UBND HUYỆN YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
(Đề số 1)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: KHTN 7
Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Đề này gồm 3 trang
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Al =27; O=16; Ba=137; Fe=56; H=1;
Cl=35,5; Cu=64; P=31; S=32; C=12; N=14
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Kỹ năng của tiến trình tìm hiểu tự nhiên gồm có
A.2 kỹ năng. B.3 kỹ năng. C. 4 kỹ năng. D. 5 kỹ năng.
Câu 2: Phương pha&p ti'm hiê(u môn khoa ho+c tư+ nhiên gô'm ca&c nô+i dung:
1. Đưa ra ca&c dư+ đoa&n khoa ho+c đê( gia(i quyê&t ca&c vâ&n đê'.
2. Thư+c hiê+n kê& hoa+ch kiê(m tra dư+ đoa&n.
3. Viê&t ba&o ca&o. Tha(o luâ+n va' tri'nh ba'y ba&o ca&o khi đươ+c yêu câ'u.
4. Lâ+p kê& hoa+ch kiê(m tra dư+ đoa&n.
5. Đê' xuâ&t vâ&n đê' câ'n ti'm hiê(u.
Thư& tư+ đu&ng cu(a phương pha&p ti'm hiê(u môn khoa ho+c tư+ nhiên la':
A. 1 - 2 -3 -4 -5. B. 5 - 1 - 4 - 2 - 3.
C. 1 - 3 - 5 - 2 -4. D. 5 - 4 -3 - 2 -1.
Câu 3: Phân nhóm hoặc sắp xếp các sự vật, hiện tượng thành các loại dựa trên thuộc tính hoặc tiêu chí là kỹ năng
nào trong số các kỹ năng sau?
A. Quan sát. B. Phân loại. C. Liên hệ. D. Dự đoán.
Câu 4: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A.proton. B. electron và neutron.
C.electron. D. proton và neutron.
Câu 5: Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên
tố như hình bên. Nguyên tố trên là:
A. A.
Be.
B. C. C. O. D. Na.
Câu 6: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều
A.tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm dần của điện tích hạt nhân.
C. khối lượng nguyên tử tăng dần. D. khối lượng nguyên tử giảm dần.
Câu 7: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có:
A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm
Câu 8: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là:
A. A. 1e B. B. 2e. C. C. 3e. D. D. 7e.
Câu 9: Các nguyên tố khí hiếm đều thuộc nhóm mấy?
A. Nhóm VI. B. Nhóm V.
C. Nhóm VIII D. Nhóm VII
Câu 10: Biết nguyên tử nguyên tố M có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
1
A. Chu kỳ 3, nhóm II. B. Chu kỳ 2, nhóm III.
C. Chu kỳ 3, nhóm III. D. Chu kỳ 2, nhóm II.
Câu 11: Chất nào dưới đây là đơn chất?
A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2.
Câu 12: Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là:
A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C.
C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2.
Câu 13: Một Oxide có công thức hoá học là NO2. Hoá trị của N là?
A. I I B. III C. IV D. V
Câu 14: Khối lượng phân tử của SO2
A. 32. B. 16. C. 48. D. 64.
Câu 15: Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion?
A. NaCl. A. B.H2. B. C. O2. D.H2O.
Câu 16: Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng:
A. A. 1 cặp electron dùng chung. B. B. 2 cặp electron dùng chung.
C. C. 3 cặp electron dùng chung. D. D. 4 cặp electron dùng chung.
Câu 17: Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội
dung bản báo cáo :
(1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả.
(4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6).
B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1).
C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4).
D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4).
Câu 18: Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là:
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 19: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là:
A. ca. B. Ca. C. cA. D. C.
Câu 20 : Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là :
A. một hợp chất.
B. một đơn chất.
C. một hỗn hợp.
D. một nguyên tố hóa học.
Câu 21 : Dãy chỉ gồm toàn đơn chất là
A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C.
C. Fe, NO2, H2O, CuO. D.CuO, KCl, HCl, CO2
Câu 22 Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion?
A. A. KCl. B. B.H2. C. C. O2D.H2O.
2
Câu 23 : Trong phân tử Cl2, hai nguyên tử Cl đã liên kết với nhau bằng
A. A. 1 cặp electron dùng chung. B. B. 2 cặp electron dùng chung.
C. C. 3 cặp electron dùng chung. D. D. 4 cặp electron dùng chung.
Câu 24 : Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này vi nguyên tử nguyên
tố khác là
E. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị.
F. C. Khối lượng nguyên tử. G. D. Số liên kết của các nguyên tử.
Câu 25: Cho potassium (K) có hoá trị I, Oxygen (O) hoá trị II. Công hoá hoá học
potassium oxide là
A. KO B. K2O C. K2O2D. KO2
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu1. (1,0 điê)m): Xác định hoá trị của các nguyên tố có trong hợp chất sau: CaO; CH4
Câu 2. (1,5 điểm): Quan sát hình mô phỏng cấu tạo các nguyên tử dưới đây và trả lời các
câu hỏi sau:
a) Số hạt proton của mỗi nguyên tử trong các hình trên là bao nhiêu?
b) Tìm số electron cho mỗi nguyên tử trên?
Câu 3 (1 điê)m): Nguyên tố A số hiệu nguyên tử 11, chu 3, nhóm I trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A.
Câu 4 (1,5 điểm): Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử
O. Phân tử này có khối lượng phân tử nặng gấp 4 lần nguyên tử Ca.
a, Hãy tính khối lượng phân tử của hợp chất.
b, Tính khối lượng nguyên tử của X và cho biết X là nguyên tố hoá học gì?
c, Viết công thức hoá học của hợp chất trên.
…………………..HẾT………………..
3
UBND HUYỆN YÊN DŨNG
TRƯỜNG THCS TƯ MẠI
(Đề số 2)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: KHTN 7
Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề
Đề này gồm 3 trang
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: Al =27; O=16; Ba=137; Fe=56; H=1;
Cl=35,5; Cu=64; P=31; S=32; C=12; N=14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào bảng trả lời trắc nghiệm trong phần bài làm
Câu 1: Chất nào dưới đây là đơn chất?
A. CO. B. NaCl. C. H2S. D. O2.
Câu 2: Phân nhóm hoặc sắp xếp các sự vật, hiện tượng thành các loại dựa trên thuộc tính
hoặc tiêu chí là kỹ năng nào trong số các kỹ năng sau?
A. Quan sát. B. Phân loại. C. Liên hệ. D. Dự đoán.
.
Câu 3: Cho biết sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên
tố như hình bên. Nguyên tố trên là
B. A.
Be.
B. C. C. O. D. Na.
Câu 4: Các nguyên tố khí hiếm đều thuộc nhóm mấy?
A. Nhóm VI. B. Nhóm V.
C. Nhóm VIII D. Nhóm VII
Câu 5: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo chiều
A.tăng dần của điện tích hạt nhân. B. giảm dần của điện tích hạt nhân.
C. khối lượng nguyên tử tăng dần. D. khối lượng nguyên tử giảm dần.
Câu 6: Khối lượng phân tử của SO2
A. 32. B. 16. C. 48. D. 64.
Câu 7 : Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học có
A. 7 nhóm A. B. 8 nhóm A. C. 9 nhóm A. D. 10 nhóm
Câu 8: Trong các loại hạt cấu tạo nên nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A.proton. B. electron và neutron.
C.electron. D. proton và neutron
Câu 9: Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là
E. A. 1e F. B. 2e. G. C. 3e. H. D. 7e.
4
Câu 10: Biết nguyên tử nguyên tố M có 3 lớp electron và có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3, nhóm II. B. Chu kỳ 2, nhóm III.
C. Chu kỳ 3, nhóm III. D. Chu kỳ 2, nhóm II.
Câu 11: Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là
A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C.
C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2.
Câu 12: Trong phân tử O2, hai nguyên tử O đã liên kết với nhau bằng
E. A. 1 cặp electron dùng chung. F. B. 2 cặp electron dùng chung.
G. C. 3 cặp electron dùng chung. H. D. 4 cặp electron dùng chung.
Câu 13 : Dãy chỉ gồm toàn đơn chất là
A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C.
C. Fe, NO2, H2O, CuO. D.CuO, KCl, HCl, CO2
Câu 14: Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội
dung bản báo cáo.
(1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả.
(4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6).
B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1).
C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4).
D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4).
Câu 15: Một Oxide có công thức hoá học là NO2. Hoá trị của N là?
A. I I B. III C. IV D. V
Câu 16: Nguyên tử X có 19 proton. Số hạt electron của X là
A. 17. B. 18. C. 19. D. 20.
Câu 17 : Trong phân tử Cl2, hai nguyên tử Cl đã liên kết với nhau bằng
H. A. 1 cặp electron dùng chung. I. B. 2 cặp electron dùng chung.
J. C. 3 cặp electron dùng chung. K. D. 4 cặp electron dùng chung.
Câu 18: Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion?
A. KCl. C. B.H2. D. C. N2. D, CH4.
Câu 19 : Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này vi nguyên tử nguyên
tố khác là
L. A. Số hiệu nguyên tử. B. Hoá trị.
M. C. Khối lượng nguyên tử. N. D. Số liên kết của các nguyên tử.
Câu 20: Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là
A. ca. B. Ca. C. cA. D. C.
Câu 21 : Phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là
5