu được nội dung và công dụng
của bản vẽ nhà.
- Nhận biết được kí hiệu quy ước
một số bộ phận của ngôi nhà.
- Trình bày được các bước đọc bản
vẽ nhà đơn giản.
Thông hiểu:
Mô tả được trình tự các bước đọc
bản vẽ nhà.( C1TL)
Vận dụng:
- Đọc được bản vẽ nhà đơn giản
theo đúng trình tự các bước.
1
II.
II. Cơ khí
2.1. Vt liệu cơ khí
Nhận biết:
-
Kể tên được một số vật liệu thông
dụng.( C18,19,20)
Thông hiểu:
- Mô tả được cách nhận biết một số
vật liệu thông dụng.
Vận dụng:
Nhận biết được một số vật liệu
thông dụng.( C2TL)
3
1
Tng
9
12
1
1