MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I- HÓA HỌC 9
Năm học 2023- 2024
Chủ đề Mức độ nhận thức Tổng
cộng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Oxit - Tính chất hóa
học của oxit.
- Nguyên liệu
sản xuất oxit.
- Ứng dụng của
oxit.
- Tính chất
hóa học của
oxit.
- Viết các
PTHH thực
hiện dãy
chuyển hóa.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
4
1,3đ
13%
1
0,4đ
4%
1
1,5đ
15%
6
3,2đ
32%
2. Axit - Tính chất hóa
học của axit
H2SO4.
- Viết PTHH
của phản ứng
xảy ra.
- Tính thể tích
hidro sinh ra ở
đktc.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
1,0đ
10%
1/3
0,5đ
5%
1/3
1,0đ
10%
3 +2/3
2,5đ
25%
3. Bazơ - Tính chất hóa
học của bazơ.
- Thang pH.
- Ứng dụng
của bazơ.
Số câu
Số điểm
3
1,0đ
10%
1
0,3đ
3%
4
1,3đ
13%
4. Muối - Tính chất hóa
học của muối.
- Phản ứng trao
đổi.
- Tính chất
hóa học của
muối.
- Phân biệt dung
dịch.
- Tính C%
của chất tan
trong dung
dịch sau
phản ứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
0,7đ
7%
1
0,3đ
3%
1
1,0đ
10%
1/3
1,0đ
10%
4 +1/3
30%
Tổng số câu
Số điểm
Tỉ lệ
12
40%
4 +1/3
30%
1+1/3
2,0đ
20%
1/3
1,0đ
10%
18
10,0đ
100%
BẢNG ĐĂC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
Môn: HÓA HỌC - LỚP 9
Tên chủ đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1. Oxit Câu 1: Tính chất hóa
học của CaO.
Câu 2: Điều chế SO2
trong PTN.
Câu 3: Nguyên liệu
điều chế CaO.
u 10:ng dụng của
SO2.
Câu 9: Tính
chất hóa hc
ca oxit
axit( CO2).
Câu 1 (TL):
Viết được
phương trình
thực hiện dãy
biến hóa.
2. Axit. Câu 5: Tính chất hóa hc
ca axit.
Câu 11: Tính chất a
học ca H2SO4.
Câu 8: Tính chất hóa hc
ca H2SO4 đc .
Câu 3a (TL):
Viết PTHH
giữa kim loại
và axit.
Câu 3 b (TL) :
Tính thể tích
hidro sinh ra ở
đktc.
3. Bazơ. Câu 4: Tính chất hóa hc
ca bazơ không tan.
Câu 6: pH của dung
dịch.
Câu 13: Tính chất hóa
học của NaOH.
Câu 7: Ứng
dụng của
Ca(OH)2.
4. Muối Câu 12: Tính chất hóa
học của muối.
Câu 14: Xác định
được phản ứng trao
đổi.
Câu 15: Tính
chất hóa học
của muối.
Câu 2 (TL):
Phân biệt dung
dịch.
Câu 3c (TL):
Tính C% của
chất tan trong
dung dịch sau
phản ứng.
TRƯƠNG PTDTBT TH-THCS TRÀ NÚ
Họ và tên:
Lớp: 9
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN : HÓA 9
Thời gian: 45 phút( Không kể giao đề)
ĐIỂM NHẬN XÉT
A. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Hãy khoanh tròn trước phương án trả lời đúng
Câu 1. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch axit ?
A. CaO. B. SO2. C. CO. D. CuO.
Câu 2. Lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ cặp cht nào sau đây ?
A. Cu và H2SO4 loãng. B. CaSO3 và HCl.
C. Na2SO3 và NaOH. D. Na2SO4 và H2SO3.
Câu 3. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống ?
A. CaCO3. B. CaCl2. C. K2CO3. D. Na2SO4.
Câu 4. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. Fe(OH)3. D. KOH.
Câu 5. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh. B. không màu. C. tím. D. đỏ.
Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Nước cất có pH = 7. B. Dung dịch axit clohidric có pH > 7.
C. Nước vôi trong có pH > 7. D. Nước chanh ép có pH > 7.
Câu 7. Dựa vào tính chất tác dụng với axit mà Ca(OH)2 được dùng để
A. khử chua đất trồng. B. làm vật liệu xây dựng.
C. khử độc chất thải chất thải công nghiệp. D. diệt trùng chất thải sinh hoạt.
Câu 8. Cặp chất nào sau đây xảy ra phản ứng ?
A. Na2O + NaOH. B. Cu + H2SO4 loãng.
C. P2O5 + H2SO4 loãng. D. Cu + H2SO4 đặc, nóng.
Câu 9. Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp O2 và CO2. Người ta cho hỗn hợp đi qua
dung dung dịch chứa
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 10. Ứng dụng chính của SO2 là sản xuất
A. H2SO4. B. H2O. C. lưu huỳnh. D. O2.
Câu 11. Axit sunfuric loãng tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Zn. B. Cu. C. SO3. D. HCl.
Câu 12. Hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4
A. dung dịch có màu xanh lam. B. dung dịch không màu.
C. có khí thoát ra. D. có chất kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 13. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh ?
A. Cu(OH)2. B. BaCl2. C. NaOH. D. H2SO4.
Câu 14. Phản ứng H2SO4 + BaCl2
BaSO4 + 2HCl là phản ứng
A. trao đổi. B. trung hòa. C. thế. D. hóa hợp.
Câu 15. Cho các cặp chất sau: (1) CuCl2 và H2SO4. (2) CaCO3 và HCl.
(3) BaCl2 và Na2SO4. (4) KOH và AgCl.
c cặp chất phản ứng được với nhau là
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1. (1,5 điểm): Viết phương trình hóa học cho mỗi chuyển đổi hóa học sau và ghi rõ
điều kiện phản ứng (nếu có).
Na
)1(
Na2O
)2(
NaOH
)3(
Na2SO4
Câu 2. (1,0 điểm): Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
Na2SO4, NaOH, NaCl. Viết PTHH minh họa.
Câu 3. ( 2,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 13 gam kim loại kẽm vào dung dịch H2SO4 25%.
a.Viết PTHH của phản ứng.
b. Tính thể tích hidro sinh ra ở đktc?
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành sau phn ứng?
( Cho Zn = 65, H = 1, S = 32, O = 16)
...... Hết.......
Người duyệt đề Người ra đề
Lương Thị Kim Liên
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN : HÓA 9
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm )
Mỗi phương án đúng được 0,33 điểm, 2 câu : 0,7 điểm, 3 câu : 1 điểm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A B A C D C A D D A A D C A A
B. TỰ LUẬN ( 5 điểm )
Câu 1 (1,5 điểm). Mỗi PTHH đúng được 0,5 điểm, không cân bằng trừ 0,25đ/PT
4Na + O2
0
t
2Na2O
Na2O + H2O
2NaOH
2NaOH + H2SO4
Na2SO4 + 2H2O
Câu 2 (1,0 điểm) Trích mẫu thử
- Nhỏ lần lượt các dung dịch lên giấy quỳ tím nếu:
+ Không có hiện tượng gì là NaCl, Na2SO4
+ Làm quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH 0,25 đim
- Cho 2 mẫu thử còn lại NaCl, Na2SO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 nếu:
+ Xuất hiện kết tủa trắng là Na2SO4 0,25 đim
+ Không có hiện tượng gì là NaCl 0,25 đim
- PTHH: BaCl2 + Na2SO4
BaSO4 + 2NaCl 0,25 đim
Câu 3. (2,5 đim)
a . Zn + H2SO4
ZnSO4 + H2 0,5 đim
0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
b. nZn = 13/65 = 0,2 mol 0,25 đim
nH2 = 0,2 mol 0,25 đim
VH2 = 0,2 .22,4 = 4,48 (l) 0,5 đim
c. nH2SO4 = 0,2 mol
Khối lưng H2SO4 : 0,2 . 98 = 19,6 g
Khối lưng dung dch H2SO4 : 19,6 . 100/ 25 = 78,4 g 0,25 đim
Số mol ZnSO4: 0,2mol
Khối lưng ZnSO4: 0,2 . 161 = 32,2g 0,25 đim
Khối lưng dung dch sau phn ng: 13 + 78,4 - 0,2 .2 = 91 g 0,25 đim
Nng độ % ca dung dch sau phn ng: 32,2 .100/ 91 = 35,4% 0,25 đim