TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
Mã đề: 001
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn.
Câu 1. Nguyên tử Ba khi nhường đi 2 electron thì tạo thành ion nào sau đây?
A. Ba2-.B. Ba-.C. Ba+.D. Ba2+.
Câu 2. Số thứ tự các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. số hiệu nguyên tử. B. số thứ tự của nguyên tố.
C. số lớp electron. D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 3. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 4. Hợp chất là chất tạo nên từ
A. hai nguyên tố hóa học trở lên. B. hai nguyên tử trở lên.
C. một phân tử D. một nguyên tố hoá học.
Câu 5. Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì:
A. Ag. B. Fe. C. Al. D. Ar.
Câu 6. HiêAn tươAng naCo sau đây không phaDi laC hiêAn tươAng tưA nhiên thông thươCng trên traFi đâFt?
A. LuH luAt. B. Công nhân đôFt raFc.
C. HaAn haFn. D. Mưa dông keCm theo sâFm seFt.
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng 2 electron. Vị trí của
nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. B. thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA. D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 8. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất?
(a) Phosphoric acid (chứa H, P, O).
(b) Carbonic acid do các nguyên tố carbon, hydrogen, oxygen tạo nên.
(c) Kim cương do nguyên tố carbon tạo nên.
(d) Khí ozone do ba nguyên tử oxygen liên kết với nhau.
(e) Kim loại silver tạo nên từ Ag.
(f) Khí carbonic tạo nên từ C, 2O.
(g) Sulfuric acid tạo nên từ 2H, S, 4O.
(h) Than chì tạo nên từ C.
(i) Khí acetylene tạo nên từ 2C và 2H.
A. 3 đơn chất và 6 hợp chất. B. 5 đơn chất và 4 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 5 hợp chất. D. 6 đơn chất và 3 hợp chất.
Câu 9. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu3, nhóm VIA. Dựa vào bảng tuần hoàn thì nguyên tố X
A. Nitrogen. B. Phosphorus. C. Chlorine. D. Sulfur.
Câu 10. . Nguyên tố Mg có cùng số electron lớp ngoài cùng với nguyên tố nào sau đây?
A. Calcium. B. Potassium. C. Nitrogen. D. Selenium.
Câu 11. Cho biết mỗi phân tử copper (II) chloride tạo bởi 1 nguyên tử Cu, 2 nguyên tử Cl. Khối lượng
của 4 phân tử copper (II) chloride là
A. 540 amu. B. 548 amu. C. 544 amu. D. 542 amu.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
C. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 13. Dãy chất gồm các hợp chất là:
A. H2SO4, Cl2, H2B. H2O, Ag, NO C. CaO, MgO, H2SO4 D. NO2; Al2O3; N2
Câu 14. Nguyên tố kim loại ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. Mercury Hg B. Carbon C C. Aluminium Al D. Copper Cu
Câu 15. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim?
A. H, Cl, C, O. B. Mg, Ca, Fe, N. C. He, Na, O, Fe. D. Li, Na, K, Cu.
Câu 16. Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng tham gia liên kết hóa học để đạt được lớp electron
ngoài cùng giống
A. phi kim. B. đơn chất. C. khí hiếm. D. kim loại.
Câu 17. LưAa choAn caFc mâHu At, dưH liêAu coF cuCng đăAc điêDm chung giôFng nhau đêD săFp xêFp thaCnh caFc
nhoFm thuôAc kiH năng naCo?
A. KiH năng liên kêFt. B. KiH năng đo. C. KiH năng quan saFt. D. KiH năng phân loaAi.
Câu 18. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu 4, nhóm IIA. Số lớp electron số electron lớp ngoài
cùng của nguyên tử X lần lượt là
A. 4 và 1. B. 4 và 2. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
Câu 19. Công thức nào sau đây là của đơn chất?
A. H2O. B. NaCl. C. BaCl2.D. Cl2.
Câu 20. Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. B. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử.
C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. một hay nhiều cặp neutron dùng chung.
Câu 21. Liên kết ion được hình thành nhờ
A. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử. B. một hay nhiều cặp neutron dùng chung.
C. một hay nhiều cặp electron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
Câu 22. Cho mô hình nguyên tử helium, hãy chọn đáp án đúng
A. Nguyên tử Helium có 4 neutron.
B. Nguyên tử Helium có 2 proton.
C. Nguyên tử Helium có 4 electron.
D. Tổng số hạt trong nguyên tử Helium là 7.
Câu 23. Các nguyên tố sau đều là kim loại:
A. O, N, C, S. B. Ca, Na, Cu, Fe.
C. Mg, Na, Si, P. D. Ca, P, N, C.
Câu 24. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số hiệu nguyên tử. B. Số thứ tự của nguyên tố.
C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Số lớp electron.
Câu 25. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại:
A. Nitrogen N B. Cacrbon C C. Oxygen O D. Copper Cu
Câu 26. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 78. B. 98. C. 68. D. 96.
Câu 27. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. tính phi kim tăng dần. B. nguyên tử khối tăng dần.
C. điện tích hạt nhân tăng dần D. tính kim loại tăng dần.
Câu 28. Khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. gam B. amu C. miligam D. kilôgam
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điêEm): Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:
Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử,
số lớp electron số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên
tử.
Câu 2. (1,0 điêEm): Tổng số hạt proton, nơtron,
electron của một nguyên tố X 40, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 12.
Xác định số p, số n, số e của X và vẽ đồ cấu tạo
nguyên tử của nguyên tố X. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của X.
Câu 3. (1,0 điêEm): Tính khối lượng của các chất sau theo đơn vị amu: Cl2, H2O, Al2(SO4)3. Hợp chất
H2O thuộc loại liên kết hóa học nào?
Biết: Cl= 35,5; O=16; Al=27; S=32; O=16; H=1
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
Mã đề: 002
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn.
Câu 1. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 2. HiêAn tươAng naCo sau đây không phaDi laC hiêAn tươAng tưA nhiên thông thươCng trên traFi đâFt?
A. Công nhân đôFt raFc. B. LuH luAt.
C. Mưa dông keCm theo sâFm seFt. D. HaAn haFn.
Câu 3. Liên kết ion được hình thành nhờ
A. một hay nhiều cặp electron dùng chung. B. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
C. một hay nhiều cặp neutron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử.
Câu 4. Nguyên tố Aluminium kí hiệu là gì:
A. Ar. B. Ag. C. Fe. D. Al.
Câu 5. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố kim loại:
A. Copper Cu B. Oxygen O C. Nitrogen N D. Cacrbon C
Câu 6. Nguyên tố kim loại ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. Aluminium Al B. Carbon C C. Mercury Hg D. Copper Cu
Câu 7. . Nguyên tố Mg có cùng số electron lớp ngoài cùng với nguyên tố nào sau đây?
A. Selenium. B. Potassium. C. Calcium. D. Nitrogen.
Câu 8. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất?
(a) Phosphoric acid (chứa H, P, O).
(b) Carbonic acid do các nguyên tố carbon, hydrogen, oxygen tạo nên.
(c) Kim cương do nguyên tố carbon tạo nên.
(d) Khí ozone do ba nguyên tử oxygen liên kết với nhau.
(e) Kim loại silver tạo nên từ Ag.
(f) Khí carbonic tạo nên từ C, 2O.
(g) Sulfuric acid tạo nên từ 2H, S, 4O.
(h) Than chì tạo nên từ C.
(i) Khí acetylene tạo nên từ 2C và 2H.
A. 6 đơn chất và 3 hợp chất. B. 3 đơn chất và 6 hợp chất.
C. 5 đơn chất và 4 hợp chất. D. 4 đơn chất và 5 hợp chất.
Câu 9. Số thứ tự các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết
A. số thứ tự của nguyên tố. B. số lớp electron.
C. số hiệu nguyên tử. D. số electron lớp ngoài cùng.
Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim?
A. Mg, Ca, Fe, N. B. H, Cl, C, O. C. Li, Na, K, Cu. D. He, Na, O, Fe.
Câu 11. Số thứ tự chu kì trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết:
A. Số thứ tự của nguyên tố. B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số lớp electron.
Câu 12. Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là:
A. 98. B. 68. C. 78. D. 96.
Câu 13. Cho mô hình nguyên tử helium, hãy chọn đáp án đúng
A. Nguyên tử Helium có 4 electron.
B. Nguyên tử Helium có 4 neutron.
C. Nguyên tử Helium có 2 proton.
D. Tổng số hạt trong nguyên tử Helium là 7.
Câu 14. LưAa choAn caFc mâHu vâAt, dưH liêAu coF cuCng đăAc điêDm chung giôFng
nhau đêD săFp xêFp thaCnh caFc nhoFm thuôAc kiH năng naCo?
A. KiH năng quan saFt. B. KiH năng phân loaAi. C. KiH năng đo. D. KiH năng liên kêFt.
Câu 15. Nguyên tử của các nguyên tố xu hướng tham gia liên kết hóa học để đạt được lớp electron ngoài cùng
giống
A. phi kim. B. kim loại. C. đơn chất. D. khí hiếm.
Câu 16. Dãy chất gồm các hợp chất là:
A. H2O, Ag, NO B. NO2; Al2O3; N2C. H2SO4, Cl2, H2D. CaO, MgO, H2SO4
Câu 17. Khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
A. gam B. kilôgam C. amu D. miligam
Câu 18. Các nguyên tố sau đều là kim loại:
A. Ca, P, N, C. B. Mg, Na, Si, P. C. Ca, Na, Cu, Fe. D. O, N, C, S.
Câu 19. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu 4, nhóm IIA. Số lớp electron số electron lớp ngoài cùng của
nguyên tử X lần lượt là
A. 4 và 2. B. 4 và 1. C. 1 và 4. D. 2 và 4.
Câu 20. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu kì 3, nhóm VIA. Dựa vào bảng tuần hoàn thì nguyên tố X là
A. Sulfur. B. Chlorine. C. Nitrogen. D. Phosphorus.
Câu 21. Nguyên tử của nguyên tố X 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng 2 electron. Vị trí của nguyên tố
X là
A. thuộc chu kỳ 2, nhóm IIIA. B. thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. D. thuộc chu kỳ 2, nhóm VIA.
Câu 22. Cho biết mỗi phân tử copper (II) chloride tạo bởi 1 nguyên tử Cu, 2 nguyên tử Cl. Khối lượng của 4 phân
tử copper (II) chloride là
A. 540 amu. B. 544 amu. C. 548 amu. D. 542 amu.
Câu 23. Công thức nào sau đây là của đơn chất?
A. H2O. B. Cl2.C. NaCl. D. BaCl2.
Câu 24. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. điện tích hạt nhân tăng dần B. tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần. D. nguyên tử khối tăng dần.
Câu 25. Liên kết cộng hóa trị được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. B. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử.
C. một hay nhiều cặp neutron dùng chung. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 26. Hợp chất là chất tạo nên từ
A. hai nguyên tử trở lên. B. hai nguyên tố hóa học trở lên.
C. một phân tử D. một nguyên tố hoá học.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
B. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố và số nguyên tử của các nguyên tố đó.
C. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
D. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
Câu 28. Nguyên tử Ba khi nhường đi 2 electron thì tạo thành ion nào sau đây?
A. Ba2-.B. Ba-.C. Ba+.D. Ba2+.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điêEm): Cho sơ đồ một số nguyên tử sau:
Hãy chỉ ra: Số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp
electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử.
Câu 2. (1,0 điêEm): Tổng số hạt proton, nơtron, electron của
một nguyên tố X 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện 12. Xác định số p, số n, số e của X
vẽ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Cho biết tên
và kí hiệu hóa học của X.
Câu 3. (1,0 điêEm): Tính khối lượng của các chất sau theo đơn vị amu: Cl2, H2O, Al2(SO4)3. Hợp chất H2O thuộc
loại liên kết hóa học nào?
Biết: Cl= 35,5; O=16; Al=27; S=32; O=16; H=1
TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
Mã đề: 003
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Năm học 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm): Tô vào phiếu trả lời phương án mà em chọn.
Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. Công thức hoá học biểu diễn thành phần phân tử của một chất.
B. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố, số nguyên tử của các nguyên tố đó.
C. Công thức hoá học biểu diễn thành phần nguyên tử tạo ra chất.
D. Công thức hoá học gồm kí hiệu hoá học của các nguyên tố.
Câu 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc
A. nguyên tử khối tăng dần. B. tính phi kim tăng dần.
C. tính kim loại tăng dần. D. điện tích hạt nhân tăng dần
Câu 3. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố đều là phi kim?
A. He, Na, O, Fe. B. H, Cl, C, O. C. Li, Na, K, Cu. D. Mg, Ca, Fe, N.
Câu 4. Hợp chất là chất tạo nên từ
A. một nguyên tố hoá học. B. một phân t
C. hai nguyên tử trở lên. D. hai nguyên tố hóa học trở lên.
Câu 5. Nguyên tố kim loại ở thể lỏng trong điều kiện thường là
A. Mercury Hg B. Aluminium Al C. Carbon C D. Copper Cu
Câu 6. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu 4, nhóm IIA. Số lớp electron số electron lớp ngoài cùng
của nguyên tử X lần lượt là
A. 4 và 1. B. 4 và 2. C. 2 và 4. D. 1 và 4.
Câu 7. Các nguyên tố sau đều là kim loại:
A. Mg, Na, Si, P. B. Ca, Na, Cu, Fe. C. O, N, C, S. D. Ca, P, N, C.
Câu 8. Hiện nay, có bao nhiêu chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học?
A. 9. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 9. Liên kết ion được hình thành nhờ
A. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. B. một hay nhiều cặp neutron dùng chung.
C. lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử. D. một hay nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 10. Nguyên tử Ba khi nhường đi 2 electron thì tạo thành ion nào sau đây?
A. Ba2-.B. Ba-.C. Ba2+.D. Ba+.
Câu 11. Biết vị trí nguyên tử X như sau: chu kì 3, nhóm VIA. Dựa vào bảng tuần hoàn thì nguyên tố X là
A. Sulfur. B. Chlorine. C. Phosphorus. D. Nitrogen.
Câu 12. Trong các chất sau đây, có bao nhiêu đơn chất và bao nhiêu hợp chất?
(a) Phosphoric acid (chứa H, P, O).
(b) Carbonic acid do các nguyên tố carbon, hydrogen, oxygen tạo nên.
(c) Kim cương do nguyên tố carbon tạo nên.
(d) Khí ozone do ba nguyên tử oxygen liên kết với nhau.
(e) Kim loại silver tạo nên từ Ag.
(f) Khí carbonic tạo nên từ C, 2O.
(g) Sulfuric acid tạo nên từ 2H, S, 4O.
(h) Than chì tạo nên từ C.
(i) Khí acetylene tạo nên từ 2C và 2H.
A. 6 đơn chất và 3 hợp chất. B. 3 đơn chất và 6 hợp chất.
C. 4 đơn chất và 5 hợp chất. D. 5 đơn chất và 4 hợp chất.
Câu 13. Cho mô hình nguyên tử helium, hãy chọn đáp án đúng
A. Nguyên tử Helium có 4 neutron.
B. Tổng số hạt trong nguyên tử Helium là 7.
C. Nguyên tử Helium có 4 electron.
D. Nguyên tử Helium có 2 proton.
Câu 14. Khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?