Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 Câu 1: Linh kiện nào dưới đây có 2 điện cực A và K? A. A. Điôt bán dẫn B. C. Cả A và B đều đúng C. D. Đáp án khác D. B. Tranzito Câu 2: Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ yếu tố nào? A. C. Chữ số thứ ba B. B. Chữ số thứ hai C. D. Sai số D. A. Chữ số thứ nhất Câu 3: Tụ điện có công dụng gì? A. D. Ngăn cản dòng một chiều và cho dòng điện xoay chiều chạy qua B. B. Ngăn cản dòng xoay chiều C. A. Ngăn cản dòng điện một chiều D. C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều Câu 4: Điện trở có công dụng như thế nào? A. A. Phân chia điện áp B. D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp C. C. Ngăn cản dòng xoay chiều D. B. Ngăn cản dòng một chiều Câu 5: Theo cấu tạo có những loại trandito nào sau đây ? A. D. nnp,ppn B. A. pnp, npn C. C. npn, ppn D. B. pnp, nnp Câu 6: Trandito có cấu tạo gồm A. B. 3 lớp tiếp giáp p – n B. D. 5 lớp tiếp giáp p – n C. C. 2 lớp tiếp giáp p – n D. A. 1 lớp tiếp giáp p – n Câu 7: Linh kiện điện tử nào dưới đây có 2 điện cực ? A. C. Triac, B. D. Điac, đi ốt C. A. Tirixto, Tranzito D. B. Tranzito Câu 8: Loại tụ điện nào sau đây có điện cực ? A. C. Tụ giấy B. D. Tụ gốm C. A.Tụ Hoá học D. B. Tụ xoay Câu 9: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có A. D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp B. A. 1 lớp tiếp giáp p– n C. B. 2 lớp tiếp giáp p – n D. C. 3 lớp tiếp giáp p – n Câu 10: Linh kiện điện tử nào sau đây cấu tạo nên mạch thu sóng ? A. A. Điện trở, tụ điện B. B. Cuộn cảm, tụ điện C. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm D. C. Cuộn cảm, điện trở Câu 11: Đơn vị của điện trở là A. C. oát B. B. vôn C. D. Cả 3 đáp án trên D. A. ôm Câu 12: Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ A. A. các chất bán dẫn loại p B. C. các chất bán dẫn loại p và loại n C. B. các chất bán dẫn loại n D. D. Đáp án khác Câu 13: Linh kiện nào dưới đây là linh kiện bán dẫn? A. C. Cả A và B đều đúng B. D. Đáp án khác Trang 1/9 - Mã đề 001
- C. B. Tranzito D. A. Điôt bán dẫn Câu 14: Trên mỗi tụ điện thường ghi bao nhiêu số liệu kĩ thuật? A. B. 2 B. A. 1 C. D. 4 D. C. 3 Câu 15: Một tụ điện có trị số 43 ± 20% thì có các vòng màu tương ứng nào sau đây ? A. B. Vàng , đen, đỏ, ngân nhủ B. C. Nâu, cam, đỏ, kim nhủ C. A. Vàng, cam, đen, không màu D. D. đỏ, vàng, cam, ngân nhủ Câu 16: Điốt bán dẫn được chế tạo bằng vật liệu A. A. kim loại B. C. chất bán dẫn C. B. nhựa D. D. chất khác Câu 17: Đi ốt bán dẫn A. C. được dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. B. A. được cấu tạo bởi 2 bán dẫn n và p, có 01 lớp tiếp xúc n-p, C. B. cho dòng điện chạy qua theo chiều từ n sang p, Câu 18: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực G,C,E? A. D. Triac B. C. Đi ốt C. A. Trandito D. B. Tiritxto Câu 19: Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Tính trị số điện trở? A. C. 20 x 102 Ω + 20% B. B. 22 x 102 Ω + 1% C. D. 12 x 102 Ω + 2% D. A. 22 x 102 Ω + 2% Câu 20: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực ? A. A. Trandito, Tiritxto, điốt Bán dẫn B. B. Trandito, Tiritxto, Triac C. C. Trandito, Tiritxto D. D. Tirixto, Triac Câu 21: Một tụ điện có dung kháng 1Ω được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50HZ. Tìm điện dung của tụ điện ? Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mH được mắc vào mạch điên xoay chiều có tần số 50HZ. Tính cảm kháng của cuộn cảm ? ------ HẾT ------ Trang 2/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 Câu 1: Một tụ điện có trị số 43 ± 20% thì có các vòng màu tương ứng nào sau đây ? A. B. Vàng , đen, đỏ, ngân nhủ B. D. đỏ, vàng, cam, ngân nhủ C. A. Vàng, cam, đen, không màu D. C. Nâu, cam, đỏ, kim nhủ Câu 2: Linh kiện nào dưới đây là linh kiện bán dẫn? A. B. Tranzito B. D. Đáp án khác C. C. Cả A và B đều đúng D. A. Điôt bán dẫn Câu 3: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực ? A. A. Trandito, Tiritxto, điốt Bán dẫn B. B. Trandito, Tiritxto, Triac C. C. Trandito, Tiritxto D. D. Tirixto, Triac Câu 4: Đơn vị của điện trở là A. C. oát B. A. ôm C. D. Cả 3 đáp án trên D. B. vôn Câu 5: Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ yếu tố nào? A. C. Chữ số thứ ba B. D. Sai số C. A. Chữ số thứ nhất D. B. Chữ số thứ hai Câu 6: Linh kiện điện tử nào dưới đây có 2 điện cực ? A. A. Tirixto, Tranzito B. B. Tranzito C. C. Triac, D. D. Điac, đi ốt Câu 7: Theo cấu tạo có những loại trandito nào sau đây ? A. B. pnp, nnp B. C. npn, ppn C. A. pnp, npn D. D. nnp,ppn Câu 8: Trandito có cấu tạo gồm A. B. 3 lớp tiếp giáp p – n B. C. 2 lớp tiếp giáp p – n C. D. 5 lớp tiếp giáp p – n D. A. 1 lớp tiếp giáp p – n Câu 9: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực G,C,E? A. C. Đi ốt B. B. Tiritxto C. A. Trandito D. D. Triac Câu 10: Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ A. D. Đáp án khác B. C. các chất bán dẫn loại p và loại n C. B. các chất bán dẫn loại n D. A. các chất bán dẫn loại p Câu 11: Linh kiện điện tử nào sau đây cấu tạo nên mạch thu sóng ? A. C. Cuộn cảm, điện trở B. B. Cuộn cảm, tụ điện C. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm D. A. Điện trở, tụ điện Câu 12: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có A. A. 1 lớp tiếp giáp p– n B. C. 3 lớp tiếp giáp p – n C. B. 2 lớp tiếp giáp p – n D. D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp Câu 13: Trên mỗi tụ điện thường ghi bao nhiêu số liệu kĩ thuật? A. C. 3 B. B. 2 C. D. 4 D. A. 1 Câu 14: Điốt bán dẫn được chế tạo bằng vật liệu A. B. nhựa B. D. chất khác C. C. chất bán dẫn D. A. kim loại Trang 3/9 - Mã đề 001
- Câu 15: Điện trở có công dụng như thế nào? A. D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp B. B. Ngăn cản dòng một chiều C. A. Phân chia điện áp D. C. Ngăn cản dòng xoay chiều Câu 16: Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Tính trị số điện trở? A. C. 20 x 102 Ω + 20% B. D. 12 x 102 Ω + 2% C. B. 22 x 10 Ω + 1% 2 D. A. 22 x 102 Ω + 2% Câu 17: Đi ốt bán dẫn A. A. được cấu tạo bởi 2 bán dẫn n và p, có 01 lớp tiếp xúc n-p, B. C. được dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. C. B. cho dòng điện chạy qua theo chiều từ n sang p, Câu 18: Loại tụ điện nào sau đây có điện cực ? A. D. Tụ gốm B. C. Tụ giấy C. B. Tụ xoay D. A.Tụ Hoá học Câu 19: Tụ điện có công dụng gì? A. D. Ngăn cản dòng một chiều và cho dòng điện xoay chiều chạy qua B. A. Ngăn cản dòng điện một chiều C. B. Ngăn cản dòng xoay chiều D. C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều Câu 20: Linh kiện nào dưới đây có 2 điện cực A và K? A. C. Cả A và B đều đúng B. A. Điôt bán dẫn C. B. Tranzito D. D. Đáp án khác Câu 21: Một tụ điện có dung kháng 1Ω được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50HZ. Tìm dung kháng của tụ điện ? Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mmH được mắc vào mạch điên xoay chiều có tần số 50HZ. Tính cảm kháng của cuộn cảm ? ------ HẾT ------ Trang 4/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 1: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có A. C. 3 lớp tiếp giáp p – n B. A. 1 lớp tiếp giáp p– n C. D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp D. B. 2 lớp tiếp giáp p – n Câu 2: Trandito có cấu tạo gồm A. A. 1 lớp tiếp giáp p – n B. B. 3 lớp tiếp giáp p – n C. C. 2 lớp tiếp giáp p – n D. D. 5 lớp tiếp giáp p – n Câu 3: Đơn vị của điện trở là A. B. vôn B. A. ôm C. C. oát D. D. Cả 3 đáp án trên Câu 4: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực ? A. C. Trandito, Tiritxto B. B. Trandito, Tiritxto, Triac C. D. Tirixto, Triac D. A. Trandito, Tiritxto, điốt Bán dẫn Câu 5: Tụ điện có công dụng gì? A. B. Ngăn cản dòng xoay chiều B. D. Ngăn cản dòng một chiều và cho dòng điện xoay chiều chạy qua C. A. Ngăn cản dòng điện một chiều D. C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều Câu 6: Theo cấu tạo có những loại trandito nào sau đây ? A. A. pnp, npn B. D. nnp,ppn C. C. npn, ppn D. B. pnp, nnp Câu 7: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực G,C,E? A. B. Tiritxto B. A. Trandito C. D. Triac D. C. Đi ốt Câu 8: Loại tụ điện nào sau đây có điện cực ? A. D. Tụ gốm B. A.Tụ Hoá học C. B. Tụ xoay D. C. Tụ giấy Câu 9: Một tụ điện có trị số 43 ± 20% thì có các vòng màu tương ứng nào sau đây ? A. B. Vàng , đen, đỏ, ngân nhủ B. A. Vàng, cam, đen, không màu C. D. đỏ, vàng, cam, ngân nhủ D. C. Nâu, cam, đỏ, kim nhủ Câu 10: Đi ốt bán dẫn A. C. được dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. B. A. được cấu tạo bởi 2 bán dẫn n và p, có 01 lớp tiếp xúc n-p, C. B. cho dòng điện chạy qua theo chiều từ n sang p, Câu 11: Linh kiện điện tử nào dưới đây có 2 điện cực ? A. C. Triac, B. B. Tranzito C. D. Điac, đi ốt D. A. Tirixto, Tranzito Câu 12: Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ yếu tố nào? A. B. Chữ số thứ hai B. A. Chữ số thứ nhất C. C. Chữ số thứ ba D. D. Sai số Câu 13: Linh kiện nào dưới đây là linh kiện bán dẫn? A. A. Điôt bán dẫn B. C. Cả A và B đều đúng C. D. Đáp án khác D. B. Tranzito Trang 5/9 - Mã đề 001
- Câu 14: Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ A. C. các chất bán dẫn loại p và loại n B. A. các chất bán dẫn loại p C. D. Đáp án khác D. B. các chất bán dẫn loại n Câu 15: Điốt bán dẫn được chế tạo bằng vật liệu A. C. chất bán dẫn B. B. nhựa C. A. kim loại D. D. chất khác Câu 16: Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Tính trị số điện trở? A. D. 12 x 102 Ω + 2% B. A. 22 x 102 Ω + 2% C. B. 22 x 102 Ω + 1% D. C. 20 x 102 Ω + 20% Câu 17: Trên mỗi tụ điện thường ghi bao nhiêu số liệu kĩ thuật? A. A. 1 B. B. 2 C. D. 4 D. C. 3 Câu 18: Linh kiện nào dưới đây có 2 điện cực A và K? A. C. Cả A và B đều đúng B. D. Đáp án khác C. A. Điôt bán dẫn D. B. Tranzito Câu 19: Điện trở có công dụng như thế nào? A. D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp B. A. Phân chia điện áp C. C. Ngăn cản dòng xoay chiều D. B. Ngăn cản dòng một chiều Câu 20: Linh kiện điện tử nào sau đây cấu tạo nên mạch thu sóng ? A. B. Cuộn cảm, tụ điện B. A. Điện trở, tụ điện C. C. Cuộn cảm, điện trở D. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm Câu 21: Một tụ điện có dung kháng 1Ω được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50HZ. Tìm dung kháng của tụ điện ? Câu 22: Một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mmH được mắc vào mạch điên xoay chiều có tần số 50HZ. Tính cảm kháng của cuộn cảm ? ------ HẾT ------ Trang 6/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 22 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 004 Câu 1: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực G,C,E? A. B. Tiritxto B. C. Đi ốt C. A. Trandito D. D. Triac Câu 2: Linh kiện bán dẫn nào sau đây có 3 điện cực ? A. C. Trandito, Tiritxto B. A. Trandito, Tiritxto, điốt Bán dẫn C. B. Trandito, Tiritxto, Triac D. D. Tirixto, Triac Câu 3: Linh kiện điện tử nào dưới đây có 2 điện cực ? A. D. Điac, đi ốt B. C. Triac, C. B. Tranzito D. A. Tirixto, Tranzito Câu 4: Tụ điện có công dụng gì? A. C. Ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều B. A. Ngăn cản dòng điện một chiều C. D. Ngăn cản dòng một chiều và cho dòng điện xoay chiều chạy qua D. B. Ngăn cản dòng xoay chiều Câu 5: Linh kiện nào dưới đây có 2 điện cực A và K? A. C. Cả A và B đều đúng B. B. Tranzito C. A. Điôt bán dẫn D. D. Đáp án khác Câu 6: Một điện trở có vòng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Tính trị số điện trở? A. A. 22 x 102 Ω + 2% B. D. 12 x 102 Ω + 2% C. C. 20 x 102 Ω + 20% D. B. 22 x 102 Ω + 1% Câu 7: Đối với điện trở màu, vòng màu thứ tư chỉ yếu tố nào? A. A. Chữ số thứ nhất B. B. Chữ số thứ hai C. C. Chữ số thứ ba D. D. Sai số Câu 8: Các linh kiện bán dẫn được chế tạo từ A. D. Đáp án khác B. A. các chất bán dẫn loại p C. B. các chất bán dẫn loại n D. C. các chất bán dẫn loại p và loại n Câu 9: Đi ốt bán dẫn A. C. được dùng để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều. B. A. được cấu tạo bởi 2 bán dẫn n và p, có 01 lớp tiếp xúc n-p, C. B. cho dòng điện chạy qua theo chiều từ n sang p, Câu 10: Điốt bán dẫn được chế tạo bằng vật liệu A. D. chất khác B. B. nhựa C. A. kim loại D. C. chất bán dẫn Câu 11: Trên mỗi tụ điện thường ghi bao nhiêu số liệu kĩ thuật? A. D. 4 B. B. 2 C. A. 1 D. C. 3 Câu 12: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có A. B. 2 lớp tiếp giáp p – n B. A. 1 lớp tiếp giáp p– n C. D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp D. C. 3 lớp tiếp giáp p – n Câu 13: Đơn vị của điện trở là Trang 7/9 - Mã đề 001
- A. A. ôm B. C. oát C. B. vôn D. D. Cả 3 đáp án trên Câu 14: Linh kiện nào dưới đây là linh kiện bán dẫn? A. C. Cả A và B đều đúng B. B. Tranzito C. A. Điôt bán dẫn D. D. Đáp án khác Câu 15: Loại tụ điện nào sau đây có điện cực ? A. C. Tụ giấy B. B. Tụ xoay C. D. Tụ gốm D. A.Tụ Hoá học Câu 16: Một tụ điện có trị số 43 ± 20% thì có các vòng màu tương ứng nào sau đây ? A. B. Vàng , đen, đỏ, ngân nhủ B. A. Vàng, cam, đen, không màu C. C. Nâu, cam, đỏ, kim nhủ D. D. đỏ, vàng, cam, ngân nhủ Câu 17: Trandito có cấu tạo gồm A. D. 5 lớp tiếp giáp p – n B. C. 2 lớp tiếp giáp p – n C. A. 1 lớp tiếp giáp p – n D. B. 3 lớp tiếp giáp p – n Câu 18: Điện trở có công dụng như thế nào? A. A. Phân chia điện áp B. D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp C. B. Ngăn cản dòng một chiều D. C. Ngăn cản dòng xoay chiều Câu 19: Theo cấu tạo có những loại trandito nào sau đây ? A. C. npn, ppn B. D. nnp,ppn C. A. pnp, npn D. B. pnp, nnp Câu 20: Linh kiện điện tử nào sau đây cấu tạo nên mạch thu sóng ? A. C. Cuộn cảm, điện trở B. B. Cuộn cảm, tụ điện C. D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm D. A. Điện trở, tụ điện Câu 21: Một cuộn cảm có độ tự cảm L=1mmH được mắc vào mạch điên xoay chiều có tần số 50HZ. Tính cảm kháng của cuộn cảm ? Câu 22: Một tụ điện có dung kháng 1Ω được mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số 50HZ. Tìm dung kháng của tụ điện ? ------ HẾT ------ Trang 8/9 - Mã đề 001
- SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG DÂN TỘC NỘI TRÚ TỈNH MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 12 - LỚP 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 003 004 1 A C B C 2 C C C C 3 A B B A 4 B B B C 5 B B B C 6 C D A D 7 B C B D 8 C B B D 9 B C B A 10 B B A D 11 D B C B 12 B A D B 13 A B B A 14 A C A A 15 C A A D 16 B C C B 17 A B B B 18 C D C B 19 B A A C 20 B B A B Trang 9/9 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 204 | 12
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh
7 p | 271 | 9
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 188 | 7
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 234 | 6
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tòng Đậu
11 p | 176 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 181 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 205 | 5
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Kim Đồng
4 p | 180 | 4
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường TH&THCS Chiềng Kheo
5 p | 185 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3
3 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
4 p | 37 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Hà Nội
8 p | 24 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lai Thành
7 p | 19 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Nguyễn Trãi
4 p | 30 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hà Long
5 p | 175 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Võ Thành Trang
1 p | 169 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Huỳnh Văn Nghệ
2 p | 181 | 3
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2021-2022 - Trường THPT thị xã Quảng Trị
14 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn