TRƯỜNG THCS LÊ LỢI ĐỀ CƯƠNG - MA TRẬN
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I,
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6; NH: 2024–2025
1. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Thời điểm kiểm tra: Giữa HKI
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, - Phần tự luận: 6,0 điểm
2. ĐỀ CƯƠNG
1. Nêu khái niệm Khoa học tự nhiên. Vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. Nêu các
lĩnh vực chính của Khoa học tự nhiên. Phân biệt vật sống và vật không sống.
2. Nêu các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Phân biệt các kí hiệu cảnh báo
trong phòng thực hành.
3. Hãy nêu các đơn vị đo, dụng cụ đo và các bước thực hành đo chiều dài, khối lượng, thời
gian.
4. Nêu khái niệm nhiệt độ. Hãy cho biết các đơn vị đo nhiệt độ, dụng cụ đo nhiệt độ. Viết
biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và
ngược lại.
5. Mô tả cách đo khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục
một số thao tác sai đó.
6. Nêu khái niệm vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh. Lấy ví dụ.
7. Nêu khái niệm sự nóng chảy, sự sôi, sự bay hơi, sự đông đặc, sự ngưng tụ. Lấy ví dụ.
8. Nêu khái niệm tính chất vật lí, tính chất hóa học. Lấy ví dụ.
9. Nêu đặc điểm cơ bản ba thể rắn, lỏng, khí.
10. Nêu tính chất của Oxygen. Nêu tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và
quá trình đốt cháy nhiên liệu
11. Nêu thành phần của không khí? Nêu vai trò của không khí?. Nêu các chất gây ô nhiễm,
nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm và biện pháp bảo vệ môi
trường không khí
12. Nêu khái niệm, tính chất và ứng dụng của vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu. Nêu được cách
sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển
bền vững.
3) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024–2025
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Chủ
đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1. Mở
đầu
– Nêu được khái
niệm Khoa học
tự nhiên.
– Nêu được các
quy định an toàn
khi học trong
phòng thực hành.
– Trình bày được
cách sử dụng một
số dụng cụ đo
thông thường khi
học tập môn
Khoa học tự
nhiên, các dụng
cụ: đo chiều dài,
đo thể tích, kính
lúp, kính hiển
vi,...).
- Chỉ ra các ứng
dụng của khtn.
- Nhận ra các
lĩnh vực của
khtn.
Số câu
Số
điểm
1
1,0
4
1,0
1
1,0
4
1,0 2,0
2. Các
phép
đo
- Nêu được cách
đo chiều dài,
khối lượng, thời
gian.
- Nêu được đơn
vị đo chiều dài,
khối lượng, thời
gian.
- Nêu được dụng
cụ thường dùng
để đo chiều dài,
khối lượng, thời
gian.
– Hiểu được
cách xác định
nhiệt độ trong
thang nhiệt độ
Celsius.
– Hiểu được sự
nở vì nhiệt của
chất lỏng được
dùng làm cơ sở
để đo nhiệt độ.
– Hiểu được
tầm quan trọng
của việc ước
lượng trước khi
- Ước lượng
được khối
lượng, chiều
dài, thời
gian, nhiệt độ
trong một số
trường hợp
đơn giản.
- Dùng thước
(cân, đồng
hồ) để chỉ ra
một số thao
tác sai khi đo
và nêu được
- Thiết lập
được biểu
thức quy đổi
nhiệt độ từ
thang nhiệt
độ Celsius
sang thang
nhiệt độ
Fahrenheit,
Kelvin và
ngược lại.
- Lấy được ví
dụ chứng tỏ
giác quan của
Chủ
đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
đo.
cách khắc
phục một số
thao tác sai
đó.
chúng ta có
thể cảm nhận
sai về chiều
dài (khối
lượng, thời
gian, nhiệt
độ) khi quan
sát một số
hiện tượng
trong thực tế.
Số câu
Số
điểm
4
1,0
2
0,5
1
1,0
1
1,0
2
2,0
6
1,5 3,5
3. Các
thể của
chất.
- Nhận biết được
sự đa dạng của
chất (chất có ở
xung quanh
chúng ta, trong
các vật thể tự
nhiên, vật thể
nhân tạo, vật vô
sinh, vật hữu
sinh)
– Nhận biết được
tính chất vật lí,
tính chất hoá học
của chất.
- Nhận biết được
quá trình chuyển
thể của chất
Số câu
Số
điểm
1
1,0
1
1,0 1,0
Oxyge
n và
không
khí
- Nêu được một
số biện pháp để
bảo vệ môi
trường không
khí.
- Nêu tính chất
của oxygen
- Trình bày
được thành
phần các khí
trong không
khí.
– Trình bày
được tầm quan
trọng của
oxygen đối với
sự sống, sự
Chủ
đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
cháy và quá
trình đốt nhiên
liệu.
1
1,0
2
0,5
1
1,0
2
0,5 1,5
4. Một
số vật
liệu,
nhiên
liệu,
nguyên
liệu,
tính
chất và
ứng
dụng
của
chúng
- Nêu được khái
niệm vật liệu,
nhiên liệu,
nguyên liệu.
–Nêu được cách
sử dụng một số
nguyên liệu,
nhiên liệu, vật
liệu an toàn, hiệu
quả và bảo đảm
sự phát triển bền
vững.
– Trình bày
được tính chất
và ứng dụng
của một số
nhiên liệu
thông dụng
trong cuộc
sống và sản
xuất như: than,
gas, xăng
dầu, ...
- Đưa ra được cách sử dụng
một số nguyên liệu, nhiên
liệu, vật liệu an toàn, hiệu
quả và bảo đảm sự phát triển
bền vững.
4
1,0
1
1,0
1
1,0
4
1,0 2,0
Số
câu/ số
ý
2 8 1 8 2 1 6 16 10,0
Điểm
số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10
Tổng
số
điểm
4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm
10 điểm 10
điểm
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HKI, NH 2024-2025
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài; mỗi câu
0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm)
Câu 1. Đâu là quy định an toàn trong phòng thực hành?
A. Tự ý tiến hành thí nghiệm.
B. Ăn uống trong phòng thí nghiệm.
C. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có giáo viên hướng dẫn.
D. Đùa nghịch trong khi làm thí nghiệm.
Câu 2. Kính lúp cầm tay có tác dụng gì?
A. Nhìn vật xa hơn B. Làm ảnh của vật nhỏ hơn
C. Phóng to ảnh của một vật D. Không thay đổi kích thước của ảnh
Câu 3. Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong B. Vi khuẩn C. Than củi D. Cây cam
Câu 4. Các biển báo trong hình sau đây có ý nghĩa gì?
A. Cấm thực hiện.
B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm.
D. Không bắt buộc thực hiện
Câu 5. Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Giá trị cuối cùng trên thước.
B. Chiều dài giữa 2 vạch liên tiếp trên thước.
C. Giá trị nhỏ nhất trên thước.
D. Cả 3 đáp án đều sai.
Câu 6. Trên một cái thước học sinh có số lớn nhất là 30cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được
chia làm 5 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 20cm; ĐCNN 0 cm. B. GHĐ 30cm; ĐCNN 1 mm.
C. GHĐ 30cm; ĐCNN 2 mm. D. GHĐ 20 cm; ĐCNN 5 mm.
Câu 7. Trước khi đo thời gian của một hoạt động, ta thường ước lượng khoảng thời gian của
hoạt động đó là để
A. Hiệu chỉnh đồng hồ đúng cách. B. Đặt mắt đúng cách.
C. Đọc kết quả đo chính xác. D. Lựa chọn đồng hồ đo phù hợp.
Câu 8. 20 túi đường, ban đầu mỗi túi khối lượng 1 kg, sau đó người ta cho thêm mỗi
túi 200 g đường nữa. Khối lượng của 20 túi đường khi đó là bao nhiêu ?
A. 24 kg B. 23 kg.
C. 22 kg. D. 21 kg
Câu 9. Nhiệt kế thủy ngân không thể đo nhiệt độ nào trong các nhiệt độ sau đây?
A. Nhiệt độ của nước đá. B. Nhiệt độ của một lò luyện kim
C. Nhiệt độ khí quyển. D. Nhiệt độ của cơ thể người.
Câu 10. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. tấn. B . miligam. C. kiôgam. D. gam.