A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN KHTN 6

1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 6

a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 tuần học thứ 9

- Thời gian làm bài: 60 phút.

- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).

- Cấu trúc:

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.

- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;

- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).

MA TRẬN

Chủ đề Điểm số MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết

Vận dụng cao

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm

1 3 4 9 10 11 12 5 6 7 8 2

1 1,0 1 1. Mở đầu)

2 1 1 2,5 6 4 2. Các phép đo

2 1 1 2,5 6 4

3. Các thể (trạng

Chủ đề Điểm số MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết

Vận dụng cao

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

4 1 1 2A 4 4,0

thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí. 4. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự

Chủ đề Điểm số MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết

Vận dụng cao

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

sống.

Số câu 1 12 1 4 2 5 16 1

Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 6,0 4,0 10 1,0

Chủ đề Điểm số MỨC ĐỘ Tổng số câu

Nhận biết

Vận dụng cao

Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm Trắc nghiệm

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

10 điểm 10 điểm

Tổng số điểm 4,0 điểm 1,0 điểm

b) Bảng đặc tả KTGHKI - môn KHTN 6

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

Nhận biết – Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên.

– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành.

1. Mở đầu (7 tiết) - Giới thiệu về Khoa học tự nhiên. Các lĩnh vực chủ yếu của Khoa học tự nhiên

– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo thể tích, kính lúp, kính hiểm vi, ...).

Thông hiểu

- Giới thiệu một số dụng cụ đo và quy tắc an toàn trong phòng thực hành

– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu. – Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống.

– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống.

C20

Vận dụng bậc thấp – Biết cách sử dụng kính lúp, kính hiển vi quang học.và vận dụng để quan sát hình ảnh một số loại tế bào. – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 2. Các phép đo (10 tiết)

Nhận biết - Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C7 - Đo chiều dài, khối lượng và thời gian

- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C8

2 C9, C10 - Thang nhiệt độ Celsius, đo nhiệt độ

- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời gian. – Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.

Thông hiểu

- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ)

– Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.

– Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. – Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo.

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

2 C11,C12

- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.

C18

- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận dụng bậc thấp

– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế) (không yêu cầu tìm sai số). Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về chiều dài (khối lượng, thời gian, nhiệt độ) khi quan sát một số hiện tượng trong thực tế ngoài ví dụ trong sách giáo khoa.

Vận dụng bậc cao

3. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (7 tiết) Nhận biết – Sự đa dạng của chất

Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh) – Ba thể (trạng

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

thái) cơ bản của – Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta.

– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 C1

- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 C3 – Sự chuyển đổi thể (trạng thái) của chất

- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. 1 C6

- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. 1 C5

Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc. – Nêu được khái niệm về sự nóng chảy, sự đông đặc. C17

– Nêu được khái niệm về sự sự sôi.

– Nêu được khái niệm về sự sự bay hơi.

– Nêu được khái niệm về sự ngưng tụ.

Thông hiểu - Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh.

– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. 1 C2

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất. – Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn.

– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng.

– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.

- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.

– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy.

– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.

– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.

– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.

– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.

– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...). – Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.

– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide 1 C4

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

(cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).

– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.

– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.

Vận dụng

– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn sang thể lỏng của chất và ngược lại. – Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí.

– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích của oxygen trong không khí. – Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.

- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, mặt thoáng chất lỏng và gió.

Vận dụng cao - Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí.

– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.

6. Tế bào – đơn vị cơ sở của sự sống (9 tiết)

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

– Khái niệm tế bào Nhận biết - Nêu được khái niệm tế bào. 1 C13

- Nêu được chức năng của tế bào. 1 C16 – Hình dạng và kích thước tế bào

- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C14 – Cấu tạo và chức năng tế bào - Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống.

1 C15

– Sự lớn lên và sinh sản của tế bào

– Tế bào là đơn vị cơ sở của sự - Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh. - Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật.

- Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ.

Thông hiểu C19

– Trình bày được cấu tạo tế bào và chức năng ba thành phần chính: màng tế bào, chất tế bào, nhân tế bào.

– Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.

– Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào → 2 tế bào → 4 tế bào... → n tế bào).

Câu hỏi Số ý TL/số câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN

(Số câu) (Số ý) (Số câu)

Vận dụng bậc thấp

– Thông qua quan sát hình ảnh phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ. - Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.

C21

- Tổ chức cơ thể đa bào sống

Vận dụng bậc cao Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Lấy được các ví dụ minh hoạ trong thực tế.

c) Đề kiểm tra

Trường

:

……………… …….........

KIỂM TRA GIỮA KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6

Họ và tên: ……………… Lớp:… Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

ĐIỂM:

NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:

I. Phần trắc nghiệm khách quan:(4,0đ) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:

Câu 1: Chỉ ra đâu là vật thể tự nhiên?

A. Cái cặp

B. Cây ổi C. Bánh mì. D. Xe đạp

Câu 2: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất?

A. Đường tan vào nước

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời

C. Tuyết tan

D. Đinh sắt để lâu ngoài không khí biến thành gỉ sắt màu nâu.

Câu 3. Chỉ ra đâu là vật thể nhân tạo?

A. Con gà

B. Qủa chanh

C. Cái bàn D. Sông hồ

Câu 4: Khí oxygen chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích không khí?

A. 78%

B. 87%

C. 21% D. 31%

Câu 5. Vật nào sau đây gọi là vật sống?

A. Cây cầu.

B. Hộp bút . C. Con cá.

D. Muối ăn.

Câu 6. Vật thể nào sau đây chứa sắt?

A. Hạt ngô B. Hạt gạo

C. Củ khoai

D. Lưỡi cuốc

Câu 7. Để thu được kết quả chính xác khi đo chiều dài của 1 vật, ta cần phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp

xếp theo đúng thứ tự)

a) Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với 1 đầu của vật.

b) Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp.

c) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật

d) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước

e) Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật.

Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lý nhất:

A. a, b, c, d, e ;

B. b, a, c, e, d;

C. b, a, c, d, e;

D. c, b, a, e, d

Câu 8. Đơn vị cơ bản để đo khối lượng trong hệ đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là:

A. Tấn;

B. Tạ;

C. Yến ;

D. Kilôgam

Câu 9. Để đo vòng eo của cơ thể người, ta dùng dụng cụ nào sau đây:

A. Thước thẳng;

B. Nhiệt kế;

C. Cân ;

D. Thước dây

Câu 10. Để xác định thành tích của vận động viên chạy 100m, ta dùng loại đồng hồ nào sau đây:

A. Đồng hồ quả lắc; B. Đồng hồ hẹn giờ; C. Đồng hồ bấm giây; D. Đồng hồ đeo tay

Câu 11. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất

A B.

D.

C. Câu 12. Theo em độ dài của cuốn SGK KHTN 6 dài khoảng:

A. 15 cm;

B. 0,5m

C. 20 cm ;

D. 30cm.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ thể là đơn vị cơ bản của sự sống

B. Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống

C. Tế bào là đơn vị chức năng của sự sống D. Cơ thể là đơn vị chức năng của sự sống

Câu 14. Tế bào nào sau đây có thể quan sát được bằng mắt thường?

A. Tế bào da người B. Tế bào biểu bỉ lá

C. Tế bào trứng cá D. Tế bào vi khuẩn

Câu 15. Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh?

A. Màng tế bào

B. Màng sinh chất

C. Lục lạp

D. Ti thể.

Câu 16. Bộ phận nào sau đây thực hiện chức năng trao đổi chất với môi trường bên ngoài?

A. Màng tế bào

B. Màng sinh chất

C. Lục lạp

D. Ti thể.

II. Phần tự luận: (6,0đ)

Câu 17: (1,0 điểm ) Sự nóng chảy là gì ? cho ví dụ ?

Sự đông đặc là gì ? cho ví dụ ?

Câu 18: (1,0 điểm) Khi dùng cân đồng hồ để cân 1 vật . Em hãy chỉ ra một số thao tác sai khi đo và nêu được cách khắc

phục một số thao tác sai đó.

Câu 19: (2,0 điểm) Tế bào có mấy thành phần chính? Trình bày chức năng của các thành phần đó?

Câu 20: (1,0 điểm) Sau khi quan sát dưới kính hiển vi, bạn Minh vẽ lại hình ảnh quan sát được như hình bên dưới. Bạn

Minh đang quan sát loại tế bào thực vật hay động vật? Giải thích.

Câu 21: (1,0 điểm) Em hãy cho biết khi dạ dày bị tổn thương sẽ ảnh hưởng như thế nào đến cơ thể chúng ta ? Nêu biện

pháp khắc phục ?

Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề

Trịnh Thị Kim Yến

Trần Thị Lệ Thúy

Trần Thảo Quyên

Huỳnh Thị Lục

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO

Trương Công Vũ

d) Đáp án và biểu điểm KTGHKI - KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM:( Đúng mỗi câu 0,25 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

Đ.a

B

D

C

C

C

D

B

D

D

C

B

D

B

C

C

B

II. TỰ LUẬN:

Câu 17: (1,0 điểm)

- Sự nóng chảy là quá trình chất ở thể rắn chuyển sang thể lỏng. (0,25 điểm)

- Học sinh cho ví dụ đúng về sự nóng chảy (0,25 điểm)

- Sự động đặc là quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. (0,25 điểm)

- Học sinh cho ví dụ đúng về sự đông đặc (0,25 điểm)

Câu 18: (1,0 điểm) HS nêu ít nhất được 2 thao tác sai và cách khắc phục 2 thao tác sai đó được 1 điểm.

Một số thao tác sai:

Đặt cân trên bề mặt không bằng phẳng

Đặt mắt nhìn không vuông góc với mặt đồng hồ để đọc kết quả

Để vật cồng kềnh trên đĩa cân

Để vật lệch 1 bên trên đĩa cân

Câu 19: (2,0 điểm)

- Nêu được tế bào có 3 thành phần chính: màng tế bào, tế bào chất, nhân (hoặc vùng nhân) (1,0 điểm).

- Trình bày đúng chức năng 1 thành phần chấm tối đa (0,25 điểm); đúng 2 thành chấm tối đa (0,75 điểm), đúng chức

năng của cả 3 thành phần: (1,0 điểm).

Câu 20: (1,0 điểm)

- Tế bào thực vật (0,5 điểm)

- Giải thích: có vách tế bào, lục lạp (0,5 điểm)

Câu 21: (1,0 điểm)

- Khi dạ dày bị tổn thương thì dẫn tới cơ thể bị rối loạn tiêu hóa như đau bụng, khó tiêu, đầy hơi, ợ chua …. 0.5đ

- Biện pháp khắc phục : Ăn uống, ngủ đúng giờ., làm việc, nghỉ ngơi hợp lí, tránh căng thẳng . Hạn chế ăn đồ chua, cay… 0,5đ

Duyệt của TTCM Giáo viên ra đề

Trịnh Thị Kim Yến Trần Thị Lệ Thúy

Trần Thảo Quyên

Huỳnh Thị Lục

DUYỆT CỦA LÃNH ĐẠO

Trương Công Vũ