KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
Tên Chủ
đề
(nội dung,
chương…)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Oxit
- Sản xuất một
số oxit quan
trọng.
-Ứng dụng của
oxit.
- Tính chất hóa
học của oxit.
- Viết PTHH của
phản ứng xảy ra.
- Tính khối lượng
dung dịch.
Tính C% của
chất tan trong
dung dịch sau
phản ứng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,3đ
13%
2
0,7đ
7%
1
0,5
5%
1
1,0đ
10%
1
1,0đ
10%
9
4,5đ
45%
Chủ đề 2:
Axit
- Tính chất hóa
học của axit,
H2SO4 đặc
- Nhận biết các
dung dịch.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,7đ
7%
1
1,0đ
10%
3
1,7đ
17%
Chủ đề 3:
Bazơ
- Biết tính chất
hóa học của
bazơ.
- Thang pH.
- Sản xuất bazơ
quan trọng.
Hiểu được tính
chất hóa học của
bazơ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1,3đ
13%
1
1,5
15%
5
2,8đ
28%
Chủ đề 4:
Muối
- Tính chất hóa
học của muối,
xác định loại
phản ứng.
- Tính chất hóa
học của muối.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,7đ
7%
1
0,3đ
3%
3
1,0đ
10%
Tổng số câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
12
4,0đ
40%
3
1,0đ
10%
2
2,0đ
20%
2
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
20
10 đ
100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Hóa học – Lớp 9
CÂU MỨC ĐỘ NỘI DUNG KIỂM TRA
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 Thông hiểu Hiểu tính chất hóa học của oxit.
2 Nhận Biết Phản ứng trao đổi.
3 Nhận Biết Sản xuất CaO.
4 Nhận Biết Tính chất hóa học của axit sunfuric đặc.
5 Nhận Biết Điều chế SO2.
6 Thông hiểu Hiểu tính chất hóa học của oxit.
7 Nhận Biết Tính chất hóa học của axit.
8 Nhận Biết Nhận biết được chất khí không duy trì sự cháy.
9 Nhận Biết Ứng dụng của CaO.
10 Nhận Biết Tính chất hóa học của muối.
11 Thông hiểu Hiểu được tính chất hóa học của bazơ.
12 Nhận Biết Sản xuất NaOH.
13 Nhận Biết Nhận biết muối sunfat.
14 Nhận Biết Tính chất hóa học của bazơ.
15 Nhận Biết Thang PH.
B. PHẦN TỰ LUẬN
16 Thông hiểu Viết PTHH tính chất hóa học của bazơ.
17 Vận Dụng Thấp Nhận biết dung dịch.
18a Thông hiểu Viết PTHH điều chế SO2.
18b Vận Dụng Thấp Tính khối lượng dung dịch.
18c Vận dụng cao Tính C% của chất tan trong dung dịch sau phản ứng.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D ghi vào giấy bài
làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…)
Câu 1. Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều phản ứng với
axit clohiđric?
A. CuO, Fe2O3, CO2. B. CuO, P2O, Fe2O3
C. CuO, SO2, BaO. D. CuO, BaO, Fe2O3.
Câu 2. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng trao đổi?
A. HCl + NaOH NaCl + H2O
B. 2HCl + Na2O 2NaCl + H2O
C. Na2O + H2O 2NaOH
D. CaCO3 CaO + CO2
Câu 3. Nguyên liệu dùng để sản xuất vôi sống là
A. quặng pirit. B. đá vôi. C. Natri sunfit. D. axit sunfuric.
Câu 4. Axit nào sau đây có tính háo nước?
A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. H2SO4 đặc. D. HNO3.
Câu 5. Cặp chất dùng để điều chế lưu huỳnh đioxit trong phòng thí nghiệm là
A. Na2SO4 và HCl. B. Na2SO3 và HCl.
C. NaCl và H2SO4. D. Na2SO4 và NaOH.
Câu 6. Dãy các Oxít phản ứng với nước:
A. SO2 ,CuO, K2O, CO2. B. SO2 ,CuO, CO2 , Na2O.
C. SO2, Na2O, CO2, K2O. D. SO2 , CuO, Na2O, K2O.
Câu 7. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro là
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. C.
Câu 8. Khí không duy trì sự sống, không duy trì sự cháy là
A. N2. B. O2. C. CO. D. CO2.
Câu 9. Chất dùng để khử chua đất trồng trọt là
A.CaO. B. CuO. C. SO2. D. FeO.
Câu 10. Cho một dây đồng vào dd bạc nitrat xảy ra hiện tượng gì sau đây?
A. Đồng sinh ra bám trên bề mặt của bạc.
B. Bạc sinh ra bám trên bề mặt của đồng.
C. Đồng và bạc cùng sinh ra trong dung dịch.
D. Dây đồng không có phản ứng gì với dung dịch.
Câu 11. Khi nhiệt phân Fe(OH)3 ta thu được sản phẩm nào sau đây?
A. FeO và H2O. B. FeO và CO2
C. Fe2O3 và H2O. D. Fe2O3 và CO2
Câu 12. Khi điện phân muối ăn ta thu được sản phẩm nào sau đây?
A. NaOH và H2O. B. NaOH và H2.
C. H2 và Na. D. Cl2, NaOH và H2.
PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 9
Thơ4i gian: 45 phu7t (Không kê< thơ4i gian giao đê4)
Họ và tên:........................................................... Lớp:.................................SBD:.................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 13. Để nhận biết dd Na2SO4 và NaCl ta dùng hoá chất nào sau đây?
A. H2SO4. B. HCl. C. BaCl2. D. H2O.
Câu 14. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là
A. CuCl2. B. HCl. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 15. Dung dịch có pH >7. Vậy dung dịch đó là
A. NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. H2O.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16. (1,5 điểm) Có những chất sau: Zn, Zn(OH)2, NaOH, Cu(OH)2, CuSO4, NaCl, HCl. Hãy
chọn những chất thích hợp điền vào sơ đồ phản ứng sau và lập phương trình hóa học.
(1) ...?.... CuO + H2O
(2) ....?... + H2SO4Na2SO4 + H2O
(3) ...?... + H2SO4 ZnSO4 + H2O
Câu 17. (1,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các lọ không nhãn đựng các dung
dịch không màu sau: H2SO4, NaCl, HCl.
Câu 18. (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 12,6 gam Na2SO3 vào dung dịch axit clohidric 10%
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.
c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng.
(Biết Cl = 35,5; H = 1; S= 32; O = 16; Na= 23)
--------HẾT----------
PHÒNG GDĐT HUYỆN NAM TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa học 9
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Một câu đúng được 0,3 điểm, 2 câu đúng ghi 0,7 điểm còn đúng 3 câu thì được 1,0 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án D A B C B C B D A B C D C C A
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
16
Mỗi PTHH đúng, đủ được 0,5 điểm. Nếu không cân bằng hoặc thiếu
điều kiện bị trừ 0,25 điểm
(1) Cu(OH)2
o
t
CuO + H2O
(2) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O
(3) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O
0,5
0,5
0,5
17
Trích mẫu thử cho vào 3 ống nghiệm sau đó cho giấy quỳ tím vào 3
ống nghiệm trên:
Mẫu thử làm quỳ tím hóa đỏ là H2SO4, HCl.
- Không có hiện tượng gì là NaCl
Tiếp tục cho BaCl2 vào 2 mẫu còn lại, mẫu nào xuất hiện kết tủa
trắng là H2SO4
BaCl2+H2SO4BaSO4 +2 HCl
Mẫu khử còn lại không có hiện tượng gì là HCl.
0,25
0,25
0,25
0,25
18
a. Viết PTHH:
Na2SO3+ 2HCl 2NaCl + H2O + SO2
1 2 2 1 1 (mol)
0,1 0,2 0,2 0,1 0,1 (mol)
b. Số mol Na2SO3 : n = 12,6 : 126 = 0,1 (mol)
Theo pt: n HCl = 0,2 (mol)
Khối lượng chất tan HCl:
mHCl = 0,2 x 36,5 = 7,3 (gam)
Khối lượng dung dịch HCl đã dùng :
mddHCl = (7,3 x 100) : 10 = 73(g)
c. Khối lượng chất tan NaCl:
mNaCl = 0,2x 58,5 = 11,7 (gam)
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:
m dd sau pư= mNa2SO3 + mddHCl – m SO2 = 12,6 +73 -0,1 x64= 92(g)
nồng độ % dd sau pu:
C% = 11,7/92 x 100% = 12,72%
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
Hội đồng thẩm định Tổ trưởng chuyên môn Người ra đề
Chủ tịch
Trần Ngọc Phúc Nguyễn Tấn Tuyễn