UỶ BAN NHÂN DÂN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - Lớp 8
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo
các mức độ
Tổng
NB TH VD VDC
1
Chủ đề 1:
Em với
nhà
trường
1. Xây dựng
và giữ gìn
tình bạn.
2.Phòng,
tránh bắt nạt
học đường.
3.Xây dựng
truyền thống
nhà trường.
Nhận biết:
- Nhận diện được dấu hiệu bắt nạt
học đường, kỹ năng phòng tránh
bắt nạt học đường.
- Nhận biết được các việc làm cụ
thể góp phần xây dựng truyền
thống nhà trường.
- Biết xây dựng tình bạn và biết
cách gìn giữ tình bạn.
Thông hiểu:
Nêu được những việc nên
không nên làm để phòng, tránh bắt
nạt học đường.
6TN
1TL
7
2
Chủ đề 2:
Khám phá
bản thân
1. Tính cách
và cảm xúc
của tôi.
2. Khả năng
tranh biện,
thương thuyết
của tôi.
Nhận biết:
-Nhận diện được những nét đặc
trưng trong tính cách; những nét
tính cách tích cực, tiêu cực.
-Biết được các lỗi thường gặp khi
tranh biện, thương thuyết biện
pháp khắc phục.
- Biết những việc nên, không nên
làm khi thương thuyết.
Vận dụng:
Tìm hiểu đưa ra các lưu ý cần
thiết để tranh biện, thương thuyết
có hiệu quả.
Vận dụng cao:
- Nhận diện được sự thay đổi cảm
xúc của bản thân biết điều
chỉnh theo hướng tích cực.
8 TN
1TL
1TL
10
3Chủ đề 3:
Trách
nhiệm với
bản thân
1. Sống có
trách nhiệm
Nhận biết:
Nhận biết trách nhiệm đối với bản
thân và với mọi người xung
quanh.
Thông hiểu:
Nêu được những biểu hiện của
người có trách nhiệm với bản
thân, với mọi người và hoạt động
chung.
2TN
1TL
3
TỔNG CỘNG
SỐ CÂU 16 2 1 1 20
SỐ ĐIỂM 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
HẾT
UỶ BAN NHÂN DÂN THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BÁ NGỌC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - Lớp 8
Tên Chủ đề Nhận biết
(40%)
Thông hiểu
(30%)
Vận dụng
(30%)
Vận dụng
cao
(0%)
1. Chủ đề 1. Em với nhà trường
- Nhận diện được dấu hiệu bắt
nạt học đường, kỹ năng phòng
tránh bắt nạt học đường.
- Nhận biết được các việc làm
cụ thể góp phần xây dựng
truyền thống nhà trường.
- Biết xây dựng tình bạn và biết
cách gìn giữ tình bạn.
Nêu được những
việc nên không
nên làm để phòng,
tránh bắt nạt học
đường.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
6 câu (1,5đ)
15%
1 câu (2 điểm)
20%
2. Chủ đề 2. Khám phá bản thân
-Nhận diện được những nét đặc
trưng trong tính cách; những
nét tính cách tích cực, tiêu cực.
-Biết được các lỗi thường gặp
khi tranh biện, thương thuyết
và biện pháp khắc phục.
- Biết những việc nên, không
nên làm khi thương thuyết.
- Nhận diện được sự thay đổi
cảm xúc của bản thân biết
điều chỉnh theo hướng tích
cực.
Tìm hiểu
đưa ra các lưu
ý cần thiết đ
tranh biện,
thương thuyết
có hiệu quả.
Chia sẻ
những thay
đổi cảm xúc
của mình
trong một số
tình huống cụ
thể.
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
8 câu (2đ)
20%
1 câu (2đ)
20%
1 câu (1đ)
10%
3.Chủ đề 3: Trách nhiệm với bản thân
Nhận biết trách nhiệm đối với
bản thân và với mọi người
xung quanh.
Nêu được những
biểu hiện của người
có trách nhiệm với
bản thân, với mọi
người và hoạt động
chung.
-
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
2 câu (0,5đ)
5%
1 câu (1đ)
10%
TS số câu (điểm)
Tỉ lệ %
16 (4đ)
40%
2 câu (3đ)
30%
1 câu (2đ)
20%
1 câu (1đ)
10%
HẾT
Họ tên HS:
………………………………….....
Lớp: 8 / – MÃ ĐỀ: A
KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Năm học: 2024–2025
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM- LỚP 8
Thời gian làm bài: 60 phút
Điểm
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng:
Câu 1. Hành động nào dưới đây là hành vi của bắt nạt học đường?
A. Nhắn tin đe dọa.
B. Cô lập bạn bằng cách ngăn cấm không cho bạn khác chơi cùng.
C. Chặn đường lục cặp, bắt nộp tiền, đồ dùng học tập.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 2. Có thể phòng tránh bắt nạt học đường bằng cách
A. Chủ động phòng, tránh các hành vi bắt nạt học đường.
B. Giúp người khác nhận ra các dấu hiệu của hành vi bắt nạt và chia sẻ kết quả thực hiện.
C. Thiết kế hình ảnh, thông điệp "Lớp học không có bắt nạt".
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 3. Việc nên làm để tránh bắt nạt học đường là
A. Kể lại với người em tin tưởng về việc bị bắt nạt.
B. Bỏ đi hoặc kêu to nhờ người trợ giúp khi đối diện với kẻ bắt nạt.
C. Thể hiện thái độ " không chấp nhận khi bị bắt nạt" (nghiêm mặt, giật tay ra...).
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 4. Đâu là việc không nên làm để phòng tránh bắt nạt học đường?
A. Thể hiện sự hiếu chiến, thái độ thách thức B. Giấu giếm thông tin mình bị bắt nạt
C. Khôn giúp đỡ khi chứng kiến bạn bị bắt nạt D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 5. Những việc em có thể làm nhằm góp phần xây dựng truyền thống nhà trường là
A. Tham gia xây dựng các quy định của nhà trường.
B. Tích cực học tập và tham gia nghiên cứu khoa học.
C. Giữ gìn, bảo vệ cảnh quan nhà trường.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
Câu 6. Cách để xây dựng và giữ gìn tình bạn là
A. Chủ động mạnh dạn, tự tin khi làm quen với bạnm mới.
B. Luôn tin tưởng, tôn trọng, lắng nghe bạn.
C. Chia sẻ chân thành, cởi mở với bạn khi vui, buồn, khó khăn.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 7. Đặc điểm của nét đặc trưng là
A. Là những nét mà mình thường hay thể hiện mà đôi khi mình không nhận ra.
B. Thường được người khác nhận ra.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Câu 8. Đâu là nét tính cách có thể khiến mọi người xa lánh em?
A. Tính cẩn thận. B. Tính hòa đồng. C. Tính ích kỉ. D.Tính chu đáo.
Câu 9. Đâu là nét tính cách sẽ được mọi người yêu quý?
A. Lười biếng. B. Chu đáo. C. Đố kị. D. Thiếu chính kiến.
Câu 10. Nét tính cách nào dưới đây là nét tính cách tích cực?
A. Quyết đoán. B. Dễ cáu giận. C. Thiếu chính kiến. D. Lười biếng.
Câu 11. Khi thương thuyết em nên
A. Ngại ngùng. B. Tự tin, thiện chí. C. Sợ hãi, lo lắng. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 12. Đâu là các lỗi thường gặp khi tranh biện?
A. Lúng túng. B. Chưa tự tin. C. Quên chủ đề. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 13. Cách điều chỉnh cảm xúc theo hướng tích cực là
A. Hít một hơi thật sâu để điều chỉnh lại cảm xúc. B. Uống một cốc nước...
C. Suy nghĩ mọi chuyện lạc quan hơn. D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 14. Đâu là biện pháp tạo cảm xúc tích cực?
A. Tham gia hoạt động tập thể, hoạt động xã hội với nhóm bạn.
B. Tham gia hoạt động thể dục thể thao.
C. Làm những việc theo sở thích.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 15. Đâu là việc làm thể hiện trách nhiệm với bản thân?
A. Giữ tinh thần luôn vui vẻ, suy nghĩ tích cực.
B. Tập thể dục, vệ sinh cá nhân hàng ngày.
C. Hoàn thành nhiệm vụ học tập, rèn luyện bản thân.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu 16. Biểu hiện của người có trách nhiệm với mọi người xung quanh là
A. Thể hiện thái độ thân thiện. B. Chu đáo với mọi người
C. Hòa nhã với mọi người. D.Cả ba đáp án trên đều đúng.
II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau
Câu 17. ( 2,0 đ) Em hãy nêu những việc nên và không nên làm để phòng, tránh bắt nạt học đường.
Câu 18. ( 2,0 đ) Khi tranh biện chúng ta cần lưu ý những điều gì?
Câu 19.(1đ) Em hãy nêu những biểu hiện của người có trách nhiệm với bản thân.
Câu 20.(1đ) Hãy chia sẻ những thay đổi cảm xúc của em trong một số tình huống cụ thể.
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN:
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..