Trang
1
/4
-
Mã
đ
001
1. Hội đồng coi thi: …………………………………... Phòng GD&ĐT huyện Giao Thủy
Khảo sát chất lượng giữa học kì I
Năm học 2024 - 2025
2. Họ, tên: …………………………………………….
3. SBD: ………… 4. Phòng số: …… 5. Lớp: ………. Giám thị 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giám thị 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Môn thi:
Lịch sử và Địa lí lớp 9
đ
:
001
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề Điểm bằng số Điểm bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 Mã phách
001
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (8,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 32.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Trong Chính sách kinh tế mới (NEP), nước Nga Xô viết thực hiện chính sách thu thuế lương thực
trên lĩnh vực
A. tài chính. B. công nghiệp. C. thương nghiệp. D. nông nghiệp.
Câu 2. Lực lượng chủ yếu của Tân Việt Cách mạng đảng là
A. giai cấp tư sản, giai cấp địa chủ phong kiến. B. trí thức trẻ, thanh niên, tư sản yêu nước.
C. những người yêu nước Việt Nam ở nước ngoài. D. giai cấp công nhân, giai cấp nông dân.
Câu 3. Lãnh đạo cuộc bãi công của công nhân Ba Son ở Sài Gòn (8 - 1925) là
A. Phan Bội Châu. B. Nguyễn Thái Học. C. Trần P. D. Tôn Đức Thắng.
Câu 4. Trong thời gian tồn tại (1919 - 1943), Quốc tế Cộng sản đã tổ chức bao nhiêu kì đại hội?
A. 7 kì. B. 8 kì. C. 5 kì. D. 6 kì.
Câu 5. Nét mới trong phong trào đấu tranh giành đc lập n tộc Đông Nam Á trong những m 1918 - 1945
A. sự liên minh chặt chẽ giữa Đảng Cộng sản và các đảng phái khác.
B. giai cấp tư sản dân tộc tích cực tham gia lãnh đạo phong trào cách mạng.
C. giai cấp vô sản trưởng thành, tham gia lãnh đạo phong trào cách mạng.
D. có sự ủng hộ, giúp đỡ to lớn của Liên Xô và Mỹ.
Câu 6. Một hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong phong trào n chủ 1936 - 1939 của Đảng Cộng sản
Đông Dương là
A. bãi công của công nhân. B. đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.
C. phong trào đấu tranh nghị trường. D. biểu tình của nông dân.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu quyết định sự bùng nổ của phong trào cách mạng 1930 - 1931 là do
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã lãnh đạo cách mạng.
B. ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
C. đời sống nhân dân khổ cực dưới ách thống trị của kẻ thù.
D. sự đàn áp, khủng bố khốc liệt của thực dân Pháp.
Câu 8. Nội dung nào sau đây phản ánh đóng góp to lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với ch mạng
Việt Nam trong nhữngm 1918 - 1930?
A. tìm thấy con đường cứu nước, giải phóng dân tộc.
B. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lê-nin về Việt Nam.
C. liên kết chặt chẽ với cách mạng vô sản thế giới.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 9. Trong phong trào cách mạng 1930 - 1931, nhân dân Nghệ An và Hà Tĩnh đã thành lập
A. chính quyn viết. B. cnh quyền công xã. C. chính phủ liên hiệp. D. t chức ng
hi.
Câu 10. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945), cùng với Liên Anh, quốc gia nào sau
đây đóng vai trò quyết định tiêu diệt chủ nghĩa phát xít?
A. Mỹ. B. Thái Lan. C. Trung Quốc. D. Việt Nam.
Mã phách:
Đề
Trang 2/4-Mã đề 001
Câu 11. Để đưa đất nước ra khỏi cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới (1929 - 1933), Chính phủ Nhật Bản
chủ trương
A. ban hành các đạo luật phục hưng công - nông nghiệp, tài chính.
B. thực hiện cải cách kinh tế - xã hội đất nước theo hướng dân chủ.
C. nhà nước tăng cường vai trò trong việc cải tổ hệ thống ngân hàng.
D. quân sự hóa bộ máy nhà nước, gây chiến tranh xâm lược ra bên ngoài.
Câu 12. Điểm tương đồng của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và Việt Nam Quốc dân đảng là
A. đều theo khuynh hưng dân ch tư sản. B. đu tranh đánh đ đế quốc đ gii phóng dân tc.
C. ly binh nh ngưi Việt làm lc lưng ch lực. D. đều theo khuynh hưng cách mng vô sản.
Câu 13. Sự kiện mở đầu Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. quân Đức tấn công Liên Xô (22 - 6 - 1941).
B. quân Đức tấn công Ba Lan (1 - 9 - 1939).
C. quân Nhật tấn công căn cứ Trân Châu cảng (12 - 1941).
D. quân Đức đánh chiếm Pháp (7 - 1940).
Câu 14. Tờ báo được Nguyễn Ái Quốc xuất bản Quảng Châu (Trung Quốc) đóng vai trò tuyên truyền
chủ nghĩa Mác - Lê-nin về nước là
A. báo Thanh niên. B. báo S tht. C. báo Nhân đo. D. báo Ngưi cùng
kh.
Câu 15. Tháng 12 - 1925, Đại hội của Đảng Bôn-sê-vích Nga đã xác định đường lối nhiệm vụ bản
để thực hiện công nhiệp hóa xã hội chủ nghĩa, đặt trọng tâm là
A. phát triển dịch vụ, thương mại. B. phát triển công nghiệp nặng.
C. phát triển công nghiệp nhẹ. D. phát triển giao thông vận tải.
Câu 16. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thành lập Quốc tế Cộng sản?
A. Hậu quả nghiêm trọng của cuộc đại suy thoái kinh tế thế giới.
B. Sự phát triển của phong trào cách mạng ở các nước châu Âu.
C. Những hoạt động tích cực của Lê-nin và Đảng Bôn-sê-vích Nga.
D. Sự phát triển của phong trào công nhân ở các nước tư bản.
Câu 17. Năm 2022, vùng Đồng bằng sông Hồng có diện tích tự nhiên là 21 278,6 km², số dân là 23 454,2
nghìn người. Vậy mật độ dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2022 là
A. 1102 ngưi/km2. B. 1,102 ngưi/km2. C. 1120 ngưi/km2. D. 0,907 ngưi/km2.
Câu 18. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Xu hướng già hóa dân số ở Việt Nam là do
A. tỉ lệ tử vong tăng, tuổi thọ trung bình giảm. B. tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng.
C. tỉ lệ tử vong giảm. D. tỉ lệ sinh tăng.
Câu 20. Đặc điểm nào sau đây không đúng với phân bố dân cư của nước ta hiện nay?
A. Thưa thớt ở miền núi, đông đúc ở đồng bằng.
B. Tỉ lệ dân cư nông thôn có xu hướng giảm.
C. Đông ở khu vực nông thôn, ít ở khu vực thành thị.
D. Tỉ lệ dân cư thành thị có xu hướng giảm.
Câu 21. Vùng nào có diện tích rừng tự nhiên lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên.
Trang 3/4-Mã đề 001
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 22. Nước ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 45 B. 50 C. 54 D. 60
Câu 23. Ý nghĩa của việc phát triển mô hình nông nghiệp thông minh là gì?
A. Tăng cường sử dụng công nghệ trong sản xuất. B. Giảm năng suất lao động.
C. Giảm chi phí sản xuất. D. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không phải của quần cư thành thị?
A. Mật độ dân số cao.
B. Nơi cư trú được cấu trúc thành phường, thị trấn.
C. Chức năng quần cư nông thôn đang thay đổi theo hướng đa dạng h.
D. Công nghiệp và dịch vụ là hoạt động kinh tế chủ yếu.
Câu 25. Cho bảng số liệu sau:
Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số ở nước ta giai đoạn 1999 – 2021
Năm
Tiêu chí
1999 2009 2019 2021
Quy mô dân s
(tri
ệu ng
ư
ời)
76,5
86,0
96,5
98,5
T
ỉ lệ gia tăng dân số
(%)
1,51
1,06
1,15
0,94
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, năm 2022)
Nhận định nào sau đây đúng với đặc điểm dân số nước ta?
A. Dân số đông và tăng nhanh, tỉ lệ gia tăng dân số có chiều hướng tăng.
B. Gia tăng dân số và quydân số đều giảm.
C. Dân số liên tục tăng, tỉ lệ gia tăng dân số có chiều hướng giảm.
D. Gia tăng dân số thấp, quy mô dân số giảm mạnh.
Câu 26. Năm 2021, tổng sản lượng thuỷ sản của nước ta 8,8 triệu tấn, trong đó sản lượng khai thác
thuỷ sản là 3,9 triệu tấn. Tỉ trọng sản lượng thuỷ sản khai thác của nước ta là
A. 44% B. 4,4% C. 56% D. 5,6%
Câu 27. Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 2010 và 2021 ơn vị: nghìn t đồng)
Năm
Ngành công nghiệp
2010 2021
Khu vực kinh tế N nước 636,5 846,7
Khu vực kinh tế ngoài Nhà nước 843,6 4 481,2
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1 565,5 7 698,8
T
ổng
3 045,6
13 026,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế
ở nước ta năm 2010 và 2021
A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền.
C. biểu đồ đường biểu diễn. D. biểu đồ cột.
Câu 28. Cơ cấu công nghiệp Việt Nam chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo. B. giảm tỉ trọng công nghiệp công nghệ cao.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai khoáng. D. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến, chế
tạo.
Câu 29. Tại sao cần phát triển công nghiệp xanh ở Việt Nam?
A. Để bảo vệ môi trường và phát triển bền vững. B. Để tăng cường ô nhiễm môi trường.
C. Để tăng lợi nhuận. D. Để tăng sản lượng công nghiệp.
Câu 30. Hoạt động công nghiệp tập trung nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 31. Số giờ nắng cao, lượng bức xạ lớn, gió quanh năm của nước ta thuận lợi cho phát triển
A. nhiệt điện. B. điện mặt trời và điện gió.
C. thủy điện. D. điện hạt nhân.
Câu 32. Vị trí địa lý của Việt Nam thuận lợi cho phát triển công nghiệp vì
Trang 4/4-Mã đề 001
A. nằm ở khu vực ít phát triển. B. nằm ở trung tâm Đông Nam Á.
C. nằm ở Bắc bán cầu. D. nằm ở Tây Á.
Phần II: Trắc nghiệm lựa chọn đúng/sai (2,0 điểm). Tsinh trả lời từ câu 33 đến câu 34. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 33. Đọc phần tư liệu sau đây:
Hội ngh bắt đầu từ ngày 6 - 1 - 1930. Tham dự hội ngh c đại biểu ca Đông Dương Cộng sản Đảng
và An Nam Cộng sn Đảng. Đến ngày 8 - 2 - 1930, các đi biểu lên đường vềc. Ny 24 - 2 - 1930, Đông
ơng Cộng sản Liên đoàn cũng gia nhập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Hội nghị nhất trí tán thành vic thống nhất c tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nht
Đảng Cộng sản Việt Nam. Hội nghị thông qua Cnh cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt,
Chương trình m tắt của Đng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo; định kế hoạch thực hiện việc thống nhất trong
ớc;...
Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản có ý nghĩa như Đại hội thành lập Đảng. Các văn kiện được
thông qua tại Hội nghị trở thành Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng, đã đề ra những đường lối
bản cho cách mạng Việt Nam.
(Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí 9, bộ Kết nối tri thức với cuộc sống, trang 28, 29)
a) liệu trên nói vHội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
vào đầu năm 1930.
b) Tham dự Hội nghị thành lập Đảng có các đại biểu của Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng
sản Đảng và Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
c) Hội nghị thành lập Đảng đã thông qua ơng lĩnh cnh tr đầu tiên do Trn Phú soạn thảo.
d) Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối cứu nước giai cấp
lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
Câu 34 (1 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau đây:
Diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010-2021 (đơn vị: nghìn ha)
Năm 2010 2015 2020 2021
Cây công nghiệp hàng năm 797,6 676,8 457,8 425,9
Cây công nghiệp lâu năm
2 010,5
2 154,5
2 185,8
2 200,2
Tổng số
2 808,1
2 831,3
2 643,6
2 626,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2022)
a) Diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng giảm.
b) Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm ngày càng tăng.
c) Diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.
d) Diện tích trồng cây công nghiệp, cây công nghiệp hàng năm đều giảm liên tục
Bài làm
Phần I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Đáp án
Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Đáp án
Câu 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Câu 33 a b c d
Đáp án
Câu 34 a b c d
Đáp án