UBND QUẬN THANH KHÊ
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
NĂM HỌC 2024 - 2025
Thời gian làm bài 60 phút (Đề có 03 trang)
ĐỀ A.
PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau.
Câu 1. Vật lí học là lĩnh vực của Khoa học tự nhiên, nghiên cứu về
A. chuyển động, lực và năng lượng.
B. các chất và sự biến đổi của chúng.
C. các vật sống.
D. cấu tạo của Trái Đất và bầu khí quyển bao quanh nó.
Câu 2. Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây?
A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp.
B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất.
C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành.
D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
Câu 3. Cách bảo quản kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước.
B. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm.
C. Có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính.
D. Để kính lúp dưới ánh nắng trực tiếp để giúp kính luôn sáng và trong.
Câu 4. Khi dùng cân đồng hồ để đo khối lượng một vật, phải thực hiện các thao tác sau (chưa
được sắp xếp theo đúng thứ tự).
(1) Vặn ốc điều chỉnh để kim cân chỉ đúng vạch số 0.
(2) Ước lượng khối lượng của vật để chọn cân có GHĐ và ĐCNN thích hợp.
(3) Đặt vật cần cân lên đĩa cân.
(4) Đọc và ghi kết quả đo.
(5) Mắt nhìn vuông góc với vạch chia trên mặt cân ở đầu kim cân.
Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất?
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (1), (3), (5), (4).
C. (2), (1), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (5), (4).
Câu 5. Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. đềximét (dm). B. mét (m). C. centimét (cm). D. milimét (mm).
Câu 6. Để đo thời gian người ta dùng dụng cụ đo là
A. nhiệt kế. B. cân. C. thước. D. đồng hồ.
Câu 7. Vật thể nào sau đây là vật thể tự nhiên?
A. Hộp bút. B. Điện thoại. C. Cây bàng. D. Nồi cơm điện.
Câu 8. Quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là
A. sự đông đặc. B. sự nóng chảy. C. sự hoá hơi. D. sự ngưng tụ.
Câu 9. Vật liệu nào sau đây cách điện tốt?
A. Nhôm. B. Cao su. C. Đồng. D. Thép.
Câu 10. Thủy tinh có những tính chất vật lý nào sau đây?
A. Dẫn điện tốt, không dẫn nhiệt. B. Dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
C. Không dẫn điện, cứng. D. Trong suốt, không dẫn điện, dễ vỡ.
Câu 11. Nhỏ vài giọt acid vào đá vôi, xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Đá vôi bị ướt. B. Sủi bọt khí.
C. Đá vôi đổi màu. D. Không có hiện tượng.
Câu 12: Quặng bauxite có thành phần chính là
A. nhôm oxit. B. Copper (đồng). C. phosphorus. D. Iron (sắt).
Câu 13. Cho nhóm các vật sau đây:
(1) vi khuẩn. (5) cây phượng.
(2) cây viết. (6) cây cầu.
(3) con bướm. (7) con gà.
(4) xe đạp. (8) Trái Đất.
Những vật nào là vật sống?
A. (1); (3); (5); (7). B. (2); (4); (6); (8). C. (3); (5); (7); (8). D. (1); (2); (4); (6).
Câu 14. Để đo chiều dài của cuốn sách giáo khoa KHTN 6 (lớn hơn 20cm, nhỏ hơn 30cm) nên
chọn thước giới hạn đo (GHĐ) độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) nào sau đây phù hợp
chính xác nhất?
A. Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 mm.
B. Thước có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 cm.
C. Thước có GHĐ 30 cm và ĐCNN 1 mm.
D. Thước có GHĐ 20 cm và ĐCNN 1 cm.
Câu 15. Vật liệu nào sau đây dùng để xây nhà?
A. Gạch. B. Giấy. C. Nhựa. D. Thủy tinh.
Câu 16. Nguyên liệu nào sau đây dùng để sản xuất phấn viết bảng?
A. Đá vôi. B. Cát. C. Sỏi. D. Than đá.
PHẦN TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm)
Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước cuộn, kính lúp, thước kẹp, nhiệt kế y tế,
bình chia độ, cân y tế, nhiệt kế thủy ngân, cân điện tử.
Em y lựa chọn dụng cụ đo phù hợp nhất, cho mỗi phép đo, ghi vào ô trống tương ứng
trong bảng dưới đây, sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất.
STT Phép đo Tên dụng cụ đo
1 Đo thân nhiệt (nhiệt độ cơ thể).
2 Đo thời gian chạy 100 m của bạn học sinh.
3 Đo khối lượng cơ thể.
4 Đo chiều dài của bàn học.
Câu 18. (2,0 điểm)
a. Bạn Linh lấy nước bỏ vào khay đá rồi cho vào ngăn đông của tủ lạnh. Ngày hôm sau, có
hiện tượng xảy ra với nước trong khay đá? tả hiện
tượng đó.
b. Người ta dùng vật liệu gì để làm vỏ nồilõi nồi của
nồi cơm điện ở hình bên? Để lựa chọn vật liệu làm ra hai bộ
phận trên, người ta dựa vào tính chất nào của vật liệu?
Câu 19. (2,0 điểm)
a. Hãy nêu ý nghĩa của cáchiệu cảnh báo trong phòng thực hành các hình vẽ sau? Tại
sao lại sử dụng kí hiệu cảnh báo thay cho mô tả bằng chữ?
Hình 1 Hình 2 Hình 3
b. Quan sát hình vẽ sau đây
Hãy xác định:
- Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước.
- Độ dài của cây bút sáp màu là bao nhiêu?
Câu 20. (1,0 điểm)
“Bụi mịn các hạt lửng trong không khí kích thước rất nhỏ. Bụi mịn thể đi sâu
vào phế nang của phổi gây viêm nhiễm đường hấp làm tăng nguy mắc bệnh ung thư
phổi. các đô thị lớn loại bụi này hầu hết sinh ra từ khí thải giao thông, các công trình xây
dựng, các nhà máy...”. (Theo Tuoitre.vn)
Em hãy để xuất:
a. Nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí trong các khu vực đông dân cư, đô thị lớn?
b. Ba biện pháp giúp khắc phục hiệu quả tình trạng ô nhiễm không khí trong thành phố lớn
hiện nay./.
-------------------- Hết --------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN- LỚP 6
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ A.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm)
Mỗi câu được 0,25 điểm. 0,25 điểm x16 câu = 4,0 điểm
Câu
1.A 2.D 3.B 4.B 5.B 6.D 7.C 8.B
9.B 10.D 11.B 12.A 13.A 14.C 15.A 16.A
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
Đáp án Điểm
Câu 17. (1,0 điểm)
1. Nhiệt kế y tế
2. Đồng hồ bấm giây
3. Cân y tế
4. Thước cuộn
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 18. (2,0 điểm)
a)
- Hiện tượng đông đặc (hoặc nước trong ly đông lại thành nước đá)
- tả: Nước ban đầu thể lỏng, khi bỏ vào ngăn đá tủ lạnh, sau một thời gian
chuyển sang thể rắn.
b)
- Vỏ nồi làm bằng nhựa để cách điện, cách nhiệt
- Lõi nồi làm kim loại (hoặc hợp kim,inox) vì bền,cứng, chịu nhiệt tốt.
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
0,50 đ
Câu 19. (2,0 điểm)
a)
- Hình 1: Chất ăn mòn
- Hình 2: Cấm lửa
- Hình 3: Thuỷ tinh dễ vỡ
- Sử dụng hiệu cảnh báo thay cho tả bằng chữ vì: hiệu cảnh báo hình
dạng và màu sắc riêng dễ nhận biết
b)
- GHĐ là 8 cm
- ĐCNN là 1 mm (hoặc 0,1 cm)
- Chiều dài của cây bút sáp màu là 4,5 cm
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,50 đ
Câu 20. (1,0 điểm)
a) Khí thải giao thông, các công trình xây dựng, các nhà máy.
b)
- Trồng nhiều cây xanh.
- Sử dung các nguồn nguyên liệu sạch thay thế than đá, dầu mỏ,…
- Giảm phương tiện giao thông cá nhân….
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ