PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học: 2024 - 2025
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHTN 7
Thi gian làm bài: 90 phút.
A. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của hc sinh qua các ni dung:
+ Tốc độ chuyn động. Đo tốc độ.
+ Nguyên t.
+ Khái quát v trao đổi cht và chuyển hóa năng lượng.
+ Quang hp và mt s yếu t ảnh hưởng ti quang hp.
+ Hô hp tế bào.
- Đánh giá khả năng vận dng kiến thức để gii quyết mt s hiện tượng trong thc tế.
2. Năng lc: Kim tra các năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, ngôn ngữ, tự học, khoa học
- Năng lực chuyên biệt: năng lc thc nghim, nghiên cu khoa hc v ch đề lực trong đời sống để trình y,
gii quyết được các câu hi thc tế.
3. Phm cht:
- Giúp hc sinh rèn luyn bn thân, phát trin các phm chất: chăm chỉ, trung thc, trách nhim.
4. Thời điểm, thi gian kim tra: Kim tra gia hc kì 1 90 phút
5. Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim và t lun (t l 70% TN, 30% TL).
6. Cu trúc:
- Mức độ đề: 45% Nhn biết; 35% Thông hiu; 20% Vn dng.
- Phn trc nghim: 7,0 điểm (gm 16 câu hi trc nghim nhiều đáp án: nhận biết: 9 câu, thông hiu: 4 câu,
vn dng: 3 câu; 12 câu trc nghim dạng đúng/sai: nhận biết: 5 câu, thông hiu: 5 câu, vn dng: 2 câu), mi
câu 0,25 điểm;
- Phn t luận: 3,0 điểm (gm 12 ý hi dng tr li ngn: nhn biết: 1,0 điểm, thông hiu: 1,25 điểm; vn dng:
0,75 điểm).
B. KHUNG MA TRN: (Đính kèm trang sau)
C. BN ĐẶC T: (Đính kèm trang sau)
D. ĐỀ KIM TRA: (Đính kèm trang sau)
E. NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIT: (Đính kèm trang sau)
GV RA ĐỀ
T-NHÓM CM
BAN GIÁM HIU
Ngô Th ng Vi
Nguyn Thúy Qunh
Nguyn Th Ngc
Thái Th Thu Mơ
Khng Thu Trang
Dương Thị Tám
B. KHUNG MA TRN:
Ni dung
Mc độ
Tng s
câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tốc độ chuyển động. Đo tốc độ.
3
0,75
2
0,5
4
1
1
0,25
1
0,25
1
0,25
8
2
4
1
Nguyên t
3
0,75
1
0,25
4
1
1
0,25
1
0,25
2
0,5
8
2
4
1
Khái quát v trao đổi cht và
chuyển hóa năng lượng.
3
0,75
1
0,25
4
1
Quang hp và mt s yếu t
ảnh hưởng ti quang hp.
3
0,75
1
0,25
2
0,5
1
0,25
1
0,25
4
1
4
1,0
Hô hp tế bào.
2
0,5
1
0,25
1
0,25
4
1
Đim s
14
3,5
4
1
10
2,5
4
1
4
1
4
1
28
7
12
3
Tng s đim
4,5 đim
3,5 đim
2,0 điểm
10 điểm
C. BN ĐẶC T:
Ni dung
Mc độ
Yêu cu cần đạt
S ý TN/s câu
hi TL
Câu hi
TN
(S câu)
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
(S ý)
Tốc độ
chuyn
động. Đo
tốc độ.
Nhn
biết
Nhn biết được khái nim, công thc tính
tốc độ
1
2
C1
C30a
Nhn biết các dng c đo tốc độ
2
C17,
C18
Thông
hiu
Biết cách đổi các đơn vị ca tốc độ
1
C2
Xác định các dng c đo tốc độ vào tng
trường hp c th ngoài thc tế
3
C3, C19,
C20
Xác định ý nghĩa của tc độ
1
C29
Vn
dng
Tính toán tốc độ khi biết quãng đường và
thi gian.
1
C4
So sánh ai chạy nhanh hơn
1
C30b
Nguyên t
Nhn
biết
Biết được mô hình nguyên t của Rơ--
pho Bo.
3
1
C5, C6,
C21
C31a
Thông
hiu
Xác định được s electron mi lp ca
mt nguyên t.
1
C7
Hiểu được cu to nguyên t, các tính khi
ng nguyên t
3
1
C22,
C23, C24
C31b
Vn
dng
Xác định được s ht neutron khi biết khi
ng nguyên t.
1
C8
V sơ đồ cu to nguyên t.
1
C31c
Xác định s ht mi loi trong mt nguyên
t.
1
C31d
Khái quát
v trao đổi
cht và
chuyn hóa
năng lượng.
Nhn
biết
- Trình bày được khái nim và vai trò s
trao đổi vt cht và chuyển hóa năng lượng
sinh vt
2
C10,
C25
- Các cht tham gia và sn phm ca trao
đổi cht
1
C9
Thông
hiu
- Mi quan h giữa trao đổi cht và chuyn
hóa năng lượng.
1
C26
Quang hp
và mt s
yếu t nh
hưởng ti
quang hp.
Nhn
biết
- Nhn biết các thành phn tham gia, sn
phm và quá trình chuyển hóa năng lượng
trong quang hp
- Các yếu t ảnh hưởng đến quang hp
3
C12,
C27
C11
- Nêu vai trò ca lá trong quang hp.
1
31a
Thông
hiu
- Trình bày được cu to ca lá phù hp
vi chức năng quang hợp
2
31b
Vn
dng
- Giải thích được kết qu ca thí nghim
chng minh quang hp thc vt
1
C13
- T vai trò của lá đối vi quang hp cho
biết các biện pháp chăm sóc và bảo v lá.
1
31c
Hô hp tế
bào.
Nhn
biết
- Nhn biết cht tham gia hô hp
- Viết phương trình tổng quát hô hp
2
C14,
C15
Thông
hiu
- Vai trò ca hô hp trong bo qun nông
sn
1
C16
Vn
dng
Giải thích được hiện tượng của cơ thế làm
tăng hiệu qu hô hp tế bào.
1
C28
Tng s câu
28
12
28 câu
4 câu
PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS THANH AM
Năm học: 2024 2025
Đề gc 1
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I
MÔN KHTN 7
Thi gian làm bài: 90 phút.
Ngày thi: 31/10/2024
Phn I. (4 đim) Hc sinh tô vào phiếu tr lời đáp án đúng nht cho các câu hi sau:
Câu 1. Tốc độ là đại lượng cho biết
A. qu đạo chuyển động ca vt.
B. hướng chuyển động ca vt.
C. mức độ nhanh, chm ca chuyển động.
D. nguyên nhân vt chuyển động
Câu 2. Đổi 20 m/s bằng
A. 20 km/h.
B. 5,6 km/h.
C. 72 km/h.
D. 36 km/h.
Câu 3. Trường hợp nào dưới đây nên sử dụng thước đo và đồng hồ bấm giây để đo tốc độ của vật?
A. Đo tốc độ của viên bi chuyển động trên bàn.
B. Đo tốc độ ca vận động viên chy c li 100m.
C. Đo tốc độ rơi của vật trong phòng thí nghiệm.
D. Đo tốc độ bay hơi của nước.
Câu 4. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 30 phút. Tốc độ của học
sinh đó
A. 7,2 km/h.
B. 0,12 km/h.
C. 108 km/h.
D. 1,8 km/h.
Câu 5. Trừ hạt nhân của nguyên tử hydrogen, hạt nhân các nguyên tử còn lại được tạo thành từ hạt
A. electron và proton.
C. neutron và electron.
B. electron, proton và neutron.
D. proton và neutron.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tử của Rơ--pho Bo?
A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các lớp electron.
B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa
8 electron hoặc nhiều hơn.
C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp electron khác có chứa tối đa
nhiều hơn 8 electron.
D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết.
Câu 7. Trong hạt nhân nguyên tử fluorine có 9 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng của vỏ nguyên tử fluorine
A. 2.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
Câu 8. Nguyên t nhôm 13 proton ht nhân khối lượng ca nguyên t y 27 amu. Ht nhân ca
nguyên t nhôm có s neutron là
A. 13.
B. 27.
C. 26.
D. 14.
Câu 9. Cht nào là sn phm của quá trình trao đổi chất được động vt thải ra môi trường?
A. Oxygen.
B. Carbon dioxide.
C. Chất dinh dưỡng.
D. Vitamin.
Câu 10. Chuyn hóa vt cht là s biến đổi t dạng năng lượng này sang năng lượng
A. lớn hơn.
B. nh hơn.
C. như nhau.
D. khác.
Câu 11. Quang hp ph thuộc vào hàm lượng nước vì nước là
A. nguyên liu và ảnh hưởng ti s đóng mở khí khng.
B. dung môi và môi trường cho phn ng quang hp xy ra.
C. cht xúc tác ca quá trình quang hp.
D. hòa tan oxygen cung cp cho quá trình quang hp.
Câu 12. Trong quá trình quang hp, ánh sáng mt trời là năng lượng dng
A. cơ năng.
B. hóa năng.
C. quang năng.
D. nhit năng.
Câu 13. Trong thí nghim chng minh quang hp to ra tinh bt sao phn không b bt kín bt màu xanh
tím khi nhum bi thuc th?
A. Vì phn bt kín chế tạo được tinh bt, và phn này b nhum màu xanh tím bi thuc th tinh bt.
B. Vì phn này b bt nng nên dẫn đến chuyn màu xanh tím.
C. Vì phn không bt kín chế tạo được tinh bt và b nhum màu xanh tím bi thuc th tinh bt.
D. Vì gp nhiệt độ khi đụng nên lá chuyn sang màu xanh tím.
Câu 14. Nguyên liu ca quá hô hấp được to ra t quá trình
A. phân gii cht hữu cơ.
B. phân gii ATP.
C. tng hp ATP.
D. tng hp cht hữu cơ.