PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
1. KHUNG MA TRẬN Đ KIM TRA GIỮA I - NĂM HC 2023-2024
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
TT
Chương/ch đ
Nội dung/đơn v kin thc
Mc đ nhn thc
Tổng
%
đim
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TL
TL
TNK
Q
TL
TN
KQ
TL
1
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
VIT NAM
Thành phn dân tc.
Phân b dân cư.
Gia tăng dân s các thi kì.
½
câu
½
câu
40%
2
ĐỊA CÁC
NGÀNH KINH
T: NÔNG, LÂM,
THU SN
Các nhân t chính ảnh hưởng đến s
phát trin và phân b nông, lâm, thu sn
S phát trin phân b nông, lâm, thu
sn.
20%
3
CÔNG NGHIP
Các nhân t ảnh hưởng đến s phát trin
và phân b công nghip.
S phát trin phân b ca các ngành
công nghip ch yếu.
1 câu
30%
4
DCH V
Các nhân t ảnh hưởng đến s phát trin và
phân b các ngành dch v
10%
Tng
1 câu
½
câu
½
câu
100%
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
2. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA KÌ I - NĂM HC 2023-2024
MÔN ĐA LÍ LP 9
TT
Ch đ
Ni dung/ Đơn v
kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
ĐỊA LÍ DÂN CƯ
VIT NAM
Thành phn dân
tc
Phân b dân cư
Gia tăng dân s
các thi kì
Nhn bit:
Trình bày được đặc điểm phân b
các dân tc Vit Nam.
4TN
(14)
1,0 điểm
Vn dng:
Biết tính t l gia tăng tự nhiên ca
dân s.
½ TL (Câu
2) 2,0 đim
Vn dng cao:
Nhận xét được t l gia tăng t
nhiên ca dân s.
½ TL (Câu 2)
1,0 đim
2
ĐỊA LÍ CÁC
NGÀNH KINH
T: NÔNG,
LÂM, THU
SN
Các nhân t chính
ảnh hưởng đến s
phát trin phân
b nông, lâm, thu
sn
S phát trin
phân b nông, lâm,
thu sn
Nhn bit:
Trình bày được s phát trin
phân b nông, lâm, thu sn. Các
nhân t chính ảnh hưởng đến s
phát trin phân b nông, lâm,
thy sn
8TN (512)
2,0 điểm
3
CÔNG NGHIP
Các nhân t nh
hưởng đến s phát
trin phân b
công nghip
S phát trin
phân b ca các
ngành công nghip
ch yếu
Nhn bit
Trình bày được s phát trin
phân b ca các ngành công nghip
ch yếu
4TN (1316)
1,0 điểm
4
DCH V
Các nhân t nh
hưởng đến s phát
Thông hiu: Phân tích được vai trò
ca dân s ảnh hưởng đến s phát
4TN
(1720)
trin phân b các
ngành dch v
trin và phân b các ngành dch v
1,0 điểm
1 TL (Câu 1)
2,0 đim
Tng
16 câu TN
5 câu
(1TL+ 4TN)
½ câu
TL
½ câu
TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO
--------------------
(Đề này có 02 trang)
KIM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: ĐỊA LÍ 9
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Lớp: .............
Mã đề 000
Điểm
Lời phê giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do:
A. Điều kiện tự nhiên. B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.
C. Nguồn gốc phát sinh. D. Chính sách của nhà nước.
Câu 2. Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở:
A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung du D. Duyên Hải
Câu 3. Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba Na.
C. Tày, ng, Gia-rai, Mơ nông. D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.
Câu 4. Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A. Đồng bằng, duyên hải B. Miền Núi
C. Hải đảo D. Nước Ngoài
Câu 5. Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ:
A. Có nhiều diện tích đất phù sa.
B. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
D. Có nguồn sinh vật phong phú.
Câu 6. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta là
A. cây lương thực B. cây hoa màu
C. cây công nghiệp D. cây ăn quả và rau đậu
Câu 7. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do:
A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá
C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,…
Câu 8. Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ.
Câu 9. Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:
A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây hoa màu.
C. Vùng trồng cây công nghiệp. D. Vùng trồng cây lương thực.
Câu 10. Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 11. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Phù sa B. Mùn núi cao C. Feralit D. Đất cát ven
biển.
Câu 12. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là:
A. Chọn lọc lai tạo giống B. Sử dụng phân bón thích hợp
C. Tăng cường thuỷ lợi D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 13. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là:
A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Câu 14. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta
hiện nay?
A. Thái Nguyên B. Vĩnh Phúc C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn
Câu 15. Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào
A. nhân tố tự nhiên. B. nhân tố kinh tế - hội.
C. nhân tố đầu tư nước ngoài. D. thị trường.
Câu 16. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp cơ khí và hoá chất. D. Công nghiệp điện tử.
Câu 17. Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn
do:
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
B. Giao thông vận tải phát triển hơn
C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
D. Có nhiều chợ hơn.
Câu 18. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 19. Nhân tố thúc đẩy ngành dịch vụ nước ta phát triển khá nhanh, có nhiều cơ hội vươn lên
và thu hút nhiều đầu tư nước ngoài là:
A. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư hiện đại, đồng bộ.
B. Dân cư đông, đời sống người dân ngày càng nâng cao.
C. Xu hướng toàn cầu hóa.
D. Chính sách mở cửa và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 20. Đâu không phải là vai trò của hoạt động dịch vụ đối với các ngành sản xuất?
A. cung cấp nguyên liệu.
B. trực tiếp tạo ra vật tư sản xuất.
C. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.
D. tiêu thụ sản phẩm.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Tại sao các hoạt động dịch vụ nước ta phân bố không đều?
Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta, thời kì 1979 - 1999 (‰)
Năm
1979
1999
Tỉ suất sinh
32,5
19,9
Tỉ suất tử
7,2
5,6
(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 9, NXB Giáo dục Việt Nam năm 2018)
Tính tỉ lệ (%) gia tăng tự nhiên của dân số qua các năm và nêu nhận xét.
------ HẾT ------