SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12.
Thời gian làm bài : 45 Phút.
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................đề 002
Câu 1: Loại khoáng sản mang lại giá trị kinh tế cao mà chúng ta đang khai thác ở các vùng của biển
Đông là:
A. sa khoáng B. vàng C. titan D. dầu khí
Câu 2: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là
A. áp cao XiBia B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương D. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa Việt Nam trang Các miền địa tự nhiên, cho biết các vịnh biển Vân
Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hoà. B. Quảng Ngãi.
C. Quảng Bình. D. Quảng Ninh.
Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam
C. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
Câu 5: Điểm khác biệt cơ bản giữa đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi và đai nhiệt đới gió mùa chân
núi là:
A. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi phát triển loại đất feralit..
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ thấp hơn.
C. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có lượng mưa thấp hơn và nhiệt độ thấp hơn.
D. Đai cận nhiệt đới gió mùa chân núi có lượng mưa cao hơn và nhiệt độ cao hơn.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay?
A. Cà Mau. B. Đồng Nai. C. Sóc Trăng. D. Bến Tre.
Câu 7: Địa hình của vùng núi Đông Bắc có ảnh hưởng lớn đến hình thành khí hậu của vùng. Mùa
đông ở đây đến sớm và kết thúc muộn hơn những vùng khác chủ yếu là do:
A. Phần lớn diện tích là đồi núi thấp
B. Các dãy núi có hướng vòng cung, đầu mở rộng về phía Bắc Đông.
C. Có nhiều đỉnh núi cao và sơn nguyên giáp biên giới Việt Trung
D. Có hướng nghiêng từ Tây bắc xuống Đông Nam
Câu 8: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên th hin ni dung nào sau đây?
A. Hin trng sn xuất lúa nưc ta giai đon 1990 - 2005
B. S chuyn dịch cơ cu din tích, sản lượng và năng sut lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005
C. Tc đ tăng trưởng din tích, sn lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005
D. Cơ cấu din tích, sn lượng và năng suất lúa nưc ta giai đon 1990 - 2005
Câu 9: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM.(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2007
2013
Cao su
482.7
556.3
955.7
Cà phê
497.4
509.3
635.0
Chè
122.5
126.2
128.2
Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện diện tích cao su, cà p và chè ở nước ta
giai đoạn 2005 2013?
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ đường.
Câu 10: đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích
đồng bằng bị nhiễm mặn là do:
A. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng. B. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển.
C. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. D. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.
Câu 11: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng:
A. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn.
C. y Bắc và bắc Trường Sơn. D. Tây Bắc và Đông Bắc.
Câu 12: Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam, đi từ Tây sang Đông ở vùng núi Đông Bắc lần lượt là các
cánh cung:
A. Bắc Sơn, Đông Triều, Sông Gâm, Ngân Sơn
B. Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều, Bắc Sơn
C. Đông Triều, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm
D. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
Câu 13: Thiên nhiên phân hóa Đông Tây lảm 3 dải từ biển vào đất liền bản dựa vào sự khác
biệt về:
A. Địa hình. B. Khí hậu.
C. Thổ nhưỡng. D. Thủy văn.
Câu 14: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên
nào?
A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng C. Sinh vật D. Khoáng sản
Câu 15: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng:
A. 1 % B. 60 % C. 2% D. 85 %
Câu 16: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện:
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
C. tạo nên các hang động caxto.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 17: Sử dụng Atlat địa lý trang Địa chất khoáng sản và trang Các miền địa tự nhiên, hãy cho
biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Dầu mỏ, quặng sắt. B. Dầu khí, bô xít
C. Đá vôi, dầu khí D. Than bùn, quặng sắt.
Câu 18: Đồng bằng châu thổ nào có diện tích lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đồng bằng sông Cả.
C. Đồng bằng sông Mã. D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 19: Bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TP Vũng Tàu
26
27
28
30
29
29
28
28
28
28
28
27
Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:
A. 29 B. 28 C. 30. D. 27
Câu 20: Tính chất bất đối xứng giữa hai sườn Đông - Tây là đặc điểm nổi bật của vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc D. Trường Sơn Nam.
Câu 21: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta quy định bởi:
A. vị trí địa lí B. hoạt động của gió mùa
C. vai trò của biển đông D. sự hiện diện của các khối khí
Câu 22: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình của nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ. C. Bắc Bộ D. Nam Trung Bộ.
Câu 23: Biển Đông là vùng biển tương đối kín là nhờ
A. nằm giữa hai lục địa A - Âu và Ô-xtrây-li-a B. bao quanh bởi hệ thống đảo và quần đảo.
C. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. D. trong năm thủy triều biến động theo mùa.
Câu 24: Phần lãnh thổ phía Bắc không có thành phần loài nào sau đây:
A. Nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Cận nhiệt đới. D. Cận xích đạo.
Câu 25: Loại đất phù hợp với cây lúa nước:
A. Đất mặn B. Đất phèn.
C. Đất phù sa ngọt D. Đất cát.
Câu 26: Câu ca dao « Trường Sơn Đông nắng Tây mưa », tả khí hậu Trường n vào thời
điểm nào trong các tháng dưới đây:
A. Các tháng 3,4, 5. B. Các tháng 5, 6, 7.
C. Các tháng 12, 1, 2. D. Các tháng 9, 10, 11.
Câu 27: Theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982, nhà nước ta chủ quyền vùng
đặc quyền kinh tế?
A. Hoàn toàn về kinh tế. B. Một phần về kinh tế.
C. Không có chủ quyền gì. D. Hoàn toàn về chính trị.
Câu 28: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa chân núi có độ cao trung bình:
A. < 800m. B. < 600m 700m.
C. >600m. D. 500 600m.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 1 (2.0 điểm): Các đặc điểm chính của địa hình nước ta?
Câu 2 (1,0 điểm): Cho biết gió mùa mùa đông ảnh hưởng như thế nào đến thời tiết khí hậu
các vùng, miền nước ta?
------ HẾT ------
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH
KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 12.
Thời gian làm bài : 45 Phút.
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................đề 002
Câu 1: Cho BSL: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY LÂU NĂM (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2007
2013
Cao su
482.7
556.3
955.7
Cà phê
497.4
509.3
635.0
Chè
122.5
126.2
128.2
Từ bảng số liệu trên, biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện diện tích cao su, cà phê và chè ở nước ta
giai đoạn 2005 – 2013?
A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ kết hợp.
Câu 2: Tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới vùng núi đá vôi được thể hiện:
A. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
B. tạo nên các hang động caxto.
C. bào mòn lớp đất trên mặt tạo nên đất xám bạc màu.
D. tạo nên hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
Câu 3: Hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình ở vùng:
A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn.
C. Tây Bắc và bắc Trường Sơn. D. Đông Bắc và Nam Trường Sơn.
Câu 4: Đặc điểm nào không đúng với địa hình Việt Nam
A. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, phần lớn là núi cao trên 2000m
B. Cao ở Tây Bắc thấp dần về Đông Nam
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
D. Đồi núi chiếm ¾ diện tích, có sự phân bậc rõ rệt
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao
nhất trong các tỉnh sau đây?
A. Kon Tum. B. Gia Lai. C. An Giang. D. Đắk Lắk.
Câu 6: Nước ta tiếp giáp với Biển Đông, nên có
A. nhiệt độ trung bình cao. B. độ ẩm không khí cao.
C. địa hình nhiều đồi núi. D. sự phân mùa khí hậu.
Câu 7: Hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình của nước ta tập trung chủ yếu ở:
A. Bắc Trung Bộ. B. Bắc Bộ C. Nam Bộ D. Nam Trung Bộ.
Câu 8: Nguồn gốc của gió mùa Tây Nam vào đầu mùa hạ là
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam. B. áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
C. áp cao Bắc Ấn Độ Dương. D. áp cao XiBia
Câu 9: Phần lãnh thổ phía Bắc không có thành phần loài nào sau đây :
A. Cận xích đạo. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới.
Câu 10: Câu ca dao « Trường Sơn Đông nắng Tây a », tả khí hậu Trường Sơn vào thời
điểm nào trong các tháng dưới đây:
A. Các tháng 5, 6, 7. B. Các tháng 12, 1, 2.
C. Các tháng 9, 10, 11. D. Các tháng 3,4, 5.
Câu 11: Sự phân hóa theo độ cao của nước ta KHÔNG biểu hiện rõ nhất ở các thành phần tự nhiên
nào?
A. Khoáng sản B. Khí hậu. C. Thổ nhưỡng D. Sinh vật
Câu 12: đồng bằng sông Cửu Long, về mùa cạn, nước triều lấn mạnh làm một phần diện tích
đồng bằng bị nhiễm mặn là do:
A. Có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. B. Biển bao bọc ba mặt đồng bằng..
C. Địa hình thấp, nhất là vùng ven biển. D. Có nhiều vùng trũng rộng lớn.
Câu 13: Thiên nhiên phân hóa Đông Tây lảm 3 dải từ biển vào đất liền bản dựa vào sự khác
biệt về:
A. Địa hình. B. Thổ nhưỡng.
C. Thủy văn. D. Khí hậu.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không
đường bờ biển?
A. Nam Định. B. Quảng Ninh. C. Thanh Hóa. D. Lạng Sơn
Câu 15: Tỉ lệ núi cao trên 2000m so với diện tích toàn bộ lãnh thổ ở nước ta là khoảng:
A. 2% B. 85 % C. 1 % D. 60 %