Trang 1/4 - Mã đề 001
SỞ GD-ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH Môn: Lịch sử Lớp 10
Thời gian làm bài:45 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..………….…. Lớp:…………………………
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Mt trong nhng ý nghĩa của ch viết Ai Cp thi kì c đại là
A. cơ sở để cư dân Ai Cập giỏi về hình học.
B. cơ sở của chữ tượng hình sau này.
C. biểu hiện cao của tính chuyên chế.
D. phản ánh trình độ tư duy cao của cư dân Ai Cập.
Câu 2: Trong bo tn giá tr ca di sn, s hc đóng vai trò như thế nào?
A. Đáp ứng thị hiếu của khách du lịch, nâng cao hiệu quả khai thác của di sản.
B. Việc bảo tồn di sản sẽ đáp ứng nhu cầu của cuộc sống hiện đại.
C. Giúp cho việc bảo tồn di sản đạt hiệu quả cao, ít tốn kém.
D. Cung cấp thông tin có giá trị và tin cậy làm cơ sở cho việc bảo tồn.
Câu 3: Vic s hc cung cp nhng thông tin giá tr tin cy liên quan đến di sản văn hoá, di
sn thiên nhiên có vai trò gì?
A. Là cơ sở cho công tác bảo tồn và phát huy giá trị của di sàn.
B. Là nền tảng quyết định cho việc quản lí di sản ở các cấp.
C. Là cơ sở cho việc đào tạo hướng dẫn viên.
D. Định hướng cho việc xây dựng lại di sản.
Câu 4: Ấn Độ là cái nôi ca nhng tôn giáo lớn nào dưới đây?
A. Phật giáo, Hin-đu giáo. B. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo.
C. Phật giáo, Hồi giáo. D. Phật giáo, Đạo giáo.
Câu 5: Nội dung nào sau đây là hiện thc lch s?
A. Sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 do nhiều yếu tố khách quan.
B. Yếu tố quyết định thắng lợi đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công là
do sự chuẩn bị chu đáo.
C. Năm 1945, Cách mạng tháng Tám ở Việt Nam giành thắng lợi.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 do có sự ủng hộ của bạn bè thế giới.
Câu 6: Người Ai Cp viết ch trên nguyên liu gì?
A. Đất sét. B. Lụa. C. Thẻ tre, trúc. D. Giấy pa-pi-rút.
Câu 7: Đối tưng nghiên cu ca s hc
A. Toàn bộ những hoạt động của con người đã diễn ra từ thời kì cổ đại đến thời kì cận đại.
B. Toàn bộ những hoạt động của con người trong quá khứ, diễn ra trên mọi lĩnh vực
C. Những hoạt động của con người từ khi xuất hiện chữ viết đến nay.
D. Những hoạt động của con người trên lĩnh vực chính trị và quân sự.
Câu 8: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa văn hóa và văn minh?
A. Là toàn bộ những giá trị do con người sáng tạo trong lịch sử.
B. Chỉ là những giá trị tinh thần mà loài người sáng tạo ra.
C. Là những giá trị vật chất và tinh thần mà con người sáng tạo ra.
D. Là toàn bộ giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong tiến trình lịch sử.
Câu 9: Lch s và văn hoá có vai trò như thế nào đến s phát trin du lch?
A. Quảng bá lịch sử, văn hoá cộng đồng, kết nối và nâng cao vị thế và giá trị lịch sử, văn hoá.
B. Mang lại nguồn lực hỗ trợ hiệu quả cho công tác bảo tổn các di tích lịch sử, văn hoá.
C. Cung cấp bài học kinh nghiệm, là cơ sở hình thành ý tưởng xây dựng chiến lược phát triển.
D. Cung cấp thông tin để Sử học nghiên cứu, đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển bền vững.
Đề KT chính thức
(Đề có…..trang)
Mã đề: 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 10: Di tích Chùa Thiên M là di sản văn hóa nào dưới đây ?
A. Di sản văn hóa vt th
B. Di sản văn hóa phi vật thể
C. Di sản thiên nhiên
D. Di tích lịch sử
Câu 11: Thành tu v lĩnh vc nào sau đây của văn minh Ai Cập thi kì c đại đã đưc ng dng
hiu qu trong vic xây dng kim t tháp?
A. Toán học. B. Chữ viết.
C. Tôn giáo, tín ngưỡng. D. Kĩ thuật ướp xác.
Câu 12: Ý nào sau đây phản ánh đúng khái nim văn minh?
A. Văn minh là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần gắn liền với lịch sử loài người.
B. Văn minh là trạng thái tiến bộ cả về giá trị vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
C. Văn minh là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra từ khi con
người xuất hiện trên Trái Đất.
D. Văn minh là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá
trình lịch sử.
Câu 13: Ti sao gi lch ca những cư dân ở các quc gia c đại Phương Đông là nông lch?
A. Dựa vào sự chuyển động của mặt trăng.
B. Đáp ứng nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
C. Do quan sát tự nhiên.
D. Do nông dân sáng tạo ra.
Câu 14: Ch ng hình của ngưi Trung Quốc ra đời trong khong thế k XVI XII TCN, khc
trên mai rùa, xương thú gọi là
A. chữ Tiểu triện. B. chữ Kim văn.
C. chữ Đại triện. D. chữ Giáp cốt.
Câu 15: So lch s được con ngưi nhn thc, hin thc lch s có đặc đim gì?
A. Không tồn tại khách quan so với lịch sử được con người nhận thức.
B. Sự kiện lịch sử tồn tại trong quá khứ được con người ghi nhớ, chép lại.
C. Phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người
D. Tồn tại khách quan, không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người.
Câu 16: So vi hin thc lch s, lch s đưc con ngưi nhn thc có đc đim gì?
A. Lịch sử được con người nhận thức không thể tái hiện đầy đủ hiện thực lịch sử.
B. Lịch sử được con người nhận thức độc lập, khách quan với hiện thực lịch sử.
C. Lịch sử được con người nhận thức luôn phản ánh đúng hiện thực lịch sử.
D. Lịch sử được con người nhận thức thường lạc hậu hơn hiện thực lịch sử.
Câu 17: Vì sao trong thi c đại người Ai Cp rt gii v hình hc?
A. Do nhu cầu đo lại ruộng đất và xây dựng các công trình kiến trúc.
B. Phải vẽ các hình để xây tháp và tính diện tích nhà ở của vua.
C. Phải tính toán trong quá trình xây dựng các công trình kiến trúc.
D. Do nhu cầu đo lại ruộng đất và chia đất cho nông dân.
Câu 18: Vì sao lch s và văn hóa đem lại ngun lc to ln cho ngành du lch?
A. Lịch sử và văn hóa là nguồn di sản, tài nguyên quý giá.
B. Lịch sử và văn hóa cung cấp tri thức lịch sử, văn hóa
C. Lịch sử và văn hóa là tài nguyên quý g
D. Lịch sử và văn hóa cung cấp bài học kinh nghiệm, hình thành ý tưởng
Câu 19: Ý nào sau đây không phản ánh đúng lí do cần phi hc tp lch s sut đi?
A. Lịch sử là môn học khó, cần phải học suốt đời để hiểu biết được lịch sử.
B. Học tập, tìm hiểu lịch sử giúp đưa lại những định hướng nghề nghiệp.
C. Nhiều sự kiện, quá trình lịch sử vẫn chứa đựng những điều bí ẩn cần tìm tòi khám phá.
D. Tri thức, kinh nghiệm từ quá khứ rất cần cho cuộc sống hiện tại và định hướng tương lai.
Câu 20: Học tập lịch sử suốt đời sẽ
Trang 3/4 - Mã đề 001
A. giúp chúng ta biết được tương lai của con người.
B. giúp mỗi người mở rộng và cập nhật vốn kiến thức
C. giúp mỗi người điều chỉnh hành vi của bản thân.
D. giúp con người nhanh chóng hội nhập vào cuộc sống trong tương lai.
Câu 21: Sử học là
A. khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
B. tất cả những gì đã và đang diễn ra ở hiện tại.
C. khoa học nghiên cứu về lịch sử các loài sinh vật.
D. tất cả những gì đã diễn ra trong quá khứ.
Câu 22: Lĩnh vực nào sau đây của nền văn minh Ấn Độ thi kì c - trung đại có nh hưởng lớn đến
Vit Nam?
A. Văn học. B. Kiến trúc, điêu khắc.
C. Tư tưởng. D. Y học.
Câu 23: Lịch sử là
A. những gì đã diễn ra trong quá khứ của xã hội loài người.
B. một ngành khoa học dự đoán về tương lai của loài người
C. những gì đang diễn ra ở hiện tại của xã hội loài người.
D. những gì sẽ diễn ra trong tương lai của xã hội loài người.
Câu 24: Ni dung nào sau đây phản ánh không đúng sự cn thiết phi hc tp lch s suốt đời?
A. Tìm hiểu lịch sử giúp mỗi người mở rộng hiểu biết và đúc kết bài học
B. Tri thức lịch sử rộng lớn và đa dạng, nên cần cập nhật thường xuyên.
C. Đem lại cho mỗi người cơ hội mới trong cuộc sống và nghề nghiệp.
D. Giúp các dân tộc xóa bỏ hết mọi áp bức và sựu bất công trong xã hội.
Câu 25: Bo tn và phát huy giá tr các di sản văn hoá có vai trò
A. quy hoạch, lưu giữ và bảo vệ các di sản.
B. phát triển và lan toả các giá trị di sản.
C. tìm kiếm, lưu giữ và bảo vệ các giá trị di sản.
D. duy trì kí ức và bản sắc cộng đồng.
Câu 26: S hc có mi quan h như thế nào vi di sản văn hoá?
A. Làm cơ sở cho công tác bảo tồn và phát huy giá trị các di sản.
B. Làm cơ sở cho công tác bảo vệ và khôi phục các di sản.
C. Làm cơ sở cho công tác bảo tồn và khôi phục các di sản.
D. Làm cơ sở cho công tác bảo vệ và lưu giữ các giá trị các di sản.
Câu 27: Phân loại, đánh giá, thẩm đnh ngun s liệu đã thu thập đưc là quá trình ca vic
A. sưu tầm đọc và ghi chép thông tin sử liệu.
B. xử lí thông tin và sử liệu.
C. lập thư mục các nguồn sử liệu.
D. phân loại các nguồn sử liệu.
Câu 28: Ý nào dưới đây không thuc chức năng của s hc?
A. Giáo dục tình yêu thiên nhiên, có ý thức bảo vệ môi trường tự nhiên.
B. Rút ra những bài học kinh nghiệm cho cuộc sống hiện tại.
C. Rút ra bản chất, quy luật vận động, phát triển của của các quá trình lịch sử.
D. Khôi phục các sự kiện lịch sử diễn ra trong quá khứ.
II. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1. Hãy kể tên 1 di sản văn hóa mà em biết. Từ đó đề xuất các biện pháp nhằm bảo tồn và phát
huy giá trị di sản văn hóa đó? ( 2 điểm)
2. Trên cơ sở những thành tựu của nền văn minh Ai Cập thời cổ đại, em hãy rút ra ý nghĩa của nền
văn minh Ai Cập thời cổ đại? (1 điểm)
Trang 4/4 - Mã đề 001
PHIẾU LÀM BÀI
I. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ. ÁN
CÂU
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đ. ÁN
II. PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………….