S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B C NINH
TR NG THPT THU N THÀNH S 1ƯỜ
ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ
Đ KI M TRA GI A H C K I
NĂM H C 2021 - 2022
Môn: Giáo d c công dân - L p 12
Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian giao đ)
ˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉˉ
H và tên thí sinh:..................................................... S báo danh :...................
Câu 1. C nh sát giao thông x ph t ng i ườ tham gia giao thông b ng xe máy không đi mũ b o hi m
200.000 đng. Trong tr ng h p này, c nh sát giao thông đã áp d ng bi n pháp x lí nào sau đây? ườ
A. Dân s .B. Hành chính. C. K lu t. D. Hình s .
Câu 2. Cac ca nhân, tô ch c chu đông th c hiên nghia vu (nh ng viêc phai lam) la bi u hi n c a hình th c ư ư ư
th c hi n pháp lu t nào sau đây?
A. S dung phap luât.ư B. Tuân thu phap luât.
C. Ap dung phap luât. D. Thi hanh phap luât.
Câu 3. M i công dân không b phân bi t đi x trong vi c h ng quy n, th c hi n nghĩa v và ph i ch u ưở
trách nhi m pháp lí là n i dung khái ni m công dân
A. ngang b ng v l i nhu n. B. bình đng v trách nhi m pháp lí.
C. bình đng tr c pháp lu t. ướ D. bình đng v quy n và nghĩa v .
Câu 4. B t kì ai, trong hoàn c nh nh t đnh cũng ph i x s theo khuôn m u c a pháp lu t quy đnh là
đc tr ng nào sau đây c a pháp lu t? ư
A. Tính quy n l c. B. Tính quy ph m ph bi n. ế
C. Tính xác đnh ch t ch v m t hình th c. D. Tính xác đnh ch t ch v n i dung.
Câu 5. Hành vi trái pháp lu t, có l i, do ng i có năng l c trách nhi m pháp lí th c hi n là n i dung c a ườ
khái ni m nào sau đây?
A. Vi ph m hành chính.B. Vi ph m hình s .
C. Vi ph m pháp lu t. D. Vi ph m dân s .
Câu 6. Theo quy đnh c a pháp lu t, ng i có hành vi gây nguy hi m cho xã h i, b coi là t i ph m thì ườ
ph i
A. h y b đn t cáo. ơ B. ch u khi u n i v t c p. ế ượ
C. ch u trách nhi m hình s . D. h y b m i thông tin.
Câu 7. Quy t c x s : “Thu n mua, v a bán” là th hi n b n ch t nào sau đây c a pháp lu t?
A. B n ch t chính tr . B. B n ch t xã h i.
C. B n ch t giai c p. D. B n ch t kinh t . ế
Câu 8. H c sinh đn tr ng h c t p là bi u hi n c a hình th c ế ườ
A. Thi hành pháp lu t.B. S d ng pháp lu t.
C. Tuân th pháp lu t. D. Áp d ng pháp lu t.
Câu 9. Hai công ty Z và X cùng kê khai doanh thu ch u thu không đúng và đu b c quan thu x ph t. ế ơ ế
Vi c x ph t c a c quan thu đi v i c hai công ty Z và X là bi u hi n bình đng v ơ ế
A. trách nhi m pháp lí. B. nghĩa v n p thu . ế
C. kê khai thu .ếD. quy n và nghĩa v .
Câu 10. Anh B th ng xuyên đi làm mu n là vi ph mườ
A. hình s .B. dân s .C. k lu t .D. hành chính.
Câu 11. Đi t ng nào sau đây ượ không b x lí hình s?
A. Ng i t d i 1ườ ướ 8 tu i.B. Ng i t đ 1ườ 6 tu i đn d i 1 ế ướ 8 tu i.
C. Ng i t đ ườ 16 tu i đn d i ế ướ 20 tu i.D. Ng i t đ 12 tu i đn d i 14 tu iườ ế ướ .
Câu 12. Đi t ng nào sau đây là ng i ượ ườ không có năng l c trách nhi m pháp lí?
A. Say r u. ượ B. B ép bu c.
Trang 1/5 - Mã đ 408
C. B b nh tâm th n. D. B d d .
Câu 13. Trách nhi m pháp lí đc áp d ng ượ không nh m m c đích nào sau đây?
A. T o ngu n thu cho ngân sách.
B. Bu c ng i vi ph m ch m d t hành vi trái pháp lu t. ườ
C. Răn đe nh ng ng i khác. ườ
D. Tuyên truy n cho công dân ý th c tôn tr ng pháp lu t.
Câu 14. Trong quá trình xây d ng pháp lu t, nhà n c luôn c g ng đa nh ng quy ph m đo đc có ướ ư
tính ph bi n, phù h p v i s phát tri n và ti n b xã h i vào trong các ế ế
A. chính sách phát tri n.B. quy ph m xã h i.
C. ho t đng th c ti n. D. quy ph m pháp lu t.
Câu 15. Hình th c th c hi n nào ứựệ sau đây c a pháp lu t quy đnh cá nhân, t ch c ch đng th c hi n
nghĩa v , không ch đng th c hi n cũng b b t bu c ph i th c hi n?
A. Tuân th pháp lu t. B. Áp d ng pháp lu t. C. S d ng pháp lu t. D. Thi hành pháp lu t.
Câu 16. Qu n lí xã h i b ng pháp lu t là nhà n c đa pháp lu t vào đi s ng c a ướ ư
A. m t s đi t ng c th trong xã h i. ượ
B. m i cán b , công ch c nhà n c có th m quy n. ướ
C. t ng ng i dân và toàn xã h i. ườ
D. nh ng ng i c n đc giáo d c, giúp đ. ườ ượ
Câu 17. Anh T và cô V cùng làm công nhân trong công ty X. Do có thành tích xu t s c trong công vi c, l i
có kinh nghi m lâu năm trong ngh nên anh T đc tăng l ng tr c th i h n. Đi u này th hi n ượ ươ ướ
A. bình đng v quy n và nghĩa v .B. s không công b ng.
C. bình đng v trách nhi m pháp lí .D. th c tr ng b t bình đng.
Câu 18. Pháp lu t là ph ng ti n đ Nhà n c th c hi n vai trò nào sau đây? ươ ướ
A. Qu n lí kinh t . ế B. Qu n lí xã h i.
C. Ghi nh n quy n công dân. D. Qu n lí, b o v đo đc.
Câu 19. H th ng các quy t c x s chung do Nhà n c ban hành và đc b o đm th c hi n b ng ướ ượ
quy n l c Nhà n c là n i dung c a khái ni m nào sau đây? ướ
A. Văn b n d i lu t. ướ B. Pháp lu t.C. Quy ph m pháp lu t. D. Văn b n pháp lu t.
Câu 20. Quy n và nghĩa v c a công dân có m i quan h
A. ph thu c vào nhau. B. trùng v i nhau.
C. tách r i hoàn toàn.D. không tách r i nhau.
Câu 21. Năng l c trách nhi m pháp lí là kh năng c a m t ng i đã đt t i m t đ tu i nh t đnh theo ườ
quy đnh c a pháp lu t, có th
A. hi u đc hành vi c a mình. ượ B. nh n th c và đng ý v i hành vi c a mình .
C. có ki n th c v lĩnh v c mình làm.ế D. nh n th c và đi u khi n hành vi
Câu 22. Vi c h ng quy n và th c hi n quy n nghĩa v c a công dân không b phân bi t b i ưở
A. dân t c, tôn giáo, gi i tính, đ tu i. B. dân t c, tôn giáo, gi i tính, đa v .
C. dân t c, thu nh p, đ tu i, gi i tính. D. dân t c, thu nh p, đ tu i, đa v .
Câu 23. Tr ng h p nào ườ sau đây là hình th c áp d ng pháp lu t?
A. Giám đc S GD&ĐT đi u đng giáo viên . B. Ch T tìm hi u thông tin liên ngành.
C. S d ng d ch v truy n thông. D. Anh A và ch B đi đăng kí k t hônế.
Câu 24. Bên mua không tr ti n đy đ và đúng th i h n, đúng ph ng th c nh đã th a thu n v i bên ươ ư
bán hàng. Bên mua đã có hành vi vi ph m pháp lu t
A. k lu t. B. dân s.C. hình s.D. hành chính.
Câu 25. Hình th c th c hi n nào ứựệ sau đây c a pháp lu t quy đnh cá nhân, t ch c s d ng đúng các
quy n c a mình, làm nh ng gì pháp lu t cho phép?
A. S d ng pháp lu t. B. Thi hành pháp lu t.C. Áp d ng pháp lu t. D. Tuân th pháp lu t.
Câu 26. Ông A nh n m t trăm tri u đng ti n đt c c đ chuy n nh ng qu y hàng kinh doanh c a ượ
mình cho bà V. Vì đc tr giá cao h n nên ông A đã chuy n nh ng qu y hàng trên cho anh H và tr l iượ ơ ượ
Trang 2/5 - Mã đ 408
toàn b ti n đt c c cho bà V. B c xúc, bà V cùng ch ng là ông P đón đng làm h h ng xe mô tô c a ườ ư
ông A và đánh tr ng th ng ông A khi n ông ph i nh p vi n đi u tr m t tháng. Nh ng ai sau đây đã có ươ ế
hành vi vi ph m pháp lu t dân s ?
A. Ông A, bà V và ông P. B. Bà V và ông P.
C. Ông A, anh H, bà V và ông P. D. Ông A và anh H.
Câu 27. Gia đình ông Q b Ch t ch UBND xã ra quy t đnh phá d công trình đang xây d ng h p pháp ế
trên di n tích đt nhà n c giao. Căn c vào các quy đnh c a pháp lu t, ông Q đã làm đn khi u n i và ướ ơ ế
đã đc gi i quy t, ti p t c công vi c xây d ng. Trong tr ng h p này pháp lu t đã th hi n vai trò gìượ ế ế ườ
sau đây đi v i công dân?
A. Là công c đ nhân dân đu tranh v i ng i vi ph m. ườ
B. Là ph ng ti n đ b o v quy n và l i ích h p pháp.ươ
C. Là ph ng ti n đ nhà n c tr ng tr k ph m t i.ươ ướ
D. Là công c đ b o v các l i ích c a con ng i. ườ
Câu 28. Ng i có năng l c trách nhi m pháp lí ph i ch u trách nhi m hành chính khi th c hi n hành viườ
nào sau đây?
A. T ch c mua bán n i t ng ng i. ườ B. L n chi m hè ph đ kinh doanh. ế
C. T ch i nh n di s n th a k . ế D. Tranh ch p quy n l i khi li hôn.
Câu 29. Tuân th pháp lu t là vi c các cá nhân, t ch c không làm nh ng đi u mà
A. pháp lu t c m. B. đo đc chi ph i.
C. xã h i kì v ng. D. t p th h n ch . ế
Câu 30. Ông X kéo ngu n đi n 220V vào hàng rào dây thép gai đ b o v đàn gà kh i b m t tr m. Bà C
là hàng xóm bi t chuy n này nh ng không nói gì. T i hôm đó, anh M ăn tr m gà nhà ông X đã b đi nế ư
gi t ch t. Trong tr ng h p trên nh ng ai sau đây ph i ch u trách nhi m hình s ? ế ườ
A. Bà C và anh M. B. Ông X và anh M.
C. Bà C và ông X. D. Ông X, bà C, anh M.
Câu 31. Bác H m quán ăn, hàng năm bác đu n p thu đy đ và bác không vi ph m các quy đnh v v ế
sinh an toàn th c ph m. Nh v y bác H đã th c hi n nh ng hình th c nào sau đây? ư
A. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, áp d ng pháp lu t.
B. Thi hành pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng pháp lu t.
C. S d ng pháp lu t, tuân th pháp lu t, áp d ng pháp lu t.
D. S d ng pháp lu t, thi hành pháp lu t, tuân th pháp lu t.
Câu 32. Công ch c, viên ch c nhà n c th c hi n hành vi nào sau đây là vi ph m pháp lu t k lu t? ướ
A. Đánh b c cùng nhân viên c p d i. ướ B. Ti p nh n đn t cáo.ế ơ
C. Thông báo l ch s n xu t v đông. D. T ch c h i ngh hi p th ng. ươ
Câu 33. Khi đo đc tr thành n i dung c a quy ph m pháp lu t thì các giá tr đo đc đc nhà n c ượ ướ
b o đm th c hi n b ng
A. l ng tâm c a m i cá nhân.ươ B. s c ép c a d lu n xã h i. ư
C. s c m nh quy n l c c a nhà n c. ướ D. ni m tin c a m i ng i trong xã h i. ườ
Câu 34. Th c hi n pháp lu t là hành vi
A. h p pháp c a cá nhân, t ch c. B. không h p pháp c a cá nhân, t ch c.
C. trái pháp lu t c a cá nhân, t ch c. D. h p pháp c a cá nhân trong xã h i.
Câu 35. Hình th c th c hi n pháp lu t nào sau đây có ch th th c hi n khác v i các hình th c còn l i?
A. S d ng pháp lu t. B. Tuân th pháp lu t.C. Thi hành pháp lu t.D. Áp d ng pháp lu t.
Câu 36. Tr ng h p b n A đ 16 tu i nh ng không s d ng xe trên 50cmườ ư 3 là hình th c th c hi n nào sau
đây c a pháp lu t?
A. S d ng pháp lu t. B. Áp d ng pháp lu t. C. Tuân th pháp lu t. D. Thi hành pháp lu t.
Câu 37. H và T cùng là sinh viên năm cu i Tr ng Đi h c X, Q là sinh viên năm hai Tr ng Đi h c Y, ườ ườ
trong th i gian ngh hè đã cùng K (sinh năm 2006), em ru t c a Q, là h c sinh l p 10, lên k ho ch đi ế
c p xe. B n tên đã c p xe máy và đâm ng i lái xe ôm tr ng th ng (th ng t t 70%). Trong tr ngướ ướ ườ ươ ươ ườ
h p này nh ng ai sau đây ph i ch u trách nhi m pháp lí nh nhau? ư
Trang 3/5 - Mã đ 408
A. Q và K. B. H và T. C. K, Q, H và T. D. H, T và Q.
Câu 38. Sau khi B Giáo d c và Đào t o công b quy ch thi trung h c ph thông qu c gia năm 20 ế 20,
Giám đc S Giáo d c và Đào t o t nh H đã có văn b n ch đo các tr ng THPT trên đa bàn t nh tri n ườ
khai công tác ôn t p theo đúng h ng d n c a B Giáo d c và Đào t o là th hi n đc tr ng nào ướ ư sau đây
c a pháp lu t?
A. Tính xác đnh ch t ch v hình th c. B. Tính th c ti n xã h i.
C. Tính quy n l c, b t bu c chung. D. Tính quy ph m ph bi n. ế
Câu 39. Tan tr ng, b b n H đón con b ng xe máy. C 2 b con không đi mũ b o hi m nên b C nhườ
sát giao thông l p biên b n x lý. Vi c làm c a C nh sát giao thông th hi n đc tr ng nào sau đây c a ư
pháp lu t?
A. Tính quy ph m ph bi n. ế B. Tính xác đnh ch t ch v hình th c.
C. Tính th c ti n xã h i. D. Tính quy n l c, b t bu c chung.
Câu 40. Trong cùng m t đi u ki n, hoàn c nh nh nhau, m i công dân đu đc h ng quy n và ph i ư ượ ưở
làm nghĩa v nh nhau là n i dung c a khái ni m Công dân bình đng v ư
A. trách nhi m tr c nhà n c. ướ ướ B. quy n và nghĩa v .
C. nghĩa v tr c xã h i. ướ D. trách nhi m pháp lí.
------ H T ------
Trang 4/5 - Mã đ 408
ĐÁP ÁN MÔN GDCD
Câu 408 647 931 598
1 B B B C
2 D D B C
3 C D C B
4 B A A A
5 C C C B
6 C D A A
7 B C B D
8 B D D D
9 AADA
10 C B A C
11 D B B A
12 C A A D
13 A A D D
14 D C C B
15 D D B C
16 C B B B
17 A A C A
18 B A A C
19 B B D A
20 D C A A
21 D C C B
22 B D C C
23 A B B B
24 B B D C
25 A A D C
26 A C A D
27 B C B B
28 B D A C
29 A B D D
30 C D D C
31 D C B D
32 A B B B
33 C B C A
34 A D D A
35 D D A B
36 C A D D
37 D A A A
38 A B C B
39 D C C D
40 B C D B
Trang 5/5 - Mã đ 408