UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2021-2022
Môn: Hóa học. Lớp 9
(Thời gian làm bài: 45 phút)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Chủ đề: Oxit, Axit, Bazơ và Muối
- Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.
2. Kĩ năng
- Nhận biết các chất, cách điều chế chất
- Biết giải i tập tính theo PTHH (có chất dư), toán dạng hỗn hợp, toán tính nồng độ
dung dịch, ...
3. Thái độ
Cẩn thận, trung thực, kiên trì
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tư duy
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tính toán
- Năng lực tự quản lí
II. HÌNH THỨC
- Trực tuyến
- Trắc nghiệm: 100%
III. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC & CÂU HỎI, BÀI TẬP
NỘI
DUNG
KIẾN
THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO
Oxit
- Nêu/nhận
ra/chỉ ra được:
+ Tính chất hoá
học của oxit
+ Sự phân loại
oxit
+ Tính chất, ứng
dụng, điều chế
canxi oxit và lưu
huỳnh đioxit.
- Quan sát thí và
rút ra TCHH của
oxit bazơ, oxit axit.
- Dự đoán, kiểm tra
và kết luận được về
TCHH của CaO,
SO2.
- Phân biệt được
một số oxit cụ thể.
- Giải thích được
các hiện tượng thí
nghiệm liên quan
đến TCHH của
oxit.
- Lựa chọn được hoá
chất, dụng cụ thí
nghiệm để nghiên
cứu tính chất hóa
học của oxit; đề
xuất được thí nghiệm
để kiểm chứng tính
TCHH của CaO,
SO2.
- Giải được các bài
tập đơn giản liên
quan đến tính chất
hóa học của oxit.
- Vận dụng tổng hợp
kiến thức, kỹ năng đã
học một cách linh
hoạt, sáng tạo để giải
quyết các tình
huống/vấn đề mới liên
quan tới oxit ,không
giống với tình huống /
vấn đề đã học; hoặc
HS phát hiện và giải
quyết được các vấn đề
liên quan đến thực tiễn
đời sống.
Axit + Tính chất hoá
học của axit
+ Ứng dụng,
cách nhận biết
axit HCl, H2SO4
- Quan sát thí
nghiệm và rút ra
kết luận về TCHH
của axit nói chung.
- Viết được PTHH
- Giải quyết được
các câu hỏi, bài tập
tương đối tổng hợp
liên quan đến tính
chất của axit, không
- Vận dụng tổng hợp
kiến thức, kỹ năng đã
học một cách linh
hoạt, sáng tạo để giải
quyết các tình
loãng và H2SO4
đặc
- Phương pháp
sản xuất H2SO4
trong công
nghiệp.
- Dự đoán, kiểm tra
và kết luận được về
TCHH của axit
HCl, H2SO4 loãng,
H2SO4 đặc
- Viết các PTHH
chứng minh tính
chất của dd H2SO4
và H2SO4 đặc
- Nhận biết được
dung dịch axit HCl
và dd muối clorua,
axit H2SO4 và dd
muối sunfat.
hoàn toàn tương
tự như các câu hỏi,
bài tập đã được học,
hoặc các vấn đề thực
tiễn liên quan đến
HCl, H2SO4.
- Lựa chọn được hoá
chất, dụng cụ thí
nghiệm để nghiên
cứu TCHH của axit
- Giải được các BT
đơn giản liên quan
đến TCHH của dd
axit HCl, H2SO4
trong phản ứng.
huống/vấn đề mới liên
quan tới axit, không
giống với tình huống/
vấn đề đã học; hoặc
HS phát hiện và giải
quyết được các vấn
đề liên quan đến thực
tiễn đời sống.
Bazơ
+ TCHH chung
của bazơ và
TCHH riêng của
bazơ tan (kiềm)
và bazơ không
tan. Viết các
PTHH minh hoạ
TCHH của
bazơ.
+ Tính chất, ứng
dụng của NaOH
và Ca(OH)2,
phương pháp
sản xuất NaOH
+ Thang pH và
ý nghĩa giá trị
pH của dung
dịch.
- Tra bảng tính tan
để xác định một
bazơ cụ thể thuộc
loại kiềm hoặc
bazơ không tan.
- Quan sát thí
nghiệm và rút ra
kết luận về TCHH
của bazơ và bazơ
không tan.
- Nhậnbiết được
dung dịch NaOHvà
dung dịch Ca (OH)2
bằng phương pháp
hóa học.
- Tính được khối
lượng hoặc thể tích
dung dịch NaOH
và Ca(OH)2
- Giải được các bài
tập liên quan đến
tính chất của bazơ,
- Lựa chọn được hoá
chất, dụng cụ thí
nghiệm để nghiên
cứu tính chất hóa
học của bazơ; đề
xuất được thí nghiệm
để kiểm chứng tính
chất hóa học của
Ca(OH)2,
NaOH
Vận dụng tổng hợp
kiến thức, kỹ năng đã
học một cách linh
hoạt, sáng tạo để giải
quyết các vấn đề liên
quan đến thực tiễn đời
sống.
Muối -
Phân
bón
hóa
học
+ TCHH muối
+ Một số tính
chất và ứng
dụng của NaCl
- Hiểu phản ứng
trao đổi và điều
kiện để phản
ứng trao đổi
thực hiện được.
- Tên, thành
phần hoá học và
ứng dụng của
một số phân bón
hoá học thông
dụng.
- Tiến hành một số
thí nghiệm, quan
sát giải thích hiện
tượng, rút ra được
kết luận về TCHH
của muối.
- Nhận biết được
một số muối cụ thể
và một số phân bón
hoá học thông dụng
- Viết được các
PTHH minh hoạ
TCHH của muối.
- Giải được các bài
tập đơn giản
- Giải quyết được
các câu hỏi, bài tập
tương đối tổng hợp
liên quan đến tính
chất của muối,
- Lựa chọn được hoá
chất, dụng cụ thí
nghiệm để nghiên
cứu tính chất hóa
học của muối; đề
xuất được thí nghiệm
để kiểm chứng tính
chất hóa học của
NaCl.
- Vận dụng tổng hợp
kiến thức, kỹ năng đã
học một cách linh
hoạt, sáng tạo để giải
quyết các vấn đề liên
quan đến thực tiễn đời
sống.
Mối
quan
hệ
giữa
các
hcvc
- Chỉ ra được
mối quan hệ
giữa oxit, axit,
bazơ, muối.
- Lập sơ đồ mối
quan hệ giữa các
loại hợp chất vô cơ.
- Viết được các
PTHH biểu diễn sơ
đồ chuyển hoá.
- Giải được các bài
tập liên quan đến
tính chất của muối,
các loại hợp chất vô
cơ.
- Vận dụng tổng hợp
kiến thức, kỹ năng đã
học một cách linh
hoạt, sáng tạo để giải
quyết các vđ liên quan
đến t/t đời sống.
IV. MA TRẬN
Nội dung
kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
- Oxit
- Axit
Biết dấu hiệu
p/ư hh xảy ra
Nhận biết được
sơ đồ biến hoá
Viết pt dựa vào
tchh của oxit,
tính CM của dd
Giải toán hỗn
hợp
Số câu 4 1 1
2 8
Số điểm 2,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 1,0 đ 4,0 đ
- Bazơ
- Muối
TCHH của
bazơ, muối
- Phân biệt 2 dd
bazơ
- Hiểu điều
kiện xảy ra p/ư
trao đổi
- Tính thành
phần % nguyên
tố dinh dưỡng
trong phân bón
- Viết pt dựa
vào tchh của
bazơ, tính khối
lượng muối thu
được
Số câu 1 2 2 5
Số điểm 0,5 đ 1,0 đ 1,0 đ 2,5 đ
Mối quan
hệ giữa
các loại
HCVC
Nhận biết chất
Số câu 1 1
Số điểm 0,5 đ 0,5 đ
Tổng số
câu 8 6 4 2 20
Tổng số
điểm 4,0 đ 3,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ
Tỉ lệ % (40%) (30%) (20%) (10%) (100%)
ĐỀ KIỂM TRA
Chọn câu đúng trong các câu sau:
Câu 1. Cho vài giọt dung dịch bari clorua vào ống nghiệm chứa 1ml dung dịch axit
sunfuric. Hiện tượng xảy ra là:
A. có kết tủa màu trắng.
B. có kết tủa đỏ nâu.
C. có kết tủa màu xanh.
D. không có hiện tượng.
Câu 2. Dãy oxit tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. Fe2O3, MgO, P2O5
B. MgO, K2O, CuO
C. CO2, SO3, P2O5
D. Fe2O3, MgO, SO2
Câu 3. Chất tác dụng được với HCl và CO2 là:
A. Nhôm
B. Dung dịch bari hiđroxit
C. Kẽm
D. Sắt.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt Na2CO3 và Na2SO4?
A. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch HCl.
Câu 5. Để một mẩu NaOH trên tấm kính trong không khí, sau vài ngày thấy có chất rắn màu
trắng phủ ngoài. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch HCl vào chất rắn thấy khí thoát ra, khí này
làm đục nước vôi trong. Chất rắn màu trắng là sản phẩm phản ứng của NaOH với:
A. O2
B. CO2
C. CO2 và H2O
D. CO2 và O2.
Câu 6. Cho đồ chuyển hsau: C
1
X1
2
X2
3
X3
4
Ca(OH)2. Trong
đó X1, X2, X3 lần lượt là:
A. CO2, CaCO3, CaO
B. CO, CO2, CaCl2
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO
D. CO, CaO, CaCl2.
Câu 7. Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển sang
A. màu đỏ
B. màu xanh
C. không màu
D. không đổi màu.
Câu 8. 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một trong những chất rắn sau: CuO, BaCl2,
Na2CO3. Thuốc thử nào để có thể nhận biết được cả 3 chất trên?
A. Nước cất B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch phenolphtalein.
Câu 9. Cần điều chế một ợng muối CuSO4, phương pháp nào sau đây tiết kiệm được axit
sunfuric?
A. Axit sunfuric tác dụng với kẽm oxit
B. Axit sunfuric tác dụng với đồng (II) oxit
C. Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại kẽm
D. Axit sunfuric đặc tác dụng với kim loại đồng.
Câu 10. Biết CuO màu đen, dung dịch CuSO4 màu xanh. Hiện tượng nào sau đây
dùng để biết phản ứng CuO với H2SO4 đã xảy ra?
A. Dung dịch sủi bọt B. Màu xanh của dung dịch phai dần
C. Toả nhiệt mạnh D. Chất rắn (màu đen) tan dần, dung dịch có màu xanh
Câu 11. Người ta có thể dùng quì tím để phân biệt hai dung dịch sau:
A. HCl và H2SO4
B. NaCl và Na2SO4
C. Ba(OH)2 và NaOH
D. giấy phenolphtalein.
Câu 12. Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng trao đổi giữa các chất trong dung dịch tạo
thành chất rắn và chất khí?
A. HCl + K2CO3B. BaCO3 + H2SO4
C. FeCl3 + NaOH D. Na2SO3 + HCl
Câu 13. Một người làm nông đã dùng phân (NH4)2HPO4 để bón ruộng. Thành phần % theo
khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng đạm và lân lần lượt là:
A. 23,48 % và 21,21 % B. 21, 21 % và 32,48%
C. 21,21 % và 23,48 % D. 21,21 % và 32,21 %
Câu 14. Biết 3,36 lít khí SO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch Ba(OH)2 sinh ra
BaSO3 và nước. Nồng độ mol/l của dung dịch Ba(OH)2 đã dùng là:
A. 0,3M B. 7,5M C. 0,35M D. 0,03M.
Câu 15. Biết 2,24 lít CO
A. 0,3M B. 7,5M C. 0,35M D. 0,03M.
Câu 16: Cho m t l ng m t s t vào 300ml dung d ch axit clohidric, ph n ng xong thu ượ
đc 0,672 lít khí ( đktc). N ng đ mol c a dung d ch axit clohidric là:ượ
A. 2M
B. 0,02M
C. 0,2M
D. 0,1M
Câu 17: Cho 1,12 lít SO2 (đktc) l i qua 300ml dung d ch Ca(OH) 2 0,5M thì thu đc m tượ
k t t a. Kh i l ng k t t a là.ế ượ ế
A.18g
B. 60gg
C. 0,6g
D. 6g
Câu 18: Cho 8g Fe2O3 tác d ng v i 200g dung d ch HCl có n ng đ 10,95%.
N ng đ ph n trăm c a dd FeCl 3 có trong dung d ch sau ph n ng là:
A. 7,81%
B. 0,78%
C. 3,9%
D. 0,39%
Câu 19: M t h n h p g m Fe và Cu có kh i l ng 12,8g. Cho h n h p tác d ng v i l ng ượ ư
d dung d ch Hư 2SO4 loãng thì thu đc 3,36 lít Hượ 2 (đktc). Kh i l ng s t và đng trong h n ượ
h p l n l t là: ượ
A. 8,4g và 6,4g
B. 6,4g và 8,4g
C. 0,84g và 0,64g
D. 8,4g và 4,4g
Câu 20: 350ml dung d ch H2SO4 có n ng đ 2M hòa tan v a h t 48g h n h p 2 oxit CuO và ế
Fe2O3. Kh i l ng c a CuO và Fe ượ 2O3 có trong h n h p l n l t là. ượ
A. 12g và 32g
B. 32g và 16g
C. 3,2g và 1,6g
D. 16g và 32g
HẾT