Ề Ể Ọ GI A Ữ H C KÌ I

ƯỜ Ạ Ầ Ứ Ư

PHÒNG GD&ĐT CHÂU Đ C                            Đ  KI M TRA  Ọ NG THCS TR N H NG Đ O                           NĂM H C: 2023­2024 TR ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                             ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­

Ề Ể ị MÔN: L ch s  9 Th i gian: 45 phút ề ờ (không k  th i gian phát đ ) A.MA TR N Đ  KI M TRA

ổ ộ T ng c ng

M cứ   độ Nh nậ   bi tế Thông  hi uể

ờ ể Ậ V nậ   d ngụ   cao V nậ   d ngụ   th pấ

Ch  đủ ề

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL

Liên  Xô và  các  cướ   n Đông  Âu từ  1970 ­  19901.

N m ắ c ượ đ thành  t u ự năm  1949

ch  đế ộ  xã h iộ   chủ  nghĩa ở  Liên xô  ch mấ   d t ứ

1

1 0,5 5% 1 0,5 5%

Số  câu: Số  đi m:ể T  lỉ ệ

S  câu: 3 S  ố ể đi m:  3,5 T  ỉ l :35%ệ

2 Các  cướ   n châu  Á,  Đông  Nam Á M cụ   tiêu và  nguyên  ủ   ắ t c c a ứ   ổ t  ch c ASEA N

1 3 N cướ   c ngộ   hòa  nhân  dân  Trung  Hoa ra  đ iờ Vi tệ   Nam  gia  nh pậ   ASEA N 2 0,5

Số  câu: Số  đi m:ể T  lỉ ệ

2

3. Các  cướ   n châu  Phi

17 qu cố   gia ở  châu  Phi  giành  cượ   đ ộ ậ đ c l p

Nh ngữ   khó  khăn  mà  Châu  Phi  ph iả   ặ ố đ i m t

¼ 0,25

1 0,5 5%

Số  câu: Số  đi m:ể T  lỉ ệ

S  câu: 1 S  ố ể đi m:  2,5 ỉ ệ T  l :  25%

4. Các  cướ   n Mĩ La  Tinh Cách  m ngạ   Cu Ba  giành  th ngắ   l iợ

Bi tế   cượ   đ Châu  Mĩ La  Tinh là  ị   ụ l c đ a bùng  cháy

¼ 0,25

1 0,5 5%

Số  câu: Số  đi m:ể T  lỉ ệ

S  câu: 1 S  ố ể đi m:  0,5 ỉ ệ T  l :  5%

3

5. N cướ   Mĩ

Nguyê n nhân  nên  kinh t  ế Mĩ  phát  tri n ể sau  CTTG  ứ th  hai

m i ố quan hệ  gi a ữ Vi t ệ nam và  Mĩ t  ừ              sau  chi n ế tranh  ế ớ   th  gi i ứ th  hai  đ n ế nay. .

1 3 1 1 1 10%

½ 1 10%

Số  câu: Số  đi m:ể T  lỉ ệ

S  câu: 1 S  ố ể đi m:  2 ỉ ệ T  l :  20%

ố ố ỉ ệ ố ố ỉ ệ ố ố ỉ ệ ổ T ng  đi mể T  lỉ ệ S  câu:2 ể S  đi m: 3,5 T  l : 35% S  câu:4 ể S  đi m: 4,5 T  l : 40% S  câu:2 ể S  đi m: 2 T  l : 10%

Số  đi m:ể 1 ỉ ệ T  l :  10%

ố S  câu ; 8 ể ố S  đi m: 10 ỉ ệ   T  l : 100%

Ọ Ể Ề B. Đ  KI M TRA H C KÌ I

Ắ Ệ I: TR C NGHI M (3 đ): ầ ấ ữ A. (2 đ): Khoanh tròn vào ch  cái đ u câu đúng nh t 0,5 đ

4

ộ ự ệ ọ ễ Câu 1:  Năm 1949 Liên Xô đã di n ra m t s  ki n quan tr ng đó là:

ế ạ ế ạ ử a. K  ho ch 5 năm hoàn thành      b. Liên Xô ch  t o thành công bom nguyên t

c. Câu a, b đúng                             d. Câu a, b sai

ứ ủ ộ ấ Liên xô ch m d t sau bao nhiêu năm

ạ Câu 2:Sau khi giành được độc lập, Cu-ba tiến hành xây dựng đất nước theo mô hình: A. Chủ nghĩa xã hội B. Tư bản chủ nghĩa. C. Nhà nước cộng hòa. D. Nhà nước liên bang. ở ế ộ Câu 3:: Năm 1991, ch  đ  xã h i ch  nghĩa  ồ t n t i?

A. 68 năm;           B.70 năm;                C.72 năm;            D. 74 năm.

ự ệ ở ộ ớ ố Câu 4: Tội ác lớn nhất của chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai ở Nam Phi là gì? A. Bóc lột tàn bạo người da đen. B. Gây chia rẽ nội bộ Nam Phi. C. Tước quyền tự do của người da đen. D. Phân biệt chủng tộc và kì thị chủng tộc đối với người da đen. B. (1 đ): N i tên các s  ki n c t A v i B cho đúng

Ố ớ N I A v i B A B

ở ượ ố 1.17 qu c gia châu Phi giành đ ộ ậ c đ c l p

a. Ngày 01/10/1949

5

ướ ộ ờ 2. N c c ng hòa nhân dân Trung Hoa ra đ i

b. Ngày 01/01/1959

ắ ạ ợ 3. Cách m ng Cu Ba giành th ng l i

c. Tháng 7/1995

ệ ậ 4. Vi t Nam gia nh p ASEAN

d. Năm 1960

Ự Ậ

ướ ộ ệ c Đông Nam Á? (3)

ế ớ ạ ạ ộ ặ ứ ế

ả ệ ế

ệ ữ ừ ệ ề

ế ủ ế ế ớ ể ứ ế II: T  LU N (7 đ)? ắ ụ ủ Câu 1  M c tiêu và nguyên t c ho t đ ng c a hi p h i các n ề Câu 2 . Vì sao nhân dân châu Phi l i g p nhi u khó khăn sau chi n tranh th  gi i th  hai?  ữ Bi n pháp gi i quy t nh ng khó khăn đó là gì?(3) ố Câu 3: Em hãy nêu hi u bi t c a mình v  m i quan h  gi a Vi t nam và châu Phi t   sau  chi n tranh th  gi i th  hai đ n nay.(1)

6