TRƯỜNG THCS LÊ LỢI
Họ và tên: . . . . . . . . .
Lớp: 7/ . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của giám khảo
A. TRẮC NGHIỆM: (Học sinh chọn 1 đáp án đúng nhất và ghi vào bảng ở phần bài
làm; mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm)
I. PHÂN MÔN LÝ
Câu 1. Khi thực hiện hoạt động sử dụng thước để xác định bề dày của quyển sách là đã sử
dụng kĩ năng nào trong học tập môn Khoa học tự nhiên?
A. Kĩ năng báo cáo. B. Kĩ năng liên kết.
C. Kĩ năng đo D. Kĩ năng dự báo.
Câu 2. Tốc độ của vật là:
A. Quãng đường vật đi được trong 1 s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1 m.
C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường.
Câu 3. Dụng cụ nào dưới đây dùng để đo tốc độ của một vật?
A. Nhiệt kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang.
C. Cân. D. Lực kế.
Câu 4. Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào hiện tượng tự nhiên xảy ra trên
Trái Đất?
A. Hỏa hoạn. B. Tai nạn giao thông.
C. Đốt rừng làm nương, rẫy. D. Lốc xoáy.
II. PHÂN MÔN HÓA
Câu 5. Kí hiệu hoá học của nguyên tố Calcium là:
A. CA B. ca C. Ca D. cA
Câu 6. Khối lượng nguyên tử là:
A. Là khối lượng của một nguyên tử được tính theo đơn vị gam
B. Là khối lượng của một nguyên tử được tính theo đơn vị kg
C. Là khối lượng của một nguyên tử được tính theo đơn mg
D. Là khối lượng của một nguyên tử được tính theo đơn vị amu
Câu 7. Nguyên tố giúp ngăn ngừa bệnh bướu cổ ở cơ thể người là:
A. Nitrogen B. Iodine C. Hydrogen D. Carbon
Câu 8. Biết rằng nguyên tử magnesium có p =12, n = 12. Khối lượng nguyên tử của
magnesium bằng:
A. 12 amu B. 24 amu C. 36 amu D. 48 amu
III. PHÂN MÔN SINH
Câu 9. Chất nào sau đây là sản phẩm của quá trình trao đổi chất được động vật thải ra môi
trường?
A. Oxygen. B. Chất dinh dưỡng.
C. Carbon dioxide. D. Vitamin.
Câu 10. Đâu là dạng chuyển hóa năng lượng trong cơ thể sinh vật?
A. Điện năng thành nhiệt năng. B. Điện năng thành cơ năng
C. Quang năng thành hóa năng. D. Quang năng thành nhiệt năng
Câu 11. Đáp án nào sau đây không phải là quá trình trao đổi chất?
A. Lấy khí Oxygen cho cơ thể thải khí cacbon dioxide ra môi trường.
B. Lấy chất dinh dưỡng cho cơ thể thải chất thải ra môi trường.
C. Lấy nước cho cơ thể bài tiết mồ hôi ra môi trường.
D. Lấy Cacbon dioxide để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể
Câu 12. Một số yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vt là:
A. Ánh sáng, hàm lượng khí carbon dioxide, nhiệt độ, …
B. Ánh sáng, nước, hàm lượng khí carbon dioxide, nhiệt độ, …
C. Hàm lượng nước, nồng độ oxygen, nồng độ carbon dioxide, ...
D. Ánh sáng, hàm lượng nước, nồng độ oxygen, ...
Câu 13. Đặc điểm cấu tạo của phiến lá phù hợp chức năng quang hợp là:
A. Phiến lá chứa nhiều lỗ khí.
B. Phiến lá có nhiều đường gân.
C. Phiến lá có nhiều màu sắc khác nhau.
D. Phiến lá có màu xanh lục, dạng bản dẹt, là phần rộng nhất của lá.
Câu 14. Hô hấp tế bào diễn ra ở đâu?
A. Ti thể B. Lục lạp C. Không bào D. Bộ máy Gôngi
Câu 15. Vì sao các loại hạt được đem phơi khô trước khi đưa vào kho bảo quản?
A. Vì để giảm hàm lượng nước trong hạt, tăng cường độ hô hấp của tế bào.
B. Vì để giảm hàm lượng nước trong hạt, giảm cường độ hô hấp của tế bào.
C. Vì để tăng hàm lượng nước trong hạt, tăng cường độ hô hấp của tế bào.
D. Vì để tăng hàm lượng nước trong hạt, giảm cường độ hô hấp của tế bào.
Câu 16: Nhóm các loại nông sản nào dưới đây thường được bảo quản khô?
A. Hạt lúa, hạt ngô, hạt cà phê, hạt lạc.
B. Hạt lúa, hạt ngô, cà chua, rau cải.
C. Cà chua, rau cải, bắp cải, hạt lúa.
D. Hạt lạc, cà chua, rau cải, bắp cải.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua những bước nào?
Một vận động viên bơi nội dung 200m với thời gian 2 phút 5 giây. Tốc độ bơi của vận động
viên bằng bao nhiêu?
Câu 2. (1,5 điểm)
a) Nguyên tố hoá học là gì?
b) Nguyên tử được cấu tạo bởi những loại hạt nào? Nêu kí hiệu và điện tích của từng loại
hạt?
c) Vì sao nguyên tử trung hoà về điện?
Câu 3. (1,0 điểm) Viết phương trình của quá trình quang hợp dưới dạng chữ. Vì sao chúng ta
phải bảo vệ cây xanh?
Câu 4. (1,0 điểm) Nêu các biện pháp làm giảm cường độ hấp giúp tăng hiệu quả bảo quản
lương thực, thực phẩm.
Câu 5. (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi các vận động viên thi đấu thì nhiệt độ cơ thể tăng?
BÀI LÀM
I/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
II/ TỰ LUẬN:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
(Hướng dẫn chấm có 1 trang)
I.TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm x 16 câu = 4,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án C A B D C D B B C C D B D A B A
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,5 điểm)
- Nêu được: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua 5
bước
+ Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu.
+ Hình thành giả thuyết
+ Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết
+ Thực hiện kế hoạch
+ Kết luận
-Tốc độ bơi của vận động viên là: v= s/t = 200/125 = 1,6 (m/s)
1,0 đ
0,5 đ
Câu 2
(1,5 điểm)
a) Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số
proton trong hạt nhân
b) Nguyên tử được tạo bởi 3 loại hạt:
proton: P (+)
electron: e (-)
neutron: n: không mang điện tích
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
c) Vì trong nguyên tử số p = số e, mà p mang điện tích dương, còn e
mang điện tích âm 0,25 đ
Câu 3
(1,0 điểm)
- Phương trình của quá trình quang hợp dưới dạng chữ:
Ánh sáng
Nước + Carbon dioxide -----------------> Glucose + Oxygen
Chất diệp lục
- Cây xanh mang lại nhiều lợi ích: làm thức ăn cho sinh vật, cân bằng
hàm lượng khí cacbon dioxide và oxygen, làm sạch môi trường, …
0,5đ
0,5đ
Câu 4
(1,0 điểm)
* Các biện pháp làm giảm cường độ hô hấp giúp tăng hiệu quả bảo quản
lương thực, thực phẩm:
- Bảo quản lạnh
- Bảo quản khô
- Bảo quản trong điều kiện nồng độ cacbon dioxide cao
- Bảo quản trong điều kiện nồng độ Oxygen thấp
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 5
(1,0 điểm)
Khi các vận động viên thi đấu thì nhiệt độ thể tăng vì: Khi đang thi
đấu, cơ thể hoạt động mạnh hơn nên cường độ quá trình trao đổi chất
chuyển hoá năng lượng diễn ra mạnh hơn, nhiệt giải phóng ra nhiều hơn
làm thân nhiệt tăng.
1,0 đ