đề 101 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT
NGÔ QUYỀN-ĐÔNG ANH
--------------------
(Đề thi có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDKT&PL 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........
đề 101
Câu 1: Là sự thỏa thuận giữa người bán sức lao động và người mua sức lao động về tiền công, tiền
lương và các điều kiện làm việc khác là nội dung của khái niệm
A. thtrường lao động. B. thị trường tài chính.
C.
th
ị tr
ư
ờng tiền tệ.
D.
th
ị tr
ư
Câu 2: Khi tham gia vào thị trường lao động, người bán sức lao động người mua sức lao động
thỏa thuận nội dung nào dưới đây?
A. Điều kiện xuất khẩu lao động. B. Điều kiện đi nước ngoài.
C.
Ti
ền
lương và đi
ều kiện l
àm vi
ệc
.
D.
Ti
ền môi giới lao động.
Câu 3: Một trong những đặc trưng cơ bản phản ánh sự cạnh tranh giữa các chủ thể kinh tế đó là
giữa họ luôn luôn có sự
A. thỏa mãn. B. thỏa hiệp. C. ganh đua. D. ký kết.
Câu 4: Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, trường hợp nào dưới đây thì giá c bằng với giá trị?
A. Cung > cầu. B. Cung = cầu. C. Cung khác cầu. D. Cung < cầu.
Câu 5: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, vai trò tích cực của cạnh tranh thể hiện ở việc
những người sản xuất vì giành nhiều lợi nhuận về mình đã không ngừng
A.
áp d
ụng kĩ thuật ti
ên ti
ến.
B.
h
ủy hoại môi tr
ư
ờng tự nhi
ên.
C. đầu cơ tích trữ hàng hóa. D. làm githương hiệu.
Câu 6: Hiện nay, xu hướng tuyển dụng lao động của thị trường lao động trong nông nghiệp, công
nghiệp và dịch vụ diễn ra theo hướng
A. lao động trong dịch vụ giảm so với lao động trong nông nghiệp.
B. lao động trong công nghiệp giảm so với lao động trong nông nghiệp.
C. lao động trong nông nghiệp giảm, lao động trong công nghiệp và dịch vụ tăng.
D. lao động trong nông nghiệp tăng so với lao động trong công nghiệp và dịch vụ.
Câu 7: Khi giá c một mặt hàng mà em thường sử dụng tăng cao do lượng người mua đông mà
hàng lại khan hiếm thì vận dụng quan hệ cung - cu, em sẽ lựa chọn cách nào dưới đây theo hướng
có lợi nhất cho mình?
A. Tìm mua một mặt hàng tương đương có giá thấp hơn.
B. Bỏ hẳn không mua và không sử dụng mặt hàng đó nữa.
C. Đợi khi nào mặt hàng đó ổn định thì tiếp tục mua.
D. Chấp nhận mua mặt hàng đó với giá cao vì đã quen dùng.
Câu 8: Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường trong
một thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là
A. tổng cung. B. cung. C. tổng cầu. D. cầu.
Câu 9: Để phát triển thị trường việc làm, Nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp
A. tăng thu nhập cho người lao động. B. tạo ra nhiều sản phẩm.
C.
b
ảo vệ ng
ư
ời lao động.
D.
t
ạo ra nhiều việc l
àm m
ới.
Câu 10: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người nhằm tạo ra các sản phẩm phục vụ cho
các nhu cầu của đời sống xã hội là nội dung của khái niệm
A. lao động. B. thất nghiệp. C. cung cầu. D. cạnh tranh.
Câu 11: Trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa, nội dung nào dưới đây không thể hiện mặt tích
cực của cạnh tranh?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
B. Giảm thiểu chi phí sản xuất.
C. Bán hàng giả gây rối thị trường.
đề 101 Trang 2/3
D. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
Câu 12: Trong mối quan hệ giữa thị trường việc làm và thị trường lao động thì khi khả năng tạo
việc làm lớn hơn khả năng cung ứng lao động sẽ dẫn đến hiện tượng nào trong xã hội gia tăng?
A.
Thi
ếu lao động.
B.
Th
ất nghiệp.
C.
L
ạm phát.
D.
Thi
ếu việc l
àm.
Câu 13: Đối với người sử dụng lao động, khi tham gia vào thị trường việc làm sẽ góp phần giúp
cho họ có thể
A. tăng thu nhập cho bản thân. B. tuyển được nhiều lao động mới.
C.
tăng lư
ợng h
àng hóa xu
ất khẩu.
D.
gia tăng vi
ệc khấu hao h
àng hóa.
Câu 14: Khi tham gia vào thị trường việc làm người lao động thỏa thuận những nội dung về việc
làm, tiền lương và điều kiện làm việc với
A. người lao động. B. người sử dụng lao động.
C.
đ
ại diện công đo
àn.
D.
các t
ổ chức đo
àn th
.
Câu 15: Người sản xuất, kinh doanh giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất
lợi trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những nguyên nhân dẫn đến
A. cạnh tranh. B. khủng hoảng. C. lạm phát. D. thất nghiệp.
Câu 16: Nhà nước không ngừng mở rộng và phát triển thị trường việc làm ngày càng đa dạng và
thực chất nhằm
A.
tăng thu ngân sách nhà nư
ớc
B.
ki
ềm chế tỷ lệ lạm phát cao.
C. đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa. D. hạn chế tình trạng thất nghiệp.
Câu 17: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy
A. thtrường. B. lợi nhuận. C. lao động. D. nhiên liệu.
Câu 18: Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên sẽ làm cho cầu về hóa hóa tăng lên từ đó thúc
đẩy cung về hàng hóa
A.
không đ
ổi.
B.
tăng lên.
C.
gi
ữ nguy
ên.
D.
gi
ảm xuống.
Câu 19: Khi tham gia vào thị trường lao động, việc ký kết hợp đồng mua bán sức lao động giữa
người bán sức lao động và người mua sức lao động được thực hiện theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Trực tiếp. B. Ủy quyền. C. Gián tiếp. D. Đại diện.
Câu 20: Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất?
A. Giá cả. B. Chi phí sản xuất.
C.
Ngu
ồn lực.
D.
Năng su
ất lao động.
Câu 21: Do hệ thống máy móc cũ, năng suất thấp nên gia đình H đã đầu tư mua hệ thống máy móc
mới, năng suất tăng gấp đôi, nhờ vậy giá thành sản phẩm cũng hạ xuống, bán được nhiều hơn trên
thị trường. Xét về mặt bản chất kinh tế, những việc làm trên là biểu hiện của hình thức
A.
c
ạnh tranh không l
ành m
ạnh.
B.
c
ạnh tranh l
ành m
ạnh.
C. chiêu thức trong kinh doanh. D. cạnh tranh tiêu cực.
Câu 22: Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?
A. Cạnh tranh chính trị. B. Cạnh tranh sản xuất.
C.
C
nh tranh kinh
t
ế.
D.
C
ạnh tranh văn hoá.
Câu 23: Giả sử cung về ô tô trên thì trường là 30.000 chiếc, cầu về mặt hàng này là 20.000 chiếc,
giá cả của mặt hàng này trên thị trường sẽ
A. Tăng mạnh B. Giảm C. Tăng D. ổn định
Câu 24: Tình trạng người lao động mong muốn có việc làm nhưng chưa tìm được việc làm là nội
dung của khái niệm
A.
thu nh
ập.
B.
kh
ủng hoảng.
C.
th
ất nghiệp.
D.
l
ạm phát.
Câu 25: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm
giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm
A. đấu tranh. B. cạnh tranh. C. tranh giành. D. lợi tức.
Câu 26: Thị trường lao động là nơi diễn ra thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động được thể hiện cụ thể trong
A.
h
ợp đồng lao động.
B.
Đi
ều lệ công ty
C. Luật lao động. D. Hiến pháp.
đề 101 Trang 3/3
Câu 27: Những hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà pháp luật không cấm là nội dung của khái
niệm
A. sức lao động. B. việc làm. C. thất nghiệp. D. lao động.
Câu 28: Câu tục ngữ “Thương trường như chiến trường” phản ánh quy luật kinh tế nào dưới đây?
A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật cung cầu
C.
Quy lu
ật l
ưu thông ti
ền tệ
D.
Quy lu
ật giá trị
Câu 29: Trong nền kinh tế thị trường, yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới cung hàng hóa?
A.
Tâm lý c
ủa ng
ư
ời ti
êu dùng.
B.
Tâm tr
ạng của ng
ư
ời mua h
àng.
C. Thhiếu của người tiêu dùng. D. Kỳ vọng của người sản xuất.
Câu 30: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung?
A. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu
B. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán
C. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triu thùng sơn để đưa ra thị trường
D. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang
Đề\câu 102 104 106 108 101 103 105 107
1 D B C C A A C D
2 D C C C C A D C
3 C A A C C B D B
4 B A C D B D A D
5 B D D C A C C C
6 B C A A C A C A
7 A D A C A B C B
8 B D C B B B B C
9 A B A B D D C A
10 A C C A A C B D
11 A B A B C C A A
12 C A A D A B A C
13 D B B A B A D B
14 B D C D B C B D
15 B A C C A C C D
16 D C B D D A D A
17 B D C A B C C C
18 B C C D B C D C
19 D A A C A A B D
20 B A D A A C A C
21 C B C B B A C B
22 C B A C C B C B
23 C C D D B A C C
24 B A C B C C C A
25 B B B B B D C B
26 B B D C A C B A
27 D A A D B B C C
28 C D C A A A A B
29 B C C B B C D A
30 A C A A B C B A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1
TRƯỜNG THPT NĂM HỌC 2023 – 2024
NGÔ QUYỀN-ĐÔNG ANH MÔN KIỂM TRA: KT&PL 11