UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
KIM TRA GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: Hoạt động trải nghiệm
Thời gian làm bài: 60 Phút
Lớp: 8
Đề gồm 02 trang
Họ và tên học sinh: .......................................... Lớp:..................
(Học sinh làm bài vào giấy này)
PHN TRC NGHIM (6,0 đim) Khoanh tròn ch cái A, B, C hoc D đứng trước câu tr li
đúng.
Câu 1. Hành động nào dưới đây không phi là hành vi ca bt nt hc đưng?
A. Nhắn tin đe dọa.
B. Cô lp bn bằng cách ngăn cấm không cho bạn khác chơi cùng.
C. Chặn đường lc cp, bt np tiền, đồ dùng hc tp.
D. Cùng bn c gng phấn đấu trong thi đua chào mừng ngày 20-11.
Câu 2. Khi thy một nhóm người đang dồn mt bạn vào tường, em nên làm gì?
A. Xông vào bo v bn. B. Hét to lên và chy.
C. Báo vi ngưi ln, thy cô giáo gn nht. D. Đánh nhau vi các bn.
Câu 3. Đâu không phi là điều em nên làm để xây dng và gi gìn tình bn?
A. Ch động, mnh dn, t tin khi làm quen vi bn mi.
B. Trao đổi thng thn vi bn khi có hiu lm.
C. Nói xấu sau lưng bn. D. Không có li nói, hành vi làm tổn thương bạn.
Câu 4. Em đã làm gì đ góp phn phát huy truyn thng của nhà trường?
A. Không tham gia các hot đng ca trưng. B. Hc tập còn chưa tập trung.
C. Không tham gia phong trào văn ngh của trường.
D. Tích cc tham gia phong trào th dc th thao ca trưng.
Câu 5. Bản thân em đã làm gì để t hào v truyn thng ca trưng mình?
A. Chăm ngoan, hc gii và tích cc tham gia các hot đng.
B. Tìm hiu nhiều hơn na v truyn thng ca trưng.
C. Gii thiu vi bn bè v truyn thng của trường.
D. Thc hin tt c các vic làm trên đ phát huy truyn thng ca trưng.
Câu 6. Nét tính cách nào dưi đây là nét tính cách tích cc?
A. Quyết đoán. B. D cáu gin.
C. Thiếu chính kiến. D. Lưi biếng.
Câu 7. Cách gii to thường s dng khi có cm xúc tiêu cc trong thc tiễn đó là?
A. R bn chơi game.
B. Tâm s vi bn, thy cô, người thân trong gia đình hoặc ngưi em tin cy.
C. B đi chỗ khác. D. Trút giận lên người khác.
Câu 8. Đâu không phi là định nghĩa về cách thương thuyết?
A. Nêu nhng yêu cu c th ca mình, nhng gì mình mun hoc không mong mun.
B. Lng nghe yêu cu ca đối phương và đưa ra một tha hiệp tương ứng.
C. Trong trưng hp ny sinh mâu thun, tìm mt cách gii quyết khác mà c hai bên cùng chp
nhận được.
D. Đưa ra các luận điểm ng h hay phản đối.
Câu 9. Để thương thuyết hiu qu thì
A. thiếu tôn trọng đối phương. B. tạo được cm tình vi đối phương.
C. chn thi đim thương thuyết không phù hp. D. không thiện chí khi thương thuyết.
Câu 10. Bin pháp rèn luyện tính chưa tự tin khi tranh bin là?
A. Chun b cn thn các luận điểm lí l dn chứng trước khi tranh bin.
Đim
B. Không chun b lí l trưc khi tranh bin.
C. Không luyn tp trước khi tranh bin. D. Không t rút kinh nghim sau mi ln tranh bin.
Câu 11. Ti sao phi sng có trách nhim?
A. Làm cho bn thân thy mình trưởng thành hơn. B. Làm cho bn thân sng có ích hơn.
C. Làm cho bn thân hc giỏi hơn. D. Làm cho bn thân có được s tin tưng ca mọi người.
Câu 12. Đâu không phi là vic làm th hin trách nhim vi bn thân?
A. Gi tinh thn luôn vui vẻ, suy nghĩ tích cực. B. Tp th dc, v sinh cá nhân hàng ngày.
C. Hoàn thành nhim v hc tp. D. Thích làm gì thì làm, không cn lên kế hoch c th.
PHN T LUN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đim). Nhng vic em có th làm góp phn xây dng truyn thống nhà trường.
Câu 2 (1,0 đim). K tên nhng vic làm cn thiết mà em cn thc hiện để phòng, tránh bt nt
hc đưng.
Câu 3 (2,0 đim). Ch ra s thay đi cm xúc có th xy ra ca nhân vt trong tình hung sau
Tình hung 1: Cui tiết hc, giáo tr bài kim tra, T b điểm kém. Đến tiết tiếp theo, T không
th tp trung hc đưc.
Tình hung 2: Các bn lớp em đều rt háo hc vi chuyến tri nghim vào cui tun. Khi cô giáo
thông báo thi tiết không đảm bảo nên nhà trường hoãn chuyến đi này, không khí trong lớp bng
chùng hn xung.
……………………………….Hết……………………………………
BÀI LÀM PHN T LUN:
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................