KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn GDCD - Lp 7
Thi gian làm bài: 45 phút
(Kèm theo Công văn số ngày / /20 ca S GDĐT )
- Trc nghim: 15 câu x 0,33 đim/1 câu = 5,0 điểm
- T lun: 3 câu = 5,0 điểm
Mch
ni
dung
Ni dung/Ch
đề/Bài
Mức độ đánh giá
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
Tổng điểm
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TL
Giáo
dc
đạo
đức
1. T hào v
truyn thng
quê hương
3
2
0,67đ
/
/
1
/
1
6
2,67
2. Quan tâm,
cm thông
chia s
3
/
1
0,33đ
1
1
0,33đ
/
1
6
3,67
3. Hc tp t
giác, tích cc
3
½
2
0,67đ
/
½
1
6
3,67
Tng
s câu
9
½
3
1
3
1
/
½
3
18
10
T l
%
30%
10%
10%
20%
10%
10%
10%
50%
100%
T l
chung
40%
30%
20%
10%
50%
100%
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I NĂM HC 2024-2025
MÔN GDCD 7
(Thi gian: 45 phút)
TT
Mch
ni
dung
Ni
dung/ch
đề/bài
Mức độ đánh g
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Giáo
dc
đạo
đức
1. T
hào v
truyn
thng
quê
hương
Nhận biết :
- Biết được khái niệm, biểu hiện, giá tr
truyền thống văn hóa của quê hương.
Thông hiu: Hiểu được giá tr nhng
truyn thng của quê hương, đất nước.
Vn dng: nhng vic làm phù hp
nhm gi gìn và phát huy truyn thng q
hương mình
3TN
2 TN
1TL
2. Quan
tâm, cm
thông và
chia s
Nhận biết:
Nhận biết được khái nim , biu hin ca
s quan tâm, cm thông chia s vi
ngưi khác.
Thông hiu:
- Hiểu được ý nghĩa ca s cm thông.
Vn dng:
- Đưa ra cách ng x, động viên bn
quan tâm, cm thông chia s với người
khác.
3 TN
1TN;
1TL
1 TN
Hc tp
t giác,
tích cc
Nhn biết:
-Biết được khái nim ; Biết phân biệt được
các biu hin ca hc tp t giác, tích cc.
biu hin trái vi t giác tích cc trong
hc tp
Thông hiu:
Hiu, giải thích được các biu hin, hành
vi tích cực và chưa tích cực trong hc tp.
Vn dng cao: X lý tình hung c th
liên quan 1 cách phù hp đúng đn và
lời khuyên đúng đắn giúp bn tiến b t
giác tích cc trong hc tp.
3 TN
½ TL
2TN
½ TL
Tng
9TN,
1TL
3TN,
1TL
3TN,
1/2T
L
1/2TL
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
100%
UBND HUYỆN THĂNG BÌNH
Trường THCS Lý Thường Kit
H và tên:.............................................
Lp:..............
KIM TRA GIA KÌ I- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: GDCD 7
(Thi gian làm bài 45 phút)
Đim
ĐỀA
I. TRC NGHIM (5.0 đim) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau:
Câu 1. Truyn thống quê hương là những giá tr tốt đẹp, riêng bit ca mi vùng miền, địa phương, được hình thành
và khẳng định qua thời gian, được lưu truyền t
A. thế h này sang thế h khác. B. Dòng h này sang dòng h khác.
C. người này sang người khác. D. ớc này sang nước khác .
Câu 2. Đâu không phi là truyn thng tốt đẹp của quê hương?
A.Mê tín d đoan . B. Yêu thương con người. C. Cần cù lao động.. D. Yêu nước, đoàn kết
Câu 3. Truyn thống quê hương là những giá tr tốt đẹp, riêng bit ca mi vùng miền, địa phương, được hình
thành và khẳng định qua
A. định kiến. B. thi gian. C. quan nim. D. li sng.
Câu 4. Truyn thống nào sau đây thể hin s kính trng, biết ơn với những người đã từng dy d mình?
A. Uống nước nh ngun. B. Lao động cn cù. C. Hiếu tho. D. Tôn sư trọng đạo.
Câu 5. Đâu là việc làm biu hin ca truyn thng uống nước nh ngun?
A. Giúp đỡ người nghèo. B. Tng quà sinh nht bn. C.Viếng hương nghĩa trang. D. Dắt em nh qua đường.
Câu 6. Thường xuyên chú ý đến mọi người và s vic xung quanh là ni dung ca khái niệm nào sau đây?
A. Quan tâm. B. Chia s. C. Đồng cm. D. Thu hiu.
Câu 7. Đặt mình vào v trí người khác để hiểu được cm xúc của người đó là nội dung ca khái niệm nào sau đây?
A. Kiên trì B. Chia s. C. Cm thông. D. Quan tâm.
Câu 8. Quan tâm là thường xuyên chú ý đến
A. mọi người và s vic xung quanh. B. nhng vấn đề thi s ca xã hi.
C. nhng người thân trong gia đình. D. mt s người thân thiết ca bn thân.
Câu 9. Nhận định nào sau đây đúng khi bàn v s cm thông?
A. Người biết cm thông thì luôn phi chu thit thòi. B.Người biết cm thông biết thu hiu và ng x phù hp.
C. Ch những người gii giang mi biết cm thông. D.Tt c mi li lầm đều có th b qua nếu biết cm thông.
Câu 10. Gia đình Q có hoàn cảnh khó khăn, bố mt sm, m Q phi mt mình làm lng nuôi hai con. Gần đây, mẹ
ca Q b ốm nên Q thường xuyên phi ngh học để chăm mẹ. Nếu là bn cùng lp, biết được hoàn cnh ca Q em
s chn cách ng x nào sau đây?
A. Làm ngơ vì không liên quan đến bn thân mình. B. Kêu gi các bn cùng lp quyên góp, h tr Q.
C. Kêu gi các bn trong lp xa lánh Q. D. Khuyên Q nên ngh học để nhà làm vic giúp m.
Câu 11. Biu hiện nào sau đây không th hiện thái độ hc tp t giác, tích cc?
A. Chun b bài trước khi đến lp. B. Nghe nhc tiếng anh để hc t mi.
C. Học trước chơi sau. D. Chơi điện t trong gi hc.
Câu 12. Đâu không phi là biu hin ca hc tp t giác, tích cc?
A. Hc t, hc lch, ch hc nhng môn mình yêu thích. B. Biết vn dụng điều đã học vào cuc sng.
C. Luôn c gắng, vượt khó, kiên trì hc tp. D. Có phương pháp học tp ch động.
Câu 13. Mt trong nhng biu hin ca hc tp t giác, tích cc là
A. có bài tp khó thì chép sách gii. B. có mục đích và động cơ học tập đúng đắn.
C. chơi nhiều hơn học. D. không giơ tay phát biểu mà đợi thy cô giáo gi.
Câu 14. Trong gi hc môn Ng văn, mặc dù hiu bài và biết câu tr lời nhưng bạn C không giơ tay phát biểu.
Nếu là bn ca C, em s la chọn phương án nào sau đây?
A. Mc k bạn vì đó là quyền ca bn. B. Nói vi cô giáo là bn C biết câu tr li.
C. Khuyên bn mnh dn, t tin giơ tay phát biểu. D. Không quan tâm vì không phi vic ca mình.
Câu 15. N đang ngồi học bài, D đến r N đi chơi và bảo: "còn lâu mi thi hc kì, cậu đi chơi đin t vi t đi, học
làm gì sm vy". Nếu em là N, em s ng x như thế nào?
A. Cùng D đi rủ thêm các bạn khác đi chơi điện t. B. Khuyên nh D v nhà hc bài.
C. Mc k D, coi như không quan tâm. D. Đi theo D đi chơi điện t.
II. T LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Theo em hc sinh cần làm gì để gi gìn và pht huy truyn thng tốt đẹp của quê hương?
Câu 2. (2 điểm) Trình bày ý nghĩa của quan tâm, cm thông và chia s ?
Câu 3 (2 điểm) Cho tình hung: Cui tuần, H đang ngồi làm bài tập trong sách nâng cao thì A đến r đi chơi. H
t chối không đi, A liền nói: “Tớ ch làm bài tp d thôi, còn bài tp khó, nâng cao cô có yêu cầu làm đâu. Đi chơi
điện t vi t đi.".
a) Em có nhận xét gì về ý thức học tập của H và A?
b) Nếu là H, em sẽ góp ý với A như thế nào?
BÀI LÀM:
I.Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp
án
II.Tự luận:
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................