MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN KHTN 8
Năm học: 2023-2024
1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Khoa học tự nhiên, lớp 8
-Thời điểm kiểm tra: Từ tuần 1 đến tuần 8
-Thời gian làm bài: 90 phút.
-Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
-Cấu trúc:
-Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
-Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 6 câu), mỗi câu 0,25điểm;
-Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0điểm).
Chủ đề MỨC ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
Tự luận Trắc
nghiệm
1. 1.
Sử dụng
một số
hoá
3
(0.75 đ)
3 0,75
chất ,thiết
bị trong
phòng thí
nghiệm
2. Phản
ứng hóa
học
2
(0.5đ)
1
(0.25 đ)
30,75
3. Mol và
tỉ khối
của chất
khí
1
(1đ)
11
4. Dung
dịch và
nồng độ
dung dịch
1/2
(1 đ)
1
(0.25 đ)
1/2
(1 đ)
1 1 2.25
5. Định
luật bảo
toàn khối
lượng
1
(0.25 đ)
10.25
6. Khối
lượng
riêng
1
(0.25 đ)
1/2
(0.5 đ)
1/2
(1 đ)
1 1 1.75
7. Áp
suất trên
một bề
mặt
1
(0.25 đ
2
(0.5 đ)
30.75
9. Khái
quát về
cơ thể
người
1
(0.25 đ)
10.25
10. Hệ
vận động
ở người
1/2
( 0,5 đ )
1
( 0,25đ)
1
( 0,25đ)
1/2 2 1,0
11. Dinh
dưỡng và
tiêu hoá ở
người
1
( 0,25đ)
1/2
(1 đ)
1/2 1 1,25
Số câu
TN/ Số ý
TL
1 10 2 6 1 1 6 16 10,0
Số điểm 1.5 2.5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10
Tổng số
điểm
4,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
BẢNG ĐẶC TẢ KTGHKI _MÔN KHTN8
Ni dung Mức đ Yêu cu cn đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TN
(Số câu)
TN
(Số câu)
1. Mở đầu (3
tiết)
Bài 1.Mở
đầu (3 tiết)
Nhận biết
– Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng
trong môn Khoa học tự nhiên 8. 2 C1, C3
– Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu
những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). 1 C2
– Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự
nhiên 8.
Thông hiểu Trình bày được cách sử dụng điện an toàn.
2. Phản ứng
hóa học
Bài 2.
Phản ứng
hóa học (3
tiết) Nhận biết
-- Nêu được khái niệm, đưa ra được ví dụ minh họa và
phân biệt được biến đổi vật lý, biến đổi hóa học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản
phẩm
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong
phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt.
1
1
C5
C4
Thông hiểu -- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ phản ứng hóa
học xảy ra
- Hiểu được trong quá trình phản ứng, lượng chất nào
giảm dần, lượng chất nào tăng dần
1 C6
Ni dung Mức đ Yêu cu cn đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN Câu hỏi
TN
(Số câu)
TN
(Số câu)
Vận dụng - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và
biến đổi hóa học.
- Ứng dụng phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt vào đời sống.
Bài 3. Mol
và tỉ khối
chất khí (3
tiết)
Nhận biết
- Nêu được khái niệm mol.
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ
khối của chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất
1 bar và 25oC.
- Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số
mol và khối lượng.
- So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí
khác.
Thông hiểu
– So sánh đưc chất khí y nng hay nhẹ hơn cht k kc
da o ng thức nh tkhối.
– Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa
số mol (n) và khối lượng (m)
– Sử dụng được công thức để chuyển đổi giữa số mol và
thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C.
C17a
C17b
Bài 4.
Dung dịch
và nồng độ
(4 tiết)
Nhận biết
- Nêu khái niệm về dung dịch, dung môi và chất tan
- Nêu được dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cả các chất
đã tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước,
nồng độ %, nồng độ mol.
C
C7
Thông hiểu - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công