KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2022-2023) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

Nội dung Nhận biết Thông hiểu Tổng Vận dụng thấp

TL TN TL Vận dụng cao TN TL TN TL

1. Giới thiệu về nghề điện dân dụng TN 3 câu 1,0 đ 10%

3 câu 1,0 đ 10%

9 Câu 3 điểm 30% 2. Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà 3. Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà 1 câu 2,0đ 20% 1 1,0đ 10% 3 câu 1,0 10% 3 câu 1,0 đ 10% 11 câu 3,0 điểm 30%

4. Nối dây dẫn điện 1 câu 2,0 đ 20%

Tổng cộng

4 Câu 3,0đ 30% 12 câu 4,0đ 40% 1 câu 2,0đ 20% 1 Câu 1đ 10% 1 câu 2,0đ 20% 18 câu 10đ 100%

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN CÔNG NGHỆ - LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút

BẢNG ĐẶC TẢ

Chủ đề Mức độ Mô tả

1. Giới thiệu về nghề điện dân dụng

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng - Biết được các đặc điểm của nghề điện dân dụng - Không - Không

Nhận biết

2. Vật liệu dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

Thông hiểu

Vận dụng cao Nhận biết Thông hiểu 3. Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà

Vận dụng thấp Vận dụng cao

4. Nối dây dẫn điện

- Biết được một số dụng cụ điện,chức năng và công dụng của chúng. - Biết công dụng và cách sử dụng một số đồng hồ đo điện thông dụng - Hiểu được cấp chính xác của hồ đo điện - Biết được các đại lượng đo của các đồng hồ đo điện - Không - Biết được ngôi nhà thông minh là gì? - Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh - Vẽ được sơ đồ mạch điện của công tơ điện - Giải thích được việc lắp ompe kế và vôn kế trên vó máy biến áp. - Không - Hiểu được quy trình nối dây dẫn điện - Không Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2022-2023) MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

Điểm: Nhận xét của GV:

Họ và tên: …………………………… Lớp: 9/ ……

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng

B. Các đồ dùng điện và nguồn điện. D. Vật liệu điện.

B. Làm việc trong nhà. D. Tiếp xúc với nhiều chất độc hại.

B. Sửa chữa điện xe ô tô. D. Lắp đặt mạng điện chiếu sáng trong nhà.

B. Không đạt yêu cầu về mỹ thuật. D. Dây dẫn trần không bền bằng dây dẫn có vỏ bọc

B. số sợi dây. D. ký hiệu lõi dây làm bằng đồng.

B. Sắt, nhựa, cao su. D. Cao su, nhựa, nhôm.

D. 2 (V) B. 3(V)

B. Song song. D. Cả nối tiếp và song song.

C. Không mắc vào mạch điện. D. Phân nhánh

B. Công suất định mức. D. Dòng điện định mức. phần bài làm. Câu 1. Đối tượng lao động của nghề điện dân dụng là đối tượng nào dưới đây? A. Thiết bị bảo vệ, đóng cắt, lấy và đo lường điện. C. Thợ điện và dụng cụ điện. Câu 2. Trong các môi trường sau, môi trường nào không phải là môi trường làm việc của nghề điện dân dụng? A. Làm việc ngoài trời. C. Thường phải đi lưu động. Câu 3. đúng với chuyên ngành lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện? không Công việc nào sau đây A. Lắp đặt máy điều hòa không khí. C. Sửa chữa quạt điện. Câu 4: Dây dẫn điện trong nhà không được dùng dây dẫn trần vì: A. Để đảm bảo an toàn điện. C. Không thuận tiện khi sử dụng. Câu 5: Dây dẫn bọc cách điện có ký hiệu M(nxF), trong đó chữ F là: A. lõi dây. C. tiết diện của lõi dây dẫn. Câu 6. Vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu cách điện? A. Đồng, nhôm, nhựa. C. Cao su, nhựa, pu li sứ. Câu 7. Một vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác là 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là: A. 4,5 (V) C. (6V) Câu 8. Vôn kế được mắc như thế nào với mạch cần đo? A. Nối tiếp. C. Không mắc vào mạch điện. Câu 9. Ampe được mắc như thế nào với mạch cần đo? A. Nối tiếp. B. Song song. Câu 10. Trên mặt đồng hồ đo điện có ghi 220V em hiểu như thế nào? A. Điện trở. C. Điện áp định mức. Câu 11. Kí hiệu nào sau đây là Oát kế :

A. W B. A C. V D. KWh

B. Ampe kế. D. Vôn kế. C. Ôm kế.

Câu 12. Đồng hồ điện được dùng để đo hiệu điện thế của mạch điện là: A. Oát kế. Câu 13. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đo của đồng hồ đo điện? A. Cường độ dòng điện. B. Đường kính dây dẫn. C. Điện trở mạch điện. D. Điện áp. Câu 14. Công tơ điện dùng để đo? A. Công suất. B. Dòng điện. C. Điện trở. D. Điện năng tiêu thụ.

Câu 15. Đồng hồ vạn năng phối hợp các chức năng của các loại đồng hồ nào dưới đây? A. Ampe kế, oát kế, vôn kế. C. Ampe kế, vôn kế, ôm kế. B. Ampe kế, công tơ điện, vôn kế. D. Ampe kế, ôm kế, oát kế. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 ĐIỂM)

Câu 16: Em hãy nêu quy trình chung nối dây dẫn điện . (2đ) Câu 17: Tại sao phải lắp vôn kế và am pe kế vào vỏ máy biến áp. (1đ) Câu 18: Vẽ sơ đồ điện mạch công tơ điện. Phụ tải được nối với đầu nào của công tơ điện?(2đ)

BÀI LÀM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Câu Trả lời

B. PHẦN TỰ LUẬN: ...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

........................................................................................................................................... ...................

...............................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

......................................................................................................................................... .....................

...............................................................................................................................................................

........................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 9 HƯỚNG DẪN CHẤM

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5đ) Mỗi câu đúng 0,33đ

Câu

1 Đáp án A 2 D 3 B 4 A 5 D 6 C 7 A 8 B 9 A 10 C 11 A 12 D 13 B 14 D 15 C

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5đ )

Câu Nội dung

Câu 16: 2đ B1: Bóc vỏ cách điện,

Điểm - Gồm 6 bước đúng 2đ - Thiếu mỗi bước trừ 0,25đ

B2: làm sạch lõi, B3: nối dây, B4: kiểm tra mối nối, B5: hàn mối nối, B6: cách điện mối nối

Câu 17: 1đ - Vôn kế để đo điện áp đầu ra của biến áp - để biết có đủ điện áp 0,5đ

0,5đ

cho mục đích sử dụng không - Ampe kế để đo dòng điện của thiết bị đang dùng xem có vượt quá sức chịu đựng của biến áp không - nếu quá sẽ bị nóng và cháy.

Câu 18: 2đ - Học sinh vẽ đúng hình 4-2 /20 SGK

- Phụ tải được nối với đầu ra (2-4) của công tơ điện - vẽ đúng 1 đ Nếu thiếu tùy thuộc vào hình vẽ mà GV cân nhắc ghi điểm - 1,0đ