Page 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN HÓA HỌC LỚP 11
NĂM HỌC: 2024 2025
1. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 1
- Thi gian làm bài: 45 phút.
- Hình thc kim tra: Trc nghim 100%.
- Cu trúc:
+ Mức độ đề: Biết: 40%; Hiu: 30%; Vn dng: 30%.
+ Dng I: trc nghim chn 1 phương án: 4,5 điểm (gm 18 câu hi (18 ý): Biết: 13 câu, Hiu: 1 câu, vn dng: 4 câu), mi câu 0,25 điểm;
+ Dng II: trc nghiệm đúng sai: 4,0 điểm (gm 4 câu hi (16 ý): Biết: 3 ý, Hiu: 7 ý, vn dng: 6 ý); đúng 1 ý 0,1-2 ý 0,25-3 ý 0,5–4 ý 1 điểm.
+ Dng III: trc nghim tr li ngn: 1,5 điểm (gm 6 câu hi (6 ý): nhn biết: 0 câu, thông hiu: 4 câu, vn dng: 2 câu), mi câu 0,25 điểm:
Ch đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thc
THÀNH PHN CA NĂNG LỰC HÓA HC
Tng s
câu/ý hi
Tổng điểm
(%)
Nhn thc hóa hc
(18 câu = 18 ý ; 4,5 điểm)
Tìm hiu t nhiên dưới
góc độ hóa hc
(4 câu = 16 ý ; 4 điểm)
Vn dng kiến
thức, kĩ năng đã học
(6 câu = 6 ý; 1,5 điểm)
Hiu
(1 câu)
Vn dng
(4 câu)
Biết
(3 ý)
Hiu
(7 ý)
Vn dng
(6 ý)
Hiu
(4 câu)
Vn dng
(2 câu)
Cân bng hóa
hc (7 tiết)
1. Khái nim v cân
bng hóa hc(3 tiết)
2
1
2
1
1
10
2,5
(25,0%)
2. Cân bng trong dd
nước (4 tiết)
2
1
3
2
1
2
12
3,0
(30%)
Nitrogen-
Sulfur
(7 tiết)
3. Nitrogen (1 tiết)
1
3
0,075
(7,5%)
4. Amoniac- Amonium
(4 tiết)
1
1
1
1
1
7
0,175
(17,5%)
5. Hp cht ca
nitrogen vi oxygen
(2 tiết)
1
1
5
0,125
(12,5%)
6. Sulfur sulfur đi
oxide (2 tiết)
1
3
0,075
(7,5%)
Tng s câu/s ý
1
4
3
7
6
4
2
40
Đim s
10,0
Mi câu hi ti phn I và phn III là mt lnh hi; mi ý hi ti Phn II là mt lnh hi.
Page 2
S GDĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
LƯƠNG NGỌC QUYN
ĐỀ MINH HO
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I LP 11 NĂM HỌC 2024-2025
Môn: HOÁ HC
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
H và tên học sinh:…………..…..............…Lớp:……… SBD: ……....Phòng: ……
Cho nguyên t khi ca 1 s nguyên t:
Na = 23, Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Cu = 64, O = 16, S = 32, C = 12, N = 14, P = 31,
Na =23, K = 39, F = 9, Cl = 35,5 , Br = 80, I = 127, S=32, Fe = 56, Mn = 55, Ag = 108, Al = 27, Zn = 65
PHN I. (4,5 đim) u hi trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18.
Mi câu hi thí sinh ch chn mt phương án.
Mức độ biết – 14 câu
Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3.
C. C2H5OH + 3O2
o
t
⎯⎯
2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3
o
t
⎯⎯
2KCl + 3O2
Câu 2. Hằng số cân bằng KC của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nhiệt độ.
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. KNO3. D. HCl.
Câu 4. Xét phương trình hóa học bên: NH3(aq) + H2O(l) NH4+(aq) + OH(aq). Các chất đóng vai trò
là base trong phn ng trên có th
A. NH3 và NH4+. B. NH3 và OH-.
C. H2O và NH4+. D. H2O và OH-.
Câu 5: Trong t nhiên, nguyên t nitrogen tn ti trong hp cht hữu cơ nào sau đây?
A. Tinh bt. B. Cellulose. C. Protein. D. Glucose.
Câu 6: Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH thấp hơn 5,6 (giá trị pH ca khí carbon dioxide bão hoà trong
nước). Hai tác nhân chính gây mưa acid là
A.
2
Cl ,HCl
. B.
23
N , NH
. C.
2
SO , NOx
. D.
2
S, H S
.
Câu 7: Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Nitrogen. B. Hydrogen. C. Ammonia. D. Oxygen.
Câu 8: Trong phương pháp Ostwald, ammonia bị oxi hoá bi oxygen không khí to thành sn phm chính là
A. NO. B.
2
N
. C.
2
NO
. D.
2
NO
.
Câu 9. Hiện tượng phú dưỡng mt biu hin của môi trường ao, h b ô nhiễm do tha các cht dinh
dưỡng. S dư thừa dinh dưỡng ch yếu do hàm lượng các ion nào sau đây vượt quá mc cho phép?
A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. NO3-, PO43-. D. Cl-, SO42-.
Câu 10: Acid nào sau đây thể hin tính oxi hoá mnh khi tác dng vi cht kh?
A.
HCl
. B.
3
HNO
. C.
HBr
. D.
34
H PO
.
Câu 11. HNO3 tác dụng với chất nào sau đây chỉ thể hiện tính acid?
A. copper (II) oxide. B. iron (II) hydroxide.
C. carbon. D. phosphorus.
Page 3
Câu 12. Kim loại nào sau đây tác dụng với Sulfur ở nhiệt độ thường?
A. Thủy ngân. B. Sắt.
C. Aluminium. D. Sodium.
Câu 13. SO2 là một khí độc được thi ra t các vùng công nghip, là mt trong nhng nguyên nhân chính gây
ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Mưa acid. B. Hiu ng nhà kính.
C. Hiu ứng đomino. D. Sương mù.
Mức độ hiu – 1 câu
Câu 14: Các chất khí được thu vào bình theo đúng nguyên tc bằng cách đầy không khí
( )
,,X Y Z
đẩy nước
( )
T
như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. X là chlorine. B. Y là hydrogen. C. Z là nitrogen dioxide. D. T là ammonia.
Mức độ vận dụng – 4 câu
Câu 15: Xét cân bng hoá hc:
3 2 4
NH H O NH OH
+
++
. Cân bng s chuyn dch theo chiu thun khi
cho thêm vài git dung dịch nào sau đây?
A.
4
NH Cl
. B.
NaOH
. C.
HCl
. D.
NaCl
.
Câu 16: Hn hp khí
X
gm
2
N
2
H
có ti khối đối vi
2
H
bng 3,6. Nung nóng
X
trong bình kín có bt
Fe xúc tác, thu được hn hp khí Y có s mol gim
8%
so với ban đu. Hiu sut ca phn ng tng hp
3
NH
A.
25%
. B.
23%
. C.
16%
. D.
20%
.
Câu 17. Cho các dung dịch cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 18. Mt dung dch gm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (b qua s điện li
của nước). Ion X và giá tr ca a là
A. CO32 và 0,03. B. NO3 và 0,03. C. OH và 0,03. D. Cl và 0,01.
PHẦN II. (4,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Thí sinh ch đưc chn 1a hoc 1b; 2a hoc 2b; 3a hoc 3b; 4a hoc 4b
1a. Quan sát hình sau và nhận định?
Page 4
a) Đưng (a) mô t biến thiên nồng độ cht phn ng theo thi gian.
b) t1 là thời điểm bắt đầu trng thái cân bng.
c) Đưng (b) mô t biến thiên nồng độ cht sn phm theo thi gian.
d) t2 là thời điểm phn ứng đạt trng thái cân bng.
1b. Cho các phát biểu sau:
a) Phản ứng thuận nghịch xảy ra đồng thời hai chiều trong cùng điều kiện.
b) Cân bằng hóa học là cân bằng động.
c) CO (g) + H2O (g) CO2 (g) + H2 (g) cân bằng này chuyển dịch sang phải khi tăng áp suất.
d) Khi lên núi cao, mt s người cũng gp hiện tượng b đau đầu, chóng mt. Do trên núi cao, hàm ng
oxygen loãng, dẫn đến khi đến các mô cân bng: Hb + O2 HbO2 chuyn dch theo chiu nghch, gii
phóng oxygen
Câu 2.
2a. Cho các phát biu v tính pH có trong các dung dch
a) Trong các dung dch có cùng nồng đ, dung dch nào cùng nồng độ ion OH- lớn hơn pH nhỏ hơn
s có tính base lớn hơn.
b) Trong các dung dch cùng nồng độ, dung dch nào tính acid mạnh hơn sẽ nồng độ ion H+ ln
hơn và pH lớn hơn.
c) Trong các dung dch có cùng nồng độ, dung dch acid mạnh hơn snồng độ ion H+ lớn hơn và pH nhỏ
hơn.
d) Trong các dung dch có cùng nồng độ, dung dch nồng độ ion H+ nh và pH cao s nh acid yếu
hơn.
2b. Ti khu vc b ô nhim, pH của nước mưa đo được 4,5 còn pH của nước mưa. tại khu vc không b ô
nhim là 5,7.
a) Nồng độ ion H+ trong dung dịch nước mưa bị ô nhim là 104,5.
b) Nồng độ ion H+ trong dng dịch nước mưa không bị ô nhim là 105,7.
c) Nồng độ ion H+ trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
d) Nồng độ ion OH trong nước mưa bị ô nhim thấp hơn hơn so với trong nước mưa không bị ô nhim.
Câu 3:
3a. Cho các nhận xét sau:
a) Mt loi du gi có nồng độ ion OH-
5,17
10
mol/L. Môi trường của loại gội đầu trên là base.
b) Dãy các chất H2S, H2CO3, H2SO3 , HNO3các chất điện li yếu.
c) Mt hc sinh làm thí nghiệm xác định độ pH của đất dùng máy đo được giá tr pH là 4,52. Kết luận đây
đất chua nên đã dùng dùng calcium oxide bón vào đất.
d) Cho cân bng sau:
- 2-
3 2 3 3
HCO + H O CO + H O+
⎯⎯
.Trong phản ứng thuận
-
3
HCO
nhường H+
-
3
HCO
acid, H2O nhận H+
H2O là base.
Page 5
3b. Khi tiến hành thí nghiệm chuẩn độ acid-base, trong burrette đựng dung dịch NaOH, trong bình tam giác
đựng dung dịch HCl (đã biết nồng độ) và thuốc thử phenolphtalein.
a)Khi dung dịch trong nh tam giác từ không màu chuyển sang màu hồng bền trong 30 giây thì dừng chuẩn
độ.
b)Phải thực hiện chuẩn độ tối thiểu 3 lần.
c)Tại điểm tương đương, thể tích NaOH bằng thể tích dung dịch HCl.
d)Khi chuẩn độ cần để chất lỏng chảy từ từ theo thành bình tam giác.
Câu 4:
4a. Nitrogen và amonia có những đặc điểm về tính chất như sau:
(a) Nguyên tử nitrogen có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó
nitrogen có số oxi hóa +5 và –3.
(b) Khí nitrogen tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
(c) Ammonia tan tốt trong nước do có ba nguyên t hydrogen trong phân t
(d)
34
NH HCl NH Cl+→
trong phn ng này amonoa có tính base.
4b. Cho các nhận định sau:
a) Khí Nitrogen trơ lỏng dùng bảo quản các mẫu vật sinh học.
b) Các phản ứng phân hủy muối ammonium có nguy cơ gây cháy nổ.
c) Hiện tượng phú dưỡng xảy ra làm cản trở môi trường phát triển của rong tảo, suy kiệt nguồn thủy sản.
d) Hiện tượng mưa acid làm tăng pH của nước ao hồ, phá hủy các công trình xây dựng.
PHẦN III. (1,5 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tính pH 200 mL dung dịch Ba(OH)2 0,05M.
Câu 2: Khí nitrogen hóa lỏng ở nhiệt độ nào?
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hoá nitrogen trong khí quyển thành phân đạm:
2 2 2 2
O O O H O
2 2 3 3
N NO NO HNO NO
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong sơ đồ trên?
Câu 4: Một bình phản ứng dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3M
0,7M. Sau khi phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng toC, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu
được. Tính giá trị hằng số cân bằng KC.
Câu 5: Việt được giáo viên yêu cu thc hin thí nghim chuẩn độ dung dịch NaOH chưa biết nồng độ bng
dung dch chun HCl 0,1M, thuc th phenolphtalein. Việt đã lấy 10,00 ml dung dch HCl 0,1M cho vào bình
tam giác cùng vi 1-2 git thuc th. Kết qu các ln chuẩn độ được ghi chú như sau:
Ln 1
Ln 2
Ln 3
15,60 ml
15,65 ml
15,60 ml
Tính nồng độ mol/lit ca NaOH trong dung dch X.
Câu 6: Nabica là mt loi thuc có thành phn chính là NaHCO3, được dùng để trung hòa bớt lượng acid HCl
dư trong dạ dày theo phương trình
3 2 2
NaHCO HCl NaCl CO H O+ + +
Gi thiết nồng độ dung dch HCl trong d dày là 0,035M, tính th tích dung dịch HCl được trung hòa khi bnh
nhân ung 0,588g bt NaHCO3.
--------------------------------HT----------------------------------