SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 198 (Đề thi gồm 02 trang)
Họ và tên:………………………………………Lớp:………… I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. KOH + KHCO3 → K2CO3 +H2O. C. K2SO3 + Cu(NO3)2 → CuSO3+ 2KNO3.
B. HCl + KOH → KCl+H2O. D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2NaCl.
Câu 2: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Zn(NO3)2 là:
A. Zn(NO2)2 và NO2. B. ZnO, NO2 và O2. D. Zn, NO2 và O2.
C. ZnNO2 và O2. Câu 3: Dãy gồm các chất đều tác dụng với N2 ở điều kiện thích hợp là: C. Mg,HCl,O2.
B. NaOH,H2,Mg.
A. KOH, O2,HCl.
D. Al,H2,O2.
2-.
Câu 4: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
B. KOH → K+ +OH-. D. HF → H+ +F-.
A. Al2(SO4)3 → 2Al3++3SO4 C. Na3PO4 → 3Na++PO4
3-. Câu 5: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
B. HClO. A. H2SO3. C. CH3COONa. D. Ba(OH)2.
Câu 6: Dãy chất nào say đây trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2SO3, H2SO4, Ca(OH)2. C. H2CO3, H2SO3, KOH. B. H2CO3, H2SO3, CH3COOH. D. CH3COONa, H2S, H2SO3.
Câu 7: Chất nào sau đây là muốiaxit?
A. K2HPO4. B. Na2CO3. C. CH3COONa. D. NH4Cl.
Câu 8: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?
B. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl+N2. D. NH3 + HCl → NH4Cl.
A. 4NH3 + 5O2 → 4NO +6H2O. C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2+3H2O. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Môi trường trung tính là môi trường có pH =7. C. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ có pH ≤6. B. Môi trường kiềm là môi trường có pH <7. D. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh có pH ≥8.
Câu 10: Phương trình ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl là
A. CH3COONa + Cl- CH3COO- + NaCl. C. Na+ + Cl- NaCl.
B. H+ + Cl- + CH3COONa CH3COOH + Na+ + Cl-. D. H- + CH3COO- CH3COOH. Câu 11: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O thì HNO3 đóng vai trò
A. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường. B. vừa là chất khử, vừa là môi trường. C. là chất oxi hoá.
D. là chất khử.
Câu 12: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về tính chất vật lý của khí nitơ?
A. không màu, mùi khai, không vị, duy trì sự sống, sự cháy.
B. màu nâu, mùi hắc, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. C. không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. D. không màu, không mùi, không vị, duy trì sự sống, sự cháy.
Câu 13: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là C. không xác định được. B. trung tính. A. axit D. bazơ.
A. Saccarozơ. C. Benzen. Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li? B. H2SO4. D. C2H5OH.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl và Na2CO3. C. HCl và Ba(NO3)2. D. HCl và CH3COONa.
A. NaOH +CuSO4.
C. CuCl2+HNO3.
D. Al2(SO4)3 +NaCl.
B. Na2SO4 và BaCl2. Câu 16: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng? B. CaSO4+NaOH. Câu 17: Trong phản ứng: S + 6HNO3(đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O thì S đóng vai trò
B. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
A. vừa là chất khử, vừa là môi trường. C. là chất khử.
D. là chất oxi hoá.
Câu 18: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. NO2 C. Hỗn hợp khí CO2 và NO2. B. Không khí có khí bay ra. D. CO2 Câu 19: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
D. HCl. A. NH4Cl. C. N2.
B. Cl2. Câu 20: Nguyên tử A nằm ở ô số 7, chu kì 2 và nhóm VA. Vậy A là C. Nitơ. B. Cacbon. A. Oxi. D. Flo.
Câu 21: Một dung dịch có [OH-] = 10-11 M. Môi trường của dung dịch này là
A. axit. B. trungtính. C. bazơ. D. lưỡngtính.
II. Tự luận (3 điểm) Câu 1:(1đ) Trộn 100ml dung dịch HCl 0,2M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính pH của dung dịch sau trộn? Câu 2: (1đ) Viết các phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a) H2SO4+ KOH b) CaCO3 + HCl Câu 3: (1đ)Cho Cu vào dung dịch HNO3loãng thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng và nung được m gam rắn. a) Tính khối lượng Cu tham gia phản ứng? b) Tính m gam rắn?
(Cu = 64, O = 16, N = 14, H = 1) ----- HẾT -----
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 702 (Đề thi gồm 02 trang)
Họ và tên:………………………………………Lớp:………… I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Trong phản ứng: S + 6HNO3(đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O thì S đóng vai trò
B. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
A. là chất oxi hoá. C. vừa là chất khử, vừa là môi trường.
D. là chất khử.
Câu 2: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
A. HCl. B. NH4Cl. C. N2. D. Cl2.
Câu 3: Dãy chất nào say đây trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2SO3, H2SO4, Ca(OH)2. C. H2CO3, H2SO3, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, KOH. D. CH3COONa, H2S, H2SO3.
Câu 4: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về tính chất vật lý của khí nitơ?
A. không màu, không mùi, không vị, duy trì sự sống, sự cháy. B. không màu, mùi khai, không vị, duy trì sự sống, sự cháy. C. màu nâu, mùi hắc, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. D. không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy.
Câu 5: Một dung dịch có [OH-] = 10-11 M. Môi trường của dung dịch này là
A. trungtính. B. bazơ. C. axit. D. lưỡngtính.
Câu 6: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O thì HNO3 đóng vai trò
B. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
A. vừa là chất khử, vừa là môi trường. C. là chất oxi hoá.
D. là chất khử.
Câu 7: Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Saccarozơ. D. Benzen. B. C2H5OH. C. H2SO4.
3-.
2-.
Câu 8: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. Na3PO4 → 3Na++PO4 C. KOH → K+ +OH-.
B. Al2(SO4)3 → 2Al3++3SO4 D. HF → H+ +F-.
Câu 9: Chất nào sau đây là muốiaxit?
A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. CH3COONa. D. K2HPO4.
Câu 10: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. KOH + KHCO3 → K2CO3 +H2O. C. K2SO3 + Cu(NO3)2 → CuSO3+ 2KNO3.
B. HCl + KOH → KCl+H2O. D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2NaCl.
Câu 11: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Zn(NO3)2 là:
A. Zn, NO2 và O2. B. ZnNO2 và O2. C. ZnO, NO2 và O2. D. Zn(NO2)2 và NO2.
Câu 12: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
C. HClO. A. Ba(OH)2. B. H2SO3. D. CH3COONa.
Câu 13: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là C. không xác định được. B. trung tính. A. bazơ. D. axit Câu 14: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl và Ba(NO3)2. B. HCl và CH3COONa. C. HCl và Na2CO3. D. Na2SO4 và BaCl2.
Câu 15: Nguyên tử A nằm ở ô số 7, chu kì 2 và nhóm VA. Vậy A là C. Oxi. B. Nitơ. A. Flo. D. Cacbon.
Câu 16: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh có pH ≥8. C. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ có pH ≤6. B. Môi trường kiềm là môi trường có pH <7. D. Môi trường trung tính là môi trường có pH =7.
Câu 17: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. NO2 C. CO2 B. Không khí có khí bay ra. D. Hỗn hợp khí CO2 và NO2.
C. Al2(SO4)3 +NaCl.
A. NaOH +CuSO4.
D. CaSO4+NaOH.
Câu 18: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng? B. CuCl2+HNO3. Câu 19: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?
A. NH3 + HCl → NH4Cl. C. 4NH3 + 5O2 → 4NO +6H2O.
B. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl+N2. D. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2+3H2O.
Câu 20: Phương trình ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl là
A. H+ + Cl- + CH3COONa CH3COOH + Na+ + Cl-. C. H- + CH3COO- CH3COOH. B. Na+ + Cl- NaCl. D. CH3COONa + Cl- CH3COO- + NaCl.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với N2 ở điều kiện thích hợp là:
D. Al,H2,O2.
B. KOH, O2,HCl.
C. NaOH,H2,Mg.
A. Mg,HCl,O2. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1:(1đ) Trộn 100ml dung dịch HCl 0,2M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính pH của dung dịch sau trộn? Câu 2: (1đ) Viết các phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a) H2SO4+ KOH b) CaCO3 + HCl Câu 3: (1đ) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng và nung được m gam rắn. a) Tính khối lượng Cu tham gia phản ứng? b) Tính m gam rắn?
(Cu = 64, O = 16, N = 14, H = 1) ----- HẾT -----
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 953 (Đề thi gồm 02 trang)
Họ và tên:………………………………………Lớp:………… I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Dãy gồm các chất đều tác dụng với N2 ở điều kiện thích hợp là:
A. KOH, O2,HCl.
B. Mg,HCl,O2.
C. Al,H2,O2.
D. NaOH,H2,Mg.
Câu 2: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là A. axit B. trung tính. C. bazơ. D. không xác định được.
Câu 3: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Zn(NO3)2 là:
A. ZnO, NO2 và O2. B. Zn(NO2)2 và NO2. C. Zn, NO2 và O2. D. ZnNO2 và O2.
Câu 4: Dãy chất nào say đây trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2SO3, H2SO4, Ca(OH)2. C. CH3COONa, H2S, H2SO3. B. H2CO3, H2SO3, CH3COOH. D. H2CO3, H2SO3, KOH.
Câu 5: Chất nào sau đây là muốiaxit?
A. NH4Cl. B. Na2CO3. C. K2HPO4. D. CH3COONa.
Câu 6: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
B. HCl. A. N2. C. Cl2. D. NH4Cl.
Câu 7: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. Na2SO4 và BaCl2. B. HCl và CH3COONa. C. HCl và Na2CO3. D. HCl và Ba(NO3)2.
Câu 8: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. Không khí có khí bay ra. C. NO2 B. Hỗn hợp khí CO2 và NO2. D. CO2
Câu 9: Một dung dịch có [OH-] = 10-11 M. Môi trường của dung dịch này là
A. lưỡngtính. B. axit. C. bazơ. D. trungtính.
Câu 10: Phương trình ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl là
D. Na+ + Cl- NaCl. A. CH3COONa + Cl- CH3COO- + NaCl. B. H+ + Cl- + CH3COONa CH3COOH + Na+ + Cl-. C. H- + CH3COO- CH3COOH.
Câu 11: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Môi trường trung tính là môi trường có pH =7. C. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh có pH ≥8. B. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ có pH ≤6. D. Môi trường kiềm là môi trường có pH <7.
Câu 12: Chất nào sau đây là chất điện li?
C. Saccarozơ. D. Benzen. A. H2SO4. B. C2H5OH.
3-.
2-.
Câu 13: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HF → H+ +F-. C. Na3PO4 → 3Na++PO4
B. KOH → K+ +OH-. D. Al2(SO4)3 → 2Al3++3SO4
Câu 14: Nguyên tử A nằm ở ô số 7, chu kì 2 và nhóm VA. Vậy A là
A. Nitơ. B. Oxi. C. Cacbon. D. Flo.
Câu 15: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về tính chất vật lý của khí nitơ?
A. không màu, không mùi, không vị, duy trì sự sống, sự cháy. B. màu nâu, mùi hắc, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. C. không màu, mùi khai, không vị, duy trì sự sống, sự cháy. D. không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy.
Câu 16: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. HClO. B. CH3COONa. C. Ba(OH)2. D. H2SO3.
Câu 17: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?
A. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2+3H2O. C. 4NH3 + 5O2 → 4NO +6H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl. D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl+N2.
Câu 18: Trong phản ứng: S + 6HNO3(đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O thì S đóng vai trò
B. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
D. vừa là chất khử, vừa là môi trường.
A. là chất khử. C. là chất oxi hoá.
Câu 19: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. KOH + KHCO3 → K2CO3 +H2O. C. HCl + KOH → KCl+H2O.
B. K2SO3 + Cu(NO3)2 → CuSO3+ 2KNO3 D. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2NaCl.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng? B. NaOH +CuSO4.
A. CuCl2+HNO3.
C. Al2(SO4)3 +NaCl.
D. CaSO4+NaOH.
Câu 21: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O thì HNO3 đóng vai trò
B. vừa là chất khử, vừa là môi trường.
D. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
A. là chất khử. C. là chất oxi hoá.
II. Tự luận (3 điểm) Câu 1:(1đ) Trộn 100ml dung dịch HCl 0,2M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính pH của dung dịch sau trộn? Câu 2: (1đ) Viết các phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a) H2SO4+ KOH b) CaCO3 + HCl Câu 3: (1đ) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng và nung được m gam rắn. a) Tính khối lượng Cu tham gia phản ứng? b) Tính m gam rắn?
(Cu = 64, O = 16, N = 14, H = 1) ----- HẾT -----
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT NAM TRÀ MY
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Hóa – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 207 (Đề thi gồm 02 trang)
Họ và tên:………………………………………Lớp:………… I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O thì HNO3 đóng vai trò
B. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
A. vừa là chất khử, vừa là môi trường. C. là chất khử.
D. là chất oxi hoá.
Câu 2: Một dung dịch có [OH-] = 10-11 M. Môi trường của dung dịch này là
A. axit. B. trungtính. C. lưỡngtính. D. bazơ.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl và Ba(NO3)2. B. HCl và Na2CO3. C. HCl và CH3COONa. D. Na2SO4 và BaCl2.
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Môi trường trung tính là môi trường có pH =7. C. Môi trường kiềm là môi trường có pH <7. B. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh có pH ≥8. D. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ có pH ≤6.
Câu 5: Theo thuyết A-re-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?
A. HClO. C. H2SO3. D. CH3COONa.
B. Ba(OH)2. Câu 6: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về tính chất vật lý của khí nitơ?
A. màu nâu, mùi hắc, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy. B. không màu, mùi khai, không vị, duy trì sự sống, sự cháy. C. không màu, không mùi, không vị, duy trì sự sống, sự cháy. D. không màu, không mùi, không vị, không duy trì sự sống, sự cháy.
Câu 7: Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. CaSO4+NaOH.
B. Al2(SO4)3 +NaCl.
C. CuCl2+HNO3.
D. NaOH +CuSO4.
Câu 8: Cho HNO3 đặc vào than nung nóng có khí bay ra là:
A. CO2 C. Không khí có khí bay ra. B. NO2 D. Hỗn hợp khí CO2 và NO2.
Câu 9: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào NH3 thể hiện tính bazơ?
A. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl+N2. C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2+3H2O.
B. NH3 + HCl → NH4Cl. D. 4NH3 + 5O2 → 4NO +6H2O.
Câu 10: Trong phản ứng: S + 6HNO3(đặc) → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O thì S đóng vai trò
B. vừa là chất khử, vừa là môi trường.
A. là chất oxi hoá. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
D. là chất khử. Câu 11: Một dung dịch có nồng độ [H+] = 3,0. 10-12 M. Môi trường của dung dịch là
A. không xác định được. B. axit C. trung tính. D. bazơ.
Câu 12: Chất nào sau đây là muốiaxit?
A. NH4Cl. B. CH3COONa. C. K2HPO4. D. Na2CO3.
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Zn(NO3)2 là:
A. Zn, NO2 và O2. B. ZnO, NO2 và O2. C. ZnNO2 và O2. D. Zn(NO2)2 và NO2.
A. Saccarozơ. C. Benzen. Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li? B. H2SO4. D. C2H5OH.
Câu 15: Nguyên tử A nằm ở ô số 7, chu kì 2 và nhóm VA. Vậy A là C. Oxi. B. Cacbon. A. Nitơ. D. Flo.
Câu 16: Khi đốt khí NH3 trong khí clo, khói trắng bay ra là
C. HCl. A. NH4Cl. B. N2. D. Cl2.
Câu 17: Phương trình ion thu gọn của phản ứng HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl là
A. H+ + Cl- + CH3COONa CH3COOH + Na+ + Cl-. C. CH3COONa + Cl- CH3COO- + NaCl. B. Na+ + Cl- NaCl. D. H- + CH3COO- CH3COOH.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O?
A. K2SO3 + Cu(NO3)2 → CuSO3+ 2KNO3 C. HCl + KOH → KCl+H2O.
B. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2NaCl. D. KOH + KHCO3 → K2CO3 +H2O.
2-.
Câu 19: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?
A. HF → H+ +F-. C. KOH → K+ +OH-.
3-.
B. Al2(SO4)3 → 2Al3++3SO4 D. Na3PO4 → 3Na++PO4
Câu 20: Dãy chất nào say đây trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2SO3, H2SO4, Ca(OH)2. C. H2CO3, H2SO3, CH3COOH. B. H2CO3, H2SO3, KOH. D. CH3COONa, H2S, H2SO3.
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tác dụng với N2 ở điều kiện thích hợp là:
C. Al,H2,O2.
D. Mg,HCl,O2.
B. NaOH,H2,Mg.
A. KOH, O2,HCl. II. Tự luận (3 điểm) Câu 1:(1đ) Trộn 100ml dung dịch HCl 0,2M với 150ml dung dịch NaOH 0,3M. Tính pH của dung dịch sau trộn? Câu 2: (1đ) Viết các phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng (nếu có)xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau: a) H2SO4+ KOH b) CaCO3 + HCl Câu 3: (1đ) Cho Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được 6,72 lít khí NO ở đktc (là sản phẩm khử duy nhất). Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng và nung được m gam rắn. a) Tính khối lượng Cu tham gia phản ứng? b) Tính m gam rắn?
(Cu = 64, O = 16, N = 14, H = 1) ----- HẾT -----
ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm
Đề: 207
Đ ề: 19 8
Đ ề: 70 2
Đ ề: 95 3
1
B
1 D 1
C
1
B
2
B
2
B
2
C
2 A
3 D 3
C
3 A 3 A
4 D 4 D 4
B
4
C
5 D 5
C
5
C
5
B
6
B
6
B
6 D 6 D
7 A 7
C
7 D 7 D
8 D 8 D 8
B
8 D
9
B
9 D 9
B
9
B
10 D 10 B 10 C 10 D
11 A 11 C 11 D 11 D
12 C 12 A 12 A 12 C
13 D 13 A 13 A 13 B
14 B 14 A 14 A 14 B
15 C 15 B 15 D 15 A
16 A 16 B 16 C 16 A
17 C 17 D 17 B 17 D
18 C 18 A 18 A 18 C
19 A 19 A 19 C 19 A
20 C 20 C 20 B 20 C
21 A 21 D 21 D 21 C
II. Tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
1 (1 điểm)
0.25 0.125 0.125 0.125 0.125
H+ + OH- → H2O = = 0,1.0,2 = 0,02 mol = = 0,3.015 = 0,045 mol =>dư = 0,045 – 0,02 = 0,025 mol [OH- ]dư = = 0,1M =>POH = 1 =>pH = 13
0.125 0.125
0.5
2 (1đ)
0.5
a) H2SO4+ KOH K2SO4 + H2O H+ + OH H2O b) CaCO3 + HCl CaCl2 + CO2 + H2O CO3
2- + H+ CO2 + H2O